Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ



<<  <   >  >> *  <<   >>
CNT2T3T4T5T6T7
30
2
31
3
1
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28
1/4
29
2
30
3
1
4
2
5
3
6

DL ngày 11/04/2025 Thứ sáu ÂL ngày 14/3/2025
Ngày Canh Tuất
Thoa xuyến Kim
Tháng 3 (đủ) Canh Thìn
Bạch lạp Kim
Năm Ất Tị
Phúc đăng Hỏa
Ngũ hànhNgày Canh Tuất tức chi Thổ sinh can Kim là ngày cát (Nghĩa nhật).
Nạp Âm Thoa xuyến Kim kị tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần Ngọ thành Hỏa cục; xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Trực / Tú Ngày có Trực Phá và sao Ngưu kim (hung) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Gió nhẹ.
Tiết khíTiết Thanh Minh khởi ngày 04/04/2025 - 19:42; Tiết khí Cốc Vũ khởi ngày 20/04/2025 - 02:43; Canh Thìn T3
Cát thầnGiải Thần, Nguyệt Ân, Phúc Sinh, Thiên Mã, Thiên Ân, Thất Thánh, Thần Tại, Tuế Đức, Đại Minh.
Nghian táng, bàn di*2, bách sự nghi dụng*2, bái công khanh, bất khả nghi, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tài*2, cầu tự, cầu y*3, cử chánh trực, di cư, di đồ*2, giá thú*2, giải trừ*2, hoại viên, hành hạnh*2, hứa nguyện*2, khai thương khố, khiển sử*2, khánh tứ, kinh thương, kì phúc*6, kết hôn nhân*2, liệu bệnh*3, lâm chánh thân dân, mộc dục, mục dưỡng, nhập trạch, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phó nhậm*2, sách tá, thi ân phong bái, thiết trai tiếu, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan*3, thụ phong, thụ trụ, trai tiếu*4, trần từ tụng, tu cung thất, tu phương, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tài chế, tài chủng, tạo táng*3, tế tự*4, viễn hành, vấn danh, xuất chinh, xuất hành, xuất hóa tài, yến hội, đính hôn*2, đảo từ, động thổ*2,
Hung thầnBinh Cấm, Bạch Hổ, Cửu Không, Cửu Khảm, Cửu Tiêu, Diệt Một, Giao Long, Kim Thần Thất Sát 7, Lục Bất Thành, Nguyệt Kị, Nguyệt Phá, Thiên Bồng, Thiên Cách, Tuế Không, Tài Ly, Tứ Kích, Tử Biệt, Đại Hao.
Kịan phủ biên cảnh, an sàng*6, an táng*4, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi*3, bổ viên, chinh thảo*2, chiêu hiền, châm cứu, chú tả*2, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, chủng thực*2, cầu hôn, cầu quan, cầu tài*2, cầu tự, cổ chú*3, cử chánh trực, di cư*2, di tỉ*2, di đồ, doanh kiến cung thất, doanh mưu, giao dịch*6, giá thú*7, huấn binh, hành hạnh, hành thuyền*3, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố*4, khai thị*6, khai trì, khai tỉnh, khai điếm tứ, khiển sử, khánh tứ, khải toản*2, khởi tạo*2, kinh lạc, kiến tạo., kì phúc, kết hôn nhân*3, lâm chánh thân dân, lập khoán*6, mục dưỡng, nhập học, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài*5, phá thổ*2, phó nhậm*4, phạt mộc, quan đới, thi ân phong bái, thiêu diêu*2, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương*2, thượng quan*3, thượng sách, thụ trụ*2, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu*3, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan*3, tu sức viên tường, tu thương khố*3, tu trí sản thất, tu tạo*2, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng*3, tác pha, tái hóa vật, tạo kiều, tạo kiều lương, tắc huyệt, tố họa thần tượng*3, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành*7, xuất hóa tài*3, xuất quân*3, xuất sư, xuất tài, yến hội*2, động thổ*2,
Bành Tổ Bách Kị NhậtNgày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang.
Ngày Tuất không nên ăn chó, quỉ quái lên giường.
Ngày Phá hợp trị bệnh, chủ tất an khang.
Đổng Công TTNYDTrực PHÁ - Trực với Nguyệt kiến xung phá mọi việc, không nên dùng. Bính Tuất là Sát nhập trung cung, càng xấu.
Hiệp Kỷ Biện Phương ThưNạp Âm: Thoa xuyến Kim - Nghĩa - Phá nhật.
Cát thần: Giải thần, Nguyệt ân, Phúc sinh, Thiên mã, Thiên ân.
Hung thần: Bạch hổ, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Nguyệt phá, Tứ kích, Đại hao.
Nên: Cúng tế, dỡ phá nhà tường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, tắm gội
Kiêng: Cầu phúc cầu tự, an táng, chăn nuôi, chặt cây, cưới gả, cải táng, cắt may, cắt tóc sửa móng, di chuyển, dâng biểu sớ, dựng cột gác xà, giao dịch, gieo trồng, gặp dân, họp thân hữu, khai trương, khơi mương đào giếng, kê giường, lên quan nhậm chức, lấp hang hố, lập ước, mở kho xuất tiền hàng, nhận phong tước vị, nạp gia súc, nạp tài, nấu rượu, phá thổ, rèn đúc, sửa kho, sửa tường, thu nạp người, tu tạo động thổ, xuất hành, xếp đặt buồng đẻ, ăn hỏi, đan dệt, đi thuyền, đánh cá, đính hôn, đắp đê, đặt cối đá, đội mũ cài trâm
Đại Quái
Ngày
Canh Tuất
Tháng
Canh Thìn
Năm
Ất Tị
917



9 9 3
Thái Nhu
Cửu Tinh
Ngày
Canh Tuất
Tháng
Canh Thìn
Năm
Ất Tị
7 3 5
6 8 Bạch 1
2 4 9
8 4 6
7 9 Tử 2
3 5 1
1 6 8
9 2 Hắc 4
5 7 3
Tam Sát
Sát phương ngàySát phương thángSát phương năm
Khảm (Bắc): Hợi, Tý, Sửu Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi Chấn (Đông): Dần, Mão, Thìn
Kim PhùTam TuyệtJulius
SÁT CỐNGLy2460777
Cát Phương
Hỉ ThầnTài ThầnPhúc ThầnHạc Thần
Tây BắcChính Đông Tây NamĐông Bắc
Ngũ QuỷCát mônSinh mônTử môn
Đông BắcChính Nam Tây NamĐông Bắc

Nghi Kị: Phàm tạo tác, khởi cái, giá thú, di tỉ, thượng quan, tạo kiều, táng mai, ngộ thử, tam niên chi nội, hữu quan giả lộc vị cao thiên, vô quan giả điền trạch tiến ích, chủ hữu quý tử, phụ từ tử hiếu, nô phó thành hành, sở vi đa cát.
Nghĩa: Các việc thăng quan, xây dựng, kết hôn, chuyển nhà, xây cầu, mai táng gặp ngày này thì nội trong 3 năm người làm quan sẽ chức lộc thăng tiến hanh thông, không làm quan thì nhà cửa tốt đẹp, có quý tử, cha nhân từ, con hiếu đạo, người hầu biết nghe lời, nhiều cát lợi.

Nghi: cầu y, hoại viên, liệu bệnh, phá thổ, phá ốc, sách tá
Kị: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tắc huyệt, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ
Nên: hốt thuốc, uống thuốc
Kiêng: lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

Sao: NGƯU KIM NGƯU (hung)
Nguyên văn:
牛星造作主災危,九棋三災不可推。
家宅不安人口退,田蠶不利主人衰。
嫁娶婚姻皆自損,金銀財穀漸無之。
若是開門並放水,牛豬羊馬亦傷悲。
Hán việt:
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy, cửu kì tam tai bất khả thôi.
Gia trạch bất an nhân khẩu thoái, điền tàm bất lợi chủ nhân suy.
Giá thú hôn nhân giai tự tổn, kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn tịnh phóng thủy, ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Nên: Đi thuyền, cắt may áo mão
Kiêng: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cữ: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kị nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được

great to create menus too :)

Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày 11/4/2025DL nhằm 14/3/2025AL
Thời Hoàng ĐạoHắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ
Can Chi
Kết quả
Cát Hung Thần
23-1
Bính Tý
0%
Tinh Thiên Lao (tỏa thần); Ngũ Bất Ngộ, Thiên Binh. Kim Tinh.
Nghi an táng, nhập trạch, tu tạo
Kị công chúng sự vụ, nhập liễm, phó nhậm*2, thượng lương, thượng quan*2, từ tụng, xuất hành
1-3
Đinh Sửu
0%
Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Cổ Mộ Sát, La Hầu, Nhật Mộ, Thiên Cương, Thụ Tử. Thiên Xá, Thiên Ất Quí Nhân.
Nghi cầu tài, cầu tự*2, giao dịch, giá thú*2, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc*2, trai tiếu, tu tác, tạo táng*2, tế tự, đính hôn*2
Kị bác hí, bách sự bất lợi, nam chủ bất lợi, tu tạo, tu tạo mộ viên, từ tụng, xuất hành, động thổ
3-5
Mậu Dần
44%
Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Quý Đăng Thiên Môn, Tam Hợp, Tứ Đại Cát Thời. Lôi Binh, Lục Mậu, Ngũ Quỷ, Quả Tú, Thiên Lôi, Thổ Tinh, Tuần Trung Không Vong.
Nghi cầu tự, giao dịch, khai thị, thụ phong, tác táo, tạo táng, tự táo, đính hôn
Kị bách sự bất lợi, cầu tài, giá thú*3, khai quang, khởi cổ, kiến tự quan, kì phúc, kết hôn nhân, lập thần tượng, nhập trạch*2, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, thần miếu, tu thuyền, tu tạo*2, viễn hồi, xuất hành*2, động thổ
5-7
Kỷ Mão
0%
Tinh Câu Trần (địa ngục); Cửu Xú, Kế Đô, Ngũ Quỷ, Thiên Tặc, Tuần Trung Không Vong. La Thiên Đại Tiến, Lục Hợp, Đường Phù.
Nghi an sàng, cầu tự*2, di đồ, kiến quý, kì phúc*2, lục lễ, tạo táng*2, đính hôn*2
Kị an táng*2, bách sự bất lợi, cầu tài, di tỉ, giao dịch, giá thú*3, khai quang, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch*3, nữ chủ bất lợi, phó nhậm*2, thượng quan*3, thần miếu, thụ tạo, tu tạo, viễn hồi, xuất hành*3, xuất sư, động thổ
7-9
Canh Thìn
14%
Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Mộc Tinh, Quốc Ấn, Tỷ Kiên. Thiên Lôi, Thời Phá, Địa Binh.
Nghi cầu tài, kiến quý, lợi sự cát, phó nhậm, thượng lương, tạo táng*2
Kị an táng, bách sự bất lợi, cầu tự, di đồ, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, phá thổ, thượng quan, tu tạo*3, xuất hành, đính hôn, động thổ*3
9-11
Tân Tị
100%
Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Trường Sinh, Tứ Đại Cát Thời.
Nghi cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú*2, khai thị*2, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tạo táng*2, xuất hành, đính hôn*2
Kị Bất kị
11-13
Nhâm Ngọ
56%
Tinh Thiên Hình (thiên hình); Cửu Xú, Triệt Lộ Không Vong. Phúc Tinh Quí Nhân, Tam Hợp, Tham Lang, Thiên Quan Quí Nhân, Thái Âm, Thủy Tinh, Tướng Tinh.
Nghi cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, kiến quý*2, lộc trọng quyền cao, nhập trạch*3, thượng lương, tu tác*2, tu tạo*2, tạo táng*3, tế tự*2, đính hôn*2
Kị an táng, công chúng sự vụ, cầu tài, di tỉ, giá thú, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, tiến biểu chương, từ tụng, xuất hành*2, xuất sư
13-15
Quý Mùi
0%
Tinh Chu Tước (thiên tụng); Hà Khôi, Hỏa Tinh, Thời Hình, Triệt Lộ Không Vong. Hữu Bật, Thiên Ất Quí Nhân.
Nghi cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú*2, khai thị, kiến quý*2, tu tác, tạo táng*2, đính hôn
Kị bách sự bất lợi*2, công chúng sự vụ, cầu tài, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, tiến biểu chương, tụng sự, xuất hành
15-17
Giáp Thân
72%
Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Dịch Mã, Minh Tinh, Ngũ Phù, Nhật Lộc, Quý Đăng Thiên Môn, Thái Dương, Tả Phụ, Tứ Đại Cát Thời. Cô Thần, La Thiên Đại Thoái, Sát Chủ.
Nghi an táng, cầu tài*4, di đồ, khai thị*2, kiến quý*4, kì phúc, nhập trạch*4, phó nhậm*3, thượng quan*4, thụ tạo, xuất hành*4, đính hôn*3
Kị bách sự bất lợi, giá thú, khai quang, kết hôn nhân, tu phương, tạo táng
17-19
Ất Dậu
33%
Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Kim Tinh, Ngũ Hợp, Đế Vượng. Cửu Xú, Thiên Cẩu Hạ Thực, Thời Hại.
Nghi an sàng, cầu tài*2, cầu tự*2, di đồ, giao dịch*2, khai thị*2, lục lễ, nhập trạch*3, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng*2, đính hôn*3
Kị an táng, công chúng sự vụ, di tỉ, giá thú, kì phúc, phó nhậm, thiết tiếu, thượng quan, tu tề, tế tự, xuất hành, xuất sư
19-21
Bính Tuất
0%
Tinh Bạch Hổ (thiên sát); La Hầu, Ngũ Bất Ngộ, Thiên Binh. Hỷ Thần, Thời Kiến, Vũ Khúc.
Nghi an sàng, an táng, cầu tài, cầu tự*2, giao dịch, giá thú*2, khai thị, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, trai tiếu, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, tự phúc, đính hôn
Kị bách sự bất lợi, nam chủ bất lợi, nhập liễm, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, xuất hành; Giờ Tuất Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
21-23
Đinh Hợi
69%
Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Thiên Xá, Tứ Đại Cát Thời, Văn Xương Quí Nhân. Kiếp Sát, Thổ Tinh.
Nghi an sàng, an táo, cầu tự, giá thú, hưng tu, khai thương khố, kì phúc, nhập trạch, thu sát hóa cát, trai tiếu, tạo táng, tế tự, đính hôn
Kị bách sự bất lợi, giá mã, khởi tạo, phạt mộc


Counter: 160,443