Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ



<<  <   >  >> *  <<   >>
CNT2T3T4T5T6T7
30
2
31
3
1
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28
1/4
29
2
30
3
1
4
2
5
3
6

DL ngày 27/04/2025 Chủ nhật ÂL ngày 30/3/2025
Ngày Bính Dần
Lô trung Hỏa
Tháng 3 (đủ) Canh Thìn
Bạch lạp Kim
Năm Ất Tị
Phúc đăng Hỏa
Ngũ hànhNgày Bính Dần tức chi Mộc sinh can Hỏa là ngày cát (Nghĩa nhật).
Nạp Âm Lô trung Hỏa kị tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ Tuất thành Hỏa cục; xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Trực / Tú Ngày có Trực Khai và sao Tinh nhật (hung) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Có mây rồi lại nắng, hoặc là có mưa gió ở bên phía cạnh sườn núi.
Tiết khíTiết Thanh Minh khởi ngày 04/04/2025 - 19:42; Tiết khí Cốc Vũ khởi ngày 20/04/2025 - 02:43; Canh Thìn T3
Cát thầnDương Đức, Dịch Mã, Hội Đồng, Lục Nghi, Minh Phệ Đối, Nguyệt Không, Ngũ Hợp, Phúc Hậu, Sinh Khí, Thiên Hậu, Thiên Quan, Thiên Ân, Thất Thánh, Thời Dương, Tư Mệnh, Tục Thế, Tứ Tướng, Vương Nhật, Vượng Nhật, Ô Phệ Đối.
Nghian phủ biên cảnh, an sàng, an sàng trướng, an táng*2, an đối ngại, ban chiếu*2, bàn di*2, bá chủng, bái quan, chiêu hiền*2, châm cứu, chủng thì, chủng thực, cải mộ, cầu tài*2, cầu tự*2, cầu y*3, cử chánh trực*2, di đồ, dưỡng dục quần súc, giao dịch, giá thú*8, giải trừ, hiến chương sớ, hoãn hình ngục*2, huấn binh, hành huệ ái*2, hành hạnh*3, hôn lễ, hưng tạo, hợp thọ mộc, hứa nguyện, khai cừ, khai thị*2, khai trương, khai tứ, khai đạo câu cừ, khiển sử*3, khánh tứ*2, khải toản*2, khởi công, khởi thổ tu doanh, khởi tạo*3, kiến nghĩa lệ, kì phúc*6, kết hôn nhân*3, liệu bệnh*3, lâm chánh thân dân*3, lập khoán, lập tự, lễ thần, mục dưỡng, mục thân tộc, nhập học*2, nhập trạch*2, nê sức, nạp thái, phong bái, phá thổ*2, phó nhậm*5, phần mộ, phục dược*2, thi ân huệ*2, thi ân phong bái*2, thiết trai tiếu, thiết trù mưu, thiện thành quách, thưởng hạ*2, thượng biểu chương, thượng lương*2, thượng nhâm, thượng quan*8, thượng sách, thụ phong*2, thụ trụ, thủ thổ, tiến biểu chương, trai tiếu*2, trảm thảo*2, trần lợi ngôn, tu cung thất, tu lí phần mộ, tu phần*2, tu sản thất, tu trí sản thất, tu trúc thành lũy, tu trạch, tu tác*2, tu táo, tu tạo*2, tuyên chánh sự*2, tuyết oan uổng*2, tuyển tướng, tuất cô quỳnh*2, tài chế*2, tài chủng, tạo sàng trướng, tạo trạch, tạo táng*5, tạo táo, tế tự*4, tị bệnh, tứ xá*2, tự thần kì, tự táo, viễn hành*2, xuyên tỉnh, xuất hành*4, xuất quân, yến hội*3, đàm ân*2, đính hôn*4, định kế sách, động thổ*4,
Hung thầnChiêu Diêu, Huyết Kị, Hỏa Cách, Kim Thần Thất Sát 7, Ly Biệt, Thiên Tặc, Thủy Ngân, Yếm Đối, Đại Tiểu Khốc Nhật.
Kịan táng*2, chinh thảo, châm cứu*2, di cư, di tỉ, diêu dã, giao dịch, giá thú*4, hành hạnh, hành thuyền*3, hưng tu, hợp tương, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khải toản, khởi tạo*2, kiến trạch, mục dưỡng, nhập trạch*2, nạp súc, phá thổ, phó nhậm, phóng trái, phạt mộc, thượng quan, thụ tạo, thủ ngư, thừa thuyền*2, tu thương khố, táng mai, táng nghi., tạo kiều, tạo súc lan, tạo tửu, tố tụng, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành*2, xuất hóa tài, xuất quân, xuất tài, điền liệp, độ thủy, động thổ,
Bành Tổ Bách Kị NhậtNgày Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai.
Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường.
Ngày Khai hợp cầu sĩ, an táng bất tường.
Đổng Công TTNYDTrực KHAI - Thiên tặc. Dần là tốt vừa, nhưng có lục bất thành, lục bất hợp ở đó, ngưng dùng cái đó, cuối cùng là bất lợi, nên cẩn thận cái đó. Mậu Dần là Thiên xá, dùng ngày đó lại tốt. Nhâm Dần có Thiên đức, Nguyệt đức, chỉ nên mai táng và ghép ván làm sinh cơ, dùng cái đó thêm con cháu, tiến điền địa, thăng quan chức, tốt trên hết.
Hiệp Kỷ Biện Phương ThưNạp Âm: Lô trung Hỏa - Nghĩa - Khai nhật.
Cát thần: Dương đức, Dịch mã, Lục nghi, Nguyệt không, Ngũ hợp, Sinh khí, Thiên hậu, Thiên ân, Thời dương, Tư mệnh, Tục thế, Tứ tướng, Vương nhật, Ô phệ đối.
Hung thần: Chiêu dao, Huyết kị, Yếm đối.
Nên: Dâng biểu sớ, chăn nuôi, cắt may, di chuyển, dựng cột gác xà, gieo trồng, giải trừ, gặp dân, họp thân hữu, khai trương, khơi mương đào giếng, lên quan nhậm chức, lập ước giao dịch, mời thầy chữa bệnh, mở kho xuất tiền hàng, nhận phong tước vị, nhập học, nạp tài, tu tạo, xuất hành, xếp đặt buồng đẻ, ăn hỏi, đính hôn, đặt cối đá, động thổ
Kiêng: Cúng tế, châm cứu, chặt cây, cưới gả, săn bắn, đi thuyền, đánh cá
Đại Quái
Ngày
Bính Dần
Tháng
Canh Thìn
Năm
Ất Tị
217



4 9 3
Gia Nhân Thái Nhu
Cửu Tinh
Ngày
Bính Dần
Tháng
Canh Thìn
Năm
Ất Tị
5 1 3
4 6 Bạch 8
9 2 7
8 4 6
7 9 Tử 2
3 5 1
1 6 8
9 2 Hắc 4
5 7 3
Tam Sát
Sát phương ngàySát phương thángSát phương năm
Khảm (Bắc): Hợi, Tý, Sửu Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi Chấn (Đông): Dần, Mão, Thìn
Kim PhùTam TuyệtJulius
TRỰC TINHĐoài2460793
Cát Phương
Hỉ ThầnTài ThầnPhúc ThầnHạc Thần
Tây NamTây Nam Chính ĐôngChính Nam
Ngũ QuỷCát mônSinh mônTử môn
Chính BắcChính Bắc Đông BắcTây Nam

Nghi Kị: Phàm thượng quan, giá thú, khai điếm, tu tạo, táng mai, thông thử, tam niên chi nội, hữu cát khánh sự, cư quan giả gia quan tiến lộc, thứ nhân bách sự xưng tâm, sinh tài trí phú.
Nghĩa: Các việc thăng quan, kết hôn, mở cửa hàng, sửa nhà, mai táng gặp ngày này thì nội trong 3 năm sẽ có chuyện may mắn, người làm quan thì thăng quan tiến lộc, người bình thường thì mọi chuyện vừa ý xứng tâm, có cuộc sống đầy đủ, hạnh phúc.

Nghi: an sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, nhập học, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tế tự, tứ xá, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, đàm ân, động thổ
Kị: an táng, khải toản, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tố tụng, điền liệp
Nên: xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh
Kiêng: chôn cất

Sao: TINH NHẬT MÃ ( Bình)
Nguyên văn:
星宿日好造新房,進職加官近帝王。
不可埋葬並放水,凶星臨位女人亡。
生離死別無心戀,要自歸休別嫁郎。
孔子九曲殊難度,放水開門天命傷。
Hán việt:
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, tiến chức gia quan cận đế vương.
Bất khả mai táng tịnh phóng thủy, hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sanh li tử biệt vô tâm luyến, yếu tự quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc thù nan độ, phóng thủy khai môn thiên mệnh thương.
Nên: Xây dựng phòng mới
Kiêng: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước
Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt. Tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất

great to create menus too :)

Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày 27/4/2025DL nhằm 30/3/2025AL
Thời Hoàng ĐạoHắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ
Can Chi
Kết quả
Cát Hung Thần
23-1
Mậu Tý
61%
Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Mộc Tinh, Phúc Tinh Quí Nhân, Tham Lang, Thiên Quan Quí Nhân, Đường Phù. Cô Thần, Cửu Xú, Lục Mậu, Ngũ Quỷ.
Nghi cầu tài*4, di đồ*2, kiến quý*3, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng*4, tế tự*2, đính hôn*2
Kị an táng, di tỉ, giá thú*3, khởi cổ, kì phúc, kết hôn nhân, nhập trạch, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, xuất hành*2, xuất sư
1-3
Kỷ Sửu
53%
Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Hữu Bật, Quốc Ấn, Thái Âm, Tứ Đại Cát Thời. Ngũ Quỷ, Thiên Cẩu Hạ Thực, Thụ Tử.
Nghi an táng, cầu tài*2, di đồ*2, khai thị, kiến quý*2, tu tác, tạo táng*3, đính hôn
Kị giá thú, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thiết tiếu, thượng quan, tu tạo, tu tề, tế tự, xuất hành, động thổ
3-5
Canh Dần
0%
Tinh Thiên Hình (thiên hình); Thiên Tặc, Địa Binh. Thời Kiến, Thủy Tinh, Trường Sinh.
Nghi cầu tài, cầu tự, di đồ, giá thú, thượng lương*2, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn
Kị an táng, công chúng sự vụ, giao dịch, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, nhập trạch, phá thổ, phó nhậm, thượng quan*2, thụ tạo, tu tạo, từ tụng, động thổ*2
5-7
Tân Mão
0%
Tinh Chu Tước (thiên tụng); Cửu Xú, Hỏa Tinh, Thiên Lôi. Ngũ Hợp, Tham Lang.
Nghi an sàng, cầu tài*2, cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, phó nhậm, thượng quan, tu tác, tạo táng, đính hôn
Kị an táng, bách sự bất lợi, di tỉ, giá thú, tu tạo, tụng sự, xuất hành, xuất sư, động thổ
7-9
Nhâm Thìn
69%
Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Hữu Bật, Thái Dương, Tứ Đại Cát Thời. Ngũ Bất Ngộ, Triệt Lộ Không Vong.
Nghi an táng, di đồ, giá thú*2, kiến quý, nhập trạch*2, thụ tạo, tu phương, tạo táng*2, đính hôn
Kị cầu tài, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, tiến biểu chương, xuất hành*2
9-11
Quý Tị
27%
Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Kim Tinh, Ngũ Phù, Nhật Lộc, Tả Phụ. Thiên Cương, Thời Hình, Thời Hại, Triệt Lộ Không Vong.
Nghi an táng, di đồ, giá thú*3, khai thị, kiến quý*3, nhập trạch*3, thượng lương, tu tạo, tạo táng*3, đính hôn*2
Kị bách sự bất lợi, công chúng sự vụ*2, cầu tài, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm*3, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*3, tiến biểu chương, xuất hành
11-13
Giáp Ngọ
9%
Tinh Bạch Hổ (thiên sát); La Hầu, Quả Tú. La Thiên Đại Tiến, Tam Hợp, Tướng Tinh, Đế Vượng.
Nghi cầu tài*3, cầu tự*3, di đồ, giao dịch*3, khai thị*3, kì phúc*2, lộc trọng quyền cao, nhập trạch*3, tu tác, tu tạo*2, tạo táng*3, xuất hành, đính hôn*3
Kị bách sự bất lợi, giá thú, kết hôn nhân, nam chủ bất lợi
13-15
Ất Mùi
81%
Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Tứ Đại Cát Thời, Vũ Khúc. Thổ Tinh.
Nghi an sàng, an táo, cầu tự, giá thú, khai thương khố, nhập trạch, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc
Kị bách sự bất lợi
15-17
Bính Thân
0%
Tinh Thiên Lao (tỏa thần); Kế Đô, Sát Chủ, Thiên Binh, Thời Phá. Dịch Mã, Hỷ Thần, Minh Tinh, Tỷ Kiên, Văn Xương Quí Nhân.
Nghi an sàng, cầu tài*2, giao dịch, kiến quý, lợi sự cát, lục lễ, thu sát hóa cát, tạo táng
Kị an táng, bách sự bất lợi*2, công chúng sự vụ, cầu tự, di đồ, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập liễm, nhập trạch, nữ chủ bất lợi, phó nhậm, thượng lương, thượng quan*2, tu tạo, từ tụng, xuất hành, đính hôn, động thổ
17-19
Đinh Dậu
23%
Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Cổ Mộ Sát, Thiên Lôi. Mộc Tinh, Thiên Xá, Thiên Ất Quí Nhân.
Nghi an táng, cầu tài, cầu tự*2, giao dịch, giá thú*2, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc*2, nhập trạch, thượng lương, trai tiếu, tu tác, tạo táng*2, tế tự, xuất hành, đính hôn*2
Kị bác hí, tu tạo, tu tạo mộ viên, từ tụng, động thổ
19-21
Mậu Tuất
62%
Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Tam Hợp, Thái Âm, Tứ Đại Cát Thời. Lôi Binh, Nhật Mộ, Tuần Trung Không Vong.
Nghi an táng, cầu tự, giao dịch, khai thị, kì phúc, thụ phong, tu tác, tác táo, tạo táng, tự táo, đính hôn
Kị cầu tài, giá thú, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, tu thuyền, tu tạo, viễn hồi, xuất hành*2
21-23
Kỷ Hợi
6%
Tinh Câu Trần (địa ngục); Hà Khôi, Kiếp Sát, La Thiên Đại Thoái, Tuần Trung Không Vong. Lục Hợp, Thiên Ất Quí Nhân, Thủy Tinh.
Nghi an sàng, an táng, cầu tự*2, giao dịch*2, khai thị*2, kiến quý, kì phúc*2, lục lễ, thượng lương, tu tác, đính hôn*2
Kị bách sự bất lợi*2, cầu tài, giá mã, giá thú, khai quang*2, khởi tạo, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm, phạt mộc, thượng quan, thần miếu, tu phương, tu tạo, tạo táng, viễn hồi, xuất hành


Counter: 160,483