Âm lịch Phiên bản 2.05 |
|
Giao diện hiển thị
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Âm lịch do Thiên Y thực hiện bằng Javascript Lưu ý: Đây là bản lịch được phát triển trên cơ sở tính toán múi giờ GMT+8, lịch Trung Quốc. Trong việc lựa chọn ngày giờ tốt xấu chỉ mang tính chất tương đối, Quý khách cân nhắc khi sử dụng và tự chịu trách nhiệm về điều đó! |
| |||||||||
Ngũ hành | Ngày: Bính Thìn; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật). Nạp Âm: Sa trung Thổ kị tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục; xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tị, Dậu, Sửu. | ||||||||
Trực/Tú | Ngày có Trực: Kiến và Sao: Khuê (hung) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. | ||||||||
Tiết khí | Tiết Thanh Minh khởi ngày 4/4/2025; Tiết khí Cốc Vũ khởi ngày 20/4/2025 | ||||||||
Lễ/Tết | |||||||||
Cát thần | Nguyệt Không, Ngọc Vũ, Thanh Long, Thiên Xá, Thần Tại, Tứ Tướng, U Vi Tinh, Đại Minh, Đại Thâu. | ||||||||
Nghi | an sàng trướng, bách sự nghi dụng, di cư, di đồ, giao thiệp, giá thú, hiến chương sớ, hưng tu, hứa nguyện, khởi công, nhập trạch, sách tá, thi ân, thiêm ước, thiết trù mưu, thủ thổ, trai tiếu, trần lợi ngôn, tu kiều, tu lộ, tu sản thất, tu trạch, tu táo, tác sự, tạo sàng trướng, tạo trạch, tạo táng, tế tự, viễn hành, đính hôn, đảo từ, định kế sách. | ||||||||
Hung thần | Kê Hoãn, Lao Nhật, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến, Ngũ Bất Quy, Ngũ Quỷ, Phá Bại Tinh, Phủ Đầu Sát, Quỷ Cách, Quỷ Khốc, Tam Bất Phản, Tam Tang, Thiên Ôn, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Đại Không Vong. | ||||||||
Kị | an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bổ viên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tài, cầu tự, cầu y, cổ chú, di cữu, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, hợp thọ mộc, khai cừ, khai sanh phần, khai thương khố, khai thị, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kinh thương, kết hôn nhân, kết thân lễ, liệu bệnh, lập khoán, lục súc, mục dưỡng, nhập liễm, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phá ốc hoại viên, phó cử, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, quy hỏa, thiện thành quách, thành phục, thành trừ phục, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, trần binh, trị bệnh, trừ phụ, tu cung thất, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tác, tu tạo thổ công, tuyên bố chánh sự, tài chế, tài chủng, tạo tác, tắc huyệt, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất tài, yến hội, động thổ, ứng thí. | ||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai). Thìn bất khốc khấp tất chủ trọng tang (ngày chi Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang). Kiến nghi xuất hành, bất khả khai thương (Kiến nên xuất hành,không nên khai trương). |
Giờ | Can Chi | Cát Hung Thần | Kết quả | |
23-1 | Mậu Tý | Tinh | Thiên Lao (tỏa thần); Ngũ Quỷ; Lục Mậu; Tuần Trung Không Vong; Cửu Xú; Thiên Quan Quí Nhân; Phúc Tinh Quí Nhân; Tam Hợp; Đường Phù; Mộc Tinh; Tướng Tinh | 41% |
Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, kiến quý, kì phúc, lộc trọng quyền cao, nhập trạch, thù thần, thượng lương, tu tạo, tạo táng, tế tự, đính hôn. | |||
Kị | công chúng sự vụ, di tỉ, khai quang, khởi cổ, kiến tự quan, lập thần tượng, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thượng quan, thần miếu, từ tụng, viễn hồi, xuất sư. | |||
1-3 | Kỷ Sửu | Tinh | Huyền Vũ (thiên ngục); Ngũ Quỷ; Hà Khôi; Tuần Trung Không Vong; Cổ Mộ Sát; Thái Âm; Quốc Ấn | 0% |
Nghi | an táng, di đồ, kiến quý, tu tác, tạo táng. | |||
Kị | bác hí, bách sự bất lợi, giá thú, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, tu tạo, tu tạo mộ viên, từ tụng, viễn hồi, xuất hành. | |||
3-5 | Canh Dần | Tinh | Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Tứ Đại Cát Thời; Trường Sinh; Dịch Mã; Thủy Tinh; Cô Thần; Địa Binh; Thiên Tặc | 60% |
Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, giá thú, khai thị, kiến quý, nhập trạch, phó nhậm, thượng lương, thụ phong, tu tác, tu tạo, tác táo, tạo táng, tự táo, xuất hành, đính hôn. | |||
Kị | khai thương khố, khởi tạo, kết hôn nhân, phá thổ, thụ tạo, động thổ. | |||
5-7 | Tân Mão | Tinh | Câu Trần (địa ngục); Thời Hại; Thiên Cẩu Hạ Thực; Hỏa Tinh; Cửu Xú; Ngũ Hợp | 0% |
Nghi | an sàng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, khai thị, lục lễ, đính hôn. | |||
Kị | an táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, di tỉ, phó nhậm, thiết tiếu, thượng quan, tu tề, tế tự, xuất sư. | |||
7-9 | Nhâm Thìn | Tinh | Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Thái Dương; Thời Kiến; Ngũ Bất Ngộ; Thời Hình; Triệt Lộ Không Vong | 25% |
Nghi | an táng, giá thú, nhập trạch, thượng lương, thụ tạo, tu phương, tu tạo, tạo táng, đính hôn. | |||
Kị | công chúng sự vụ, cầu tài, hứa nguyện, khai quang, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, xuất hành. Giờ Thìn Tam Sát kị mệnh tuổi Tị, Dậu, Sửu. |
|||
9-11 | Quý Tị | Tinh | Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Tứ Đại Cát Thời; Ngũ Phù; Nhật Lộc; Kim Tinh; Triệt Lộ Không Vong; Kiếp Sát | 71% |
Nghi | an táng, cầu tài, giá thú, khai thị, kiến quý, nhập trạch, thượng lương, thượng quan, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | |||
Kị | giá mã, hứa nguyện, khai quang, khởi tạo, phạt mộc, phần hương, thiết tiếu, thù thần, tiến biểu chương. | |||
11-13 | Giáp Ngọ | Tinh | Thiên Hình (thiên hình); La Hầu; Đế Vượng; La Thiên Đại Tiến; Tham Lang | 0% |
Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | |||
Kị | công chúng sự vụ, nam chủ bất lợi, từ tụng. | |||
13-15 | Ất Mùi | Tinh | Chu Tước (thiên tụng); Thời Hình; Thiên Cương; Thổ Tinh; Hữu Bật | 0% |
Nghi | cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, tạo táng, xuất hành. | |||
Kị | bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, tụng sự. | |||
15-17 | Bính Thân | Tinh | Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Tứ Đại Cát Thời; Tam Hợp; Hỷ Thần; Tả Phụ; Tỷ Kiên; Minh Tinh; Văn Xương Quí Nhân; Kế Đô; Quả Tú; Thiên Binh | 70% |
Nghi | an sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lợi sự cát, lục lễ, nhập trạch, phó nhậm, thu sát hóa cát, thượng quan, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | |||
Kị | kết hôn nhân, nhập liễm, nữ chủ bất lợi, thượng lương. | |||
17-19 | Đinh Dậu | Tinh | Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Thiên Ất Quí Nhân; Thiên Xá; Lục Hợp; Mộc Tinh | 100% |
Nghi | an sàng, an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, thượng lương, trai tiếu, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn. | |||
Kị | Bất kị | |||
19-21 | Mậu Tuất | Tinh | Bạch Hổ (thiên sát); Thời Phá; Nhật Mộ; Lôi Binh; Quý Đăng Thiên Môn; Thái Âm; Vũ Khúc | 0% |
Nghi | trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc. | |||
Kị | bách sự bất lợi, di đồ, khai thị, kì phúc, nhập trạch, thượng quan, tu thuyền, tu tạo, xuất hành, đính hôn, động thổ. | |||
21-23 | Kỷ Hợi | Tinh | Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Thiên Ất Quí Nhân; Tứ Đại Cát Thời; Thủy Tinh; La Thiên Đại Thoái | 88% |
Nghi | an sàng, an táng, an táo, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thương khố, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tu tạo, xuất hành, đính hôn. | |||
Kị | khai quang, tu phương. |