Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ



<<  <   >  >> *  <<   >>
CNT2T3T4T5T6T7
28
20
29
21
30
22
1
23
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
1/4
9
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
31
24
1
25

DL ngày 16/05/2024 Thứ năm ÂL ngày 9/4/2024
Ngày Canh Thìn
Bạch lạp Kim
Tháng 4 (thiếu) Kỷ Tị
Đại lâm Mộc
Năm Giáp Thìn
Phúc đăng Hỏa
Ngũ hànhNgày Canh Thìn tức chi Thổ sinh can Kim là ngày cát (Nghĩa nhật).
Nạp Âm Bạch lạp Kim kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Thân thành Thủy cục; xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tị, Dậu, Sửu.
Trực / Tú Ngày có Trực Bế và sao Khuê mộc (hung) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Mưa trắng trời.
Tiết khíTiết Lập Hạ khởi ngày 05/05/2024 - 07:04; Tiết khí Tiểu Mãn khởi ngày 20/05/2024 - 19:57; Kỷ Tị T4
Cát thầnCát Khánh, Dương Đức, Nguyệt Đức, Phúc Sinh, Thiên Quan, Thiên Ân, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Đức, Tư Mệnh, Đại Hồng Sa.
Nghian phủ biên cảnh, an táng, ban chiếu, bàn di*2, bách sự nghi dụng, bổ viên, chiêu hiền, cầu tài*2, cầu tự*2, cầu y*2, cử chánh trực*2, di đồ, doanh kiến cung thất, giá thú*3, giải trừ*2, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hành hạnh*2, hội hữu, hứa nguyện*2, khai thương khố, khai thị, khiển sử*2, khánh tứ*2, khánh điển, khởi tạo, kì phúc*7, kết hôn nhân*3, liệu bệnh*2, lâm chánh thân dân*2, mai huyệt, mai trì, mục dưỡng*2, nghi tế tự, nhập trạch*3, nạp súc, nạp thái*2, nạp tài, nạp đơn, phó nhậm*4, thi ân huệ, thi ân phong bái*2, thiết trai tiếu, thiết yến, thiện thành quách*2, thưởng hạ*2, thượng lương*2, thượng quan*5, thượng sách, thụ phong*2, thụ trụ*2, tiến biểu chương, trai tiếu*3, trúc đê phòng, tu cung thất, tu thương khố, tu tác, tu táo, tu tạo*2, tu ốc*2, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế*2, tài chủng*2, tài y, tạo táng*3, tạo táo, tắc huyệt, tế tự*5, tứ xá, tự táo, vấn danh*2, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội*2, yến nhạc, điền bổ, đàm ân, đính hôn*4, đảo từ, động thổ*2,
Hung thầnCửu Khổ Bát Cùng, Hiệp Tỷ, Hoang Vu, Hoành Thiên Chu Tước, Huyết Chi, Hình Ngục, Kim Thần Thất Sát 7, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngũ Hư, Thiên Địa Hung Bại, Thủy Cách, Trường Tinh, Tội Hình, Tứ Đại Kị (xây cất), Xích Khẩu, Xích Tùng Tử.
Kịan sàng*2, an táng*2, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bộ ngư, chinh hành, chinh thảo, chiêu hiền, châm cứu, chủng cốc, cầu y, cử chánh trực, di cư*2, di tỉ, doanh chủng thời, doanh chủng thực, doanh kiến cung thất, giao dịch*2, giá thú*6, hành hạnh, hành thuyền*2, hưng tạo, hưng xuyên quật, hội khách, khai cừ, khai thương khố*5, khai thị*3, khai trì*2, khai điếm., khai đường, khiển sử, khánh tứ, khởi tạo, kinh lạc, kiến quý*2, kết hôn nhân*2, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nhập trạch*2, nạp quần súc, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhậm*2, tham yết*2, thi trái phụ, thi ân phong bái, thành thân lễ, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương*3, thượng quan*4, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu*2, tu cung thất, tu doanh, tu lục súc lan, tu thương khố*3, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tài mộc, tài y, tạo kiều, tố họa thần tượng, từ tụng*2, vấn danh, vận động, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tạc, xuyên tỉnh*2, xuất hành*7, xuất hóa tài*4, xuất quân, xuất sư, xuất tài vật, yến hội, yết lục súc, đình tân khách, động thổ,
Bành Tổ Bách Kị NhậtNgày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang.
Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang.
Ngày Bế bất thụ tạo, chỉ hứa an sàng.
Đổng Công TTNYDNGÀY BẾ - Bính Thìn hỏa tinh, mưu trù nho nhỏ làm thì được, không nên khởi tạo, hôn nhân, dời đồ, khai trương, rất xấu. Giáp Thìn,Mậu Thìn là Sát nhập trung cung, không lợi cho tu tạo, khai trương, nhập trạch, an táng, phạm cái đó tổn nhân khẩu, lục súc không vượng, tài sản có bị mất.
Hiệp Kỷ Biện Phương ThưNạp Âm: Bạch lạp Kim - Nghĩa - Bế nhật nhật.
Cát thần: Dương đức, Nguyệt đức, Phúc sinh, Thiên ân, Thời đức, Tư mệnh.
Hung thần: Huyết chi, Nguyệt hư, Nguyệt sát, Ngũ hư.
Nên: Cúng tế
Kiêng: Cầu phúc cầu tự, an táng, châm cứu, chữa mắt, cưới gả, cải táng, cắt may, cắt tóc, di chuyển, dâng biểu sớ, dựng cột gác xà, giao dịch, gieo trồng, giải trừ, gặp dân, họp thân hữu, khai trương, khơi mương đào giếng, kê giường, lên quan nhậm chức, lấp hang hố, lập ước, mời thầy chữa bệnh, mở kho xuất tiền hàng, nhận phong tước vị, nạp gia súc, nạp tài, nấu rượu, phá thổ, rèn đúc, săn bắn, sửa kho, sửa móng, sửa tường, thu nạp ngườị, tu tạo động thổ, xuất hành, xếp đặt buồng đẻ, ăn hỏi, đan dệt, đánh cá, đính hôn, đắp đê, đặt cối đá, đội mũ cài trâm
Đại Quái
Ngày
Canh Thìn
Tháng
Kỷ Tị
Năm
Giáp Thìn
183



9 2 2
Thái Đại Tráng Khuê
Cửu Tinh
Ngày
Canh Thìn
Tháng
Kỷ Tị
Năm
Giáp Thìn
1 6 8
9 2 Hắc 4
5 7 3
1 6 8
9 2 Hắc 4
5 7 3
2 7 9
1 3 Bích 5
6 8 4
Tam Sát
Sát phương ngàySát phương thángSát phương năm
Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi Chấn (Đông): Dần, Mão, Thìn Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi
Kim PhùTam TuyệtJulius
NHÂN CHUYÊNKiền2460447
Cát Phương
Hỉ ThầnTài ThầnPhúc ThầnHạc Thần
Tây BắcChính Đông Tây NamChính Tây
Ngũ QuỷCát mônSinh mônTử môn
Đông BắcChính Tây Tây BắcĐông Nam

Nghi Kị: Phàm tạo tác, giá thú, di tỉ, thượng quan, nhập trạch, khai điếm, táng mai, ngộ thử, nhất niên chi nội, chủ hữu quý tử, tam niên chi nội, hữu quan giả thăng quan, vô quan giả sở vi cát khánh, đại phát tài cốc, đắc ngoại nhân lực, tăng đạo thả chi câu cát.
Nghĩa: Các việc thăng quan, xây dựng, cải tạo nhà cửa, kết hôn, chuyển nhà, về nhà mới, mở cửa hàng, mai táng mà gặp phải sao này thì nội trong 1 năm sẽ có quý tử, trong 3 năm người làm quan sẽ được thăng quan, người thường cát lợi, được cửa, được giàu sang, được sự trợ giúp từ bên ngoài, tăng đạo cát lợi.

Nghi: bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ
Kị: an sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ
Nên: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh
Kiêng: lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm

Sao: KHUÊ MỘC LANG ( Bình)
Nguyên văn:
奎星造作得禎祥,家內榮和大吉昌。
若是埋葬陰卒死,當年定主兩三傷。
看看軍令刑傷到,重重官事主瘟惶。
開門放水遭災禍,三年兩次損兒郎。
Hán việt:
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, gia nội vinh hòa đại cát xương.
Nhược thị mai táng âm thốt tử, đương niên định chủ lưỡng tam thương.
Khán khán quân lệnh hình thương đáo, trùng trùng quan sự chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy tao tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Nên: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
Kiêng: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao mócgiếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ Tại Thìn tốt vừa vừa Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh

great to create menus too :)

Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày 16/5/2024DL nhằm 9/4/2024AL
Thời Hoàng ĐạoHắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ
Can Chi
Kết quả
Cát Hung Thần
23-1
Bính Tý
0%
Tinh Thiên Lao (tỏa thần); Ngũ Bất Ngộ, Thiên Binh. Kim Tinh, Tam Hợp, Tướng Tinh.
Nghi an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, lộc trọng quyền cao, nhập trạch*2, tu tạo*2, tạo táng, đính hôn
Kị công chúng sự vụ, nhập liễm, phó nhậm*2, thượng lương, thượng quan*2, từ tụng, xuất hành
1-3
Đinh Sửu
46%
Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Cổ Mộ Sát, Hà Khôi, La Hầu, Nhật Mộ. Quý Đăng Thiên Môn, Thiên Xá, Thiên Ất Quí Nhân, Tứ Đại Cát Thời.
Nghi cầu tài, cầu tự*2, giao dịch, giá thú*2, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc*2, trai tiếu, tu tác, tạo táng*2, tế tự, đính hôn*2
Kị bác hí, bách sự bất lợi, nam chủ bất lợi, tu tạo mộ viên, từ tụng, xuất hành
3-5
Mậu Dần
0%
Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Dịch Mã. Cô Thần, Lôi Binh, Lục Mậu, Ngũ Quỷ, Thiên Lôi, Thổ Tinh.
Nghi cầu tài, khai thị, kiến quý, thụ phong, tác táo, tạo táng, tự táo, đính hôn
Kị bách sự bất lợi, giá thú*2, khởi cổ, kì phúc, kết hôn nhân, nhập trạch, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tu thuyền, tu tạo, xuất hành, động thổ
5-7
Kỷ Mão
0%
Tinh Câu Trần (địa ngục); Cửu Xú, Kế Đô, Ngũ Quỷ, Thiên Cẩu Hạ Thực, Thiên Tặc, Thời Hại. La Thiên Đại Tiến, Đường Phù.
Nghi cầu tài*2, cầu tự, di đồ, kiến quý, tu tạo, tạo táng*2, đính hôn
Kị an táng*2, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, di tỉ, giao dịch, giá thú*2, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập trạch*2, nữ chủ bất lợi, phó nhậm*2, thiết tiếu, thượng quan*3, thụ tạo, tu tề, tế tự, xuất hành*2, xuất sư, động thổ
7-9
Canh Thìn
28%
Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Mộc Tinh, Quốc Ấn, Thời Kiến, Tứ Đại Cát Thời, Tỷ Kiên. Sát Chủ, Thiên Lôi, Thời Hình, Thụ Tử, Địa Binh.
Nghi an táng*2, cầu tài, di đồ, giá thú*2, kiến quý, kì phúc, lợi sự cát, nhập trạch*2, thượng lương*2, tạo táng*2, xuất hành, đính hôn
Kị bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, phá thổ, phó nhậm, thượng quan, tu tạo*3, động thổ*3; Giờ Thìn Tam Sát kị mệnh tuổi Tị, Dậu, Sửu.
9-11
Tân Tị
60%
Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Trường Sinh. Kiếp Sát.
Nghi cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú*2, khai thị*2, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tạo táng*2, xuất hành, đính hôn*2
Kị giá mã, khởi tạo, phạt mộc
11-13
Nhâm Ngọ
47%
Tinh Thiên Hình (thiên hình); Cửu Xú, Triệt Lộ Không Vong. Phúc Tinh Quí Nhân, Tham Lang, Thiên Quan Quí Nhân, Thái Âm, Thủy Tinh.
Nghi di đồ, kiến quý*2, nhập trạch*2, thượng lương, tu tác*2, tu tạo, tạo táng*2, tế tự*2, đính hôn
Kị an táng, công chúng sự vụ, cầu tài, di tỉ, giá thú, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, tiến biểu chương, từ tụng, xuất hành*2, xuất sư
13-15
Quý Mùi
46%
Tinh Chu Tước (thiên tụng); Hỏa Tinh, Thiên Cương, Thời Hình, Triệt Lộ Không Vong. Hữu Bật, Quý Đăng Thiên Môn, Thiên Ất Quí Nhân, Tứ Đại Cát Thời.
Nghi cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú*2, khai thị, kiến quý*2, tu tác, tạo táng*2, đính hôn
Kị bách sự bất lợi*2, công chúng sự vụ, cầu tài, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, tiến biểu chương, tụng sự, xuất hành
15-17
Giáp Thân
53%
Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Ngũ Phù, Nhật Lộc, Tam Hợp, Thái Dương, Tả Phụ. La Thiên Đại Thoái, Quả Tú, Tuần Trung Không Vong.
Nghi an táng, cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị*2, kiến quý*3, kì phúc*2, thụ tạo, đính hôn*3
Kị cầu tài, giá thú*2, khai quang*2, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, tu phương, tu tạo, tạo táng, viễn hồi, xuất hành
17-19
Ất Dậu
55%
Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Kim Tinh, Lục Hợp, Ngũ Hợp, Đế Vượng. Cửu Xú, Tuần Trung Không Vong.
Nghi an sàng*2, cầu tự*3, di đồ, giao dịch*3, khai thị*3, kì phúc*3, lục lễ*2, thượng lương, tu tác, tạo táng*2, đính hôn*4
Kị an táng, cầu tài, di tỉ, giá thú*2, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, tu tạo, viễn hồi, xuất hành*2, xuất sư
19-21
Bính Tuất
0%
Tinh Bạch Hổ (thiên sát); La Hầu, Ngũ Bất Ngộ, Thiên Binh, Thời Phá. Hỷ Thần, Minh Tinh, Tứ Đại Cát Thời, Vũ Khúc.
Nghi an sàng, cầu tài, giao dịch, lục lễ, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc
Kị an táng, bách sự bất lợi*2, cầu tự, di đồ, giá thú, khai thị, kì phúc, nam chủ bất lợi, nhập liễm, nhập trạch, phó nhậm, thượng lương, thượng quan*2, tu tạo, xuất hành*2, đính hôn, động thổ
21-23
Đinh Hợi
66%
Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Thiên Xá, Văn Xương Quí Nhân. Thổ Tinh.
Nghi an sàng, an táo, cầu tự, giá thú, hưng tu, khai thương khố, kì phúc, nhập trạch, thu sát hóa cát, trai tiếu, tạo táng, tế tự, đính hôn
Kị bách sự bất lợi


Counter: 85,817