Đại Tạng Kinh_ Tập 12_ No.349
KINH BỒ TÁT DI LẶC THƯA HỎI VỀ BẢN NGUYỆN
Hán dịch: Đời Tây Tấn _ Nước Nguyệt Thị (Kuṣana) Tam Tạng TRÚC PHÁP HỘ (Dharma-rakṣa)
Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh_ Tập 12_ No.360
PHẬT NÓI KINH VÔ LƯỢNG THỌ
_QUYỂN THƯỢNG_
Hán dịch: Đời Tào Ngụy_ Thiên Trúc Tam Tạng KHƯƠNG TĂNG KHẢI (Saṃgha-varman)
Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh_ Tập 12_ No.360
PHẬT NÓI KINH VÔ LƯỢNG THỌ
_QUYỂN HẠ_
Hán dịch: Đời Tào Ngụy_ Thiên Trúc Tam Tạng KHƯƠNG TĂNG KHẢI (Saṃgha-varman)
Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh _Tập 12_ No.363
PHẬT NÓI KINH ĐẠI THỪA VÔ LƯỢNG THỌ TRANG NGHIÊM
_QUYỂN THƯỢNG_
Hán dịch : Tây Thiên Dịch Kinh Tam Tạng_ Triều Tán Đại Phu Thí Quang Lộc Khanh_ Minh Giáo Đại Sư (Kẻ bầy tôi là) PHÁP HIỀN phụng chiếu dịch
Việt dịch : HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh_ Tập 12_ No.365
NGỰ CHẾ VÔ LƯỢNG THỌ PHẬT TÁN
Đại Tạng Kinh_ Tập 12_ No.366
PHẬT NÓI KINH A DI ĐÀ
(Sukhāvatī-vyūhaḥ)
Hán dịch: Đời Diêu Tần_Quy Tư Tam Tạng CƯU MA LA THẬP (Kumārajīva)
Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh_ Tập 12_ No.367
KINH XƯNG TÁN TỊNH ĐỘ PHẬT NHIẾP THỌ
Hán dịch: Đại Đường Tam Tạng Pháp Sư HUYỀN TRANG phụng chiếu dịch
Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh_ Tập 12_ No.368
BẠT NHẤT THIẾT NGHIỆP CHƯỚNG CĂN BẢN ĐẮC SINH TỊNH ĐỘ THẦN CHÚ
(Trích ra từ Kinh Tiểu Vô Lượng Thọ)
Hán dịch: Lưu Tống_ Thiên Trúc Tam Tạng CẦU NA BẠT ĐÀ LA (Guṇa-bhadra) phụng chiếu dịch lần nữa
Phục hồi Phạn Chú và Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh_ Tập 12_ No.369
ĐỨC PHẬT A DI ĐÀ NÓI CHÚ
Hán văn: Không rõ người dịch
Phục hồi Phạn Chú và Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh _ Tập 14_ No.449
PHẬT NÓI KINH BẢN NGUYỆN CỦA DƯỢC SƯ NHƯ LAI
Hán dịch: Đời Tuỳ_ Thiên Trúc Tam Tạng ĐẠT MA CẬP ĐA
Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh _ Tập 14_ No.450
KINH BẢN NGUYỆN CÔNG ĐỨC CỦA ĐỨC LƯU LY QUANG NHƯ LAI
Hán dịch: Đời Đường_ Tam Tạng Pháp Sư HUYỀN TRANG phụng chiếu dịch
Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh _ Tập 14_ No.451
KINH BẢN NGUYỆN CÔNG ĐỨC CỦA BẢY ĐỨC PHẬT DƯỢC SƯ LƯU LY QUANG
_QUYỂN THƯỢNG_
Hán dịch: Đời Đường_Tam Tạng Sa Môn NGHĨA TỊNH dịch ở Phật Quang Nội Tự.
Phục hồi Phạn Chú và Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh _ Tập 14_ No.466
PHẬT NÓI KINH TINH XÁ ĐẦU VOI
Hán dịch: Đời Tùy_ Thiên Trúc Tam Tạng TỲ NI ĐA LƯU CHI
Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh _ Tập 14_ No.469
KINH VĂN THÙ THƯA HỎI
_PHẨM MẪU TỰ THỨ MƯỜI BỐN_
Hán dịch: Khai Phủ Nghi Đồng Tam Ty_ Đặc Tiến Thí Hồng Lô Khanh_ Túc Quốc Công, thực ấp gồm ba ngàn hộ_ Ban áo tía tặng Tư Không, tên thụy là Đại Giám, tên hiệu chính là Đại Quảng Trí_Chùa Đại Hưng Thiện_ Tam Tạng Sa Môn BẤT KHÔNG phụng chiếu dịch
Phục hồi Phạn Tự và Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh_ Tập 14_ No.491
KINH SÁU VỊ BỒ TÁT CŨNG ĐANG TỤNG TRÌ
Hán dịch: Mất tên người dịch_ Nay phụ bản sao chép đời Hậu Hán
Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh _ Tập 14_ No.493
PHẬT NÓI KINH BỐN VIỆC CỦA A NAN
Hán dịch: Đời Ngô_Nước Nguyệt Thị (Kuṣana) Cư Sĩ CHI KHIÊM
Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh _ Tập 15 _ No.642
PHẬT NÓI KINH THỦ LĂNG NGHIÊM TAM MUỘI
_QUYỂN THƯỢNG_
Hán dịch: Đời Hậu Tần_Nước Quy Tư_ Tam Tạng CƯU MA LA THẬP
Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh_ Tập 15 _ No.642
PHẬT NÓI KINH THỦ LĂNG NGHIÊM TAM MUỘI
_QUYỂN HẠ_
Hán dịch: Đời Hậu Tần_Nước Quy Tư_ Tam Tạng CƯU MA LA THẬP
Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh_ Tập 17_ No. 779
PHẬT NÓI KINH TÁM ĐIỀU GIÁC NGỘ CỦA BẬC ĐẠI NHÂN
Hán dịch: Đời Hậu Hán_ Nước An Tức_ Tam Tạng AN THẾ CAO
Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh _ Tập 17_ No.845
PHẬT NÓI KINH TÔN NA
Hán dịch: Tây Thiên Dịch Kinh Tam Tạng_ Triều Tán Đại Phu Thí Quang Lộc Khanh_ Minh Giáo Đại Sư (kẻ bầy tôi là) PHÁP HIỀN phụng chiếu dịch
Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh _ Tập 17 _ No.846
KINH NGOẠI ĐẠO HỎI THÁNH VỀ NGHĨA VÔ NGÃ CỦA PHÁP ĐẠI THỪA
Hán dịch: Tây Thiên Dịch Kinh Tam Tạng_ Triều Tán Đại Phu Thí Hồng Lô Thiếu Khanh_ Truyền Giáo Đại Sư (kẻ bầy tôi là) PHÁP THIÊN phụng chiếu dịch
Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh _ Tập 26 _No.1524
VÔ LƯỢNG THỌ KINH ƯU BÀ ĐỀ XÁ (Upadeśa: Luận nghị) NGUYỆN SINH KỆ
[Bà Tẩu Bàn Đậu Bồ Tát (Vasubandhu:Thiên Thân, Thế Thân) tạo làm]
Hán dịch: Đời Nguyên Ngụy (Bắc Ngụy)_ Thiên Trúc Tam Tạng BỒ ĐỀ LƯU CHI (Bodhiruci)
Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh_ Tập 32_ No.1679
BÀI TÁN 108 TÊN CỦA ĐỨC PHẬT
Hán dịch: Tây Thiên Dịch Kinh Tam Tạng_ Triều Tán Đại Phu Thí Hồng Lô Khanh_ Truyền Giáo Đại Sư (kẻ bầy tôi là) PHÁP THIÊN phụng chiếu dịch
Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh _ Tập 32 _ No.1685
PHẬT NÓI KINH DANH HIỆU CỦA TÁM LINH THÁP LỚN
Hán dịch: Tây Thiên Dịch Kinh Tam Tạng_ Triều Tán Đại Phu Thí Quang Lộc Khanh_ Minh Giáo Đại Sư (kẻ bầy tôi là) PHÁP HIỀN phụng chiếu dịch
Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh, Quyển 46 _ No.1952 (Tr.983 _ Tr.985)
QUÁN TỰ TẠI BỒ TÁT NHƯ Ý LUÂN CHÚ
KHÓA PHÁP VÀ TỰA
Hán Văn: Không rõ tên người soạn
Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh_ Tập 47_ No.1959
QUÁN NIỆM A DI ĐÀ PHẬT TƯỚNG HẢI TAM MUỘI CÔNG ĐỨC PHÁP MÔN
_MỘT QUYỂN_
Hán văn: Tỳ Khưu THIỆN ĐẠO tập hợp ghi chép lại
Việt dịch : HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh_ Tập 14_ No.1978
BÀI KỆ CA NGỢI ĐỨC PHẬT A DI ĐÀ PHẬT
Hán văn: Đàm Loan Pháp Sư sáng tác
Việt dịch: HUYỀNTHANH
Đại Tạng Kinh _Tập 47_ No.1980
VÃNG SINH LỄ TÁN KỆ
_MỘT QUYỂN_
Hán văn: Tỳ Khưu THIỆN ĐẠO tập hợp ghi chép lại
Việt dịch : HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh _ Tập 61 _ No.2242 (Tr.747 _ Tr.749)
ĐẠI TÙY CẦU ĐÀ LA NI KHÁM CHÚ
(Y theo bản dịch của BẤT KHÔNG, ngoài ra trợ thêm các văn)
Phạn Hán: Sa Môn MINH GIÁC
Phạn Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh _Tập 85 _ No.2843
ĐẠI BI KHẢI THỈNH
Hán văn: Không biết người soạn
Phục hồi Phạn Chú và Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh _ Tập 85 _ No.2844
VĂN THÙ SƯ LỢI BỒ TÁT VÔ TƯỚNG THẬP LỄ
Hán văn: Không biết người dịch
Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh _ Tập 85 _ No.2849
BỐN NGÀY TRAI CỦA ĐẠI THỪA
Hán dịch: Không biết tên người dịch
Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh _ Tập 85_ No.2850
MƯỜI NGÀY TRAI CỦA ĐỊA TẠNG BỒ TÁT
Hán văn: Không rõ tên người dịch
Việt dịch: HUYỀN THANH
Đại Tạng Kinh _ Tập 85_ No.2909
PHẬT NÓI KINH ĐỊA TẠNG
Hán văn: Không rõ tên người dịch
Việt dịch: HUYỀN THANH
Comment