Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ



<<  <   >  >> *  <<   >>
CNT2T3T4T5T6T7
30
2
31
3
1
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28
1/4
29
2
30
3
1
4
2
5
3
6

DL ngày 26/04/2025 Thứ bảy ÂL ngày 29/3/2025
Ngày Ất Sửu
Hải trung Kim
Tháng 3 (đủ) Canh Thìn
Bạch lạp Kim
Năm Ất Tị
Phúc đăng Hỏa
Ngũ hànhNgày Ất Sửu tức can Mộc khắc chi Thổ là ngày cát trung bình (Chế nhật).
Nạp Âm Hải trung Kim kị tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị Dậu thành Kim cục; xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Trực / Tú Ngày có Trực Thu và sao Liễu thổ (hung) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Có mây rồi lại nắng, hoặc là có mưa gió ở bên phía cạnh sườn núi.
Tiết khíTiết Thanh Minh khởi ngày 04/04/2025 - 19:42; Tiết khí Cốc Vũ khởi ngày 20/04/2025 - 02:43; Canh Thìn T3
Cát thầnBất Tướng, Thiên Quý, Thiên Ân, Thần Tại, Tuế Đức Hợp, U Vi Tinh, Vượng Nhật, Ích Hậu, Đại Hồng Sa.
Nghian sản thất, an đối ngại, bách sự nghi dụng*2, bình trì đạo đồ, bất khả dụng, bổ viên, bộ tróc, chiêu chuế, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tài, cầu tự, di đồ, giá thú*4, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, kiến nghĩa lệ, kì phúc*3, kết hôn nhân, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nạp súc, nạp tài, nạp tế, phá ốc hoại viên, phó nhậm*2, phạt mộc, thi ân huệ, thượng quan*3, thụ phong, thủ ngư, tiến nhân khẩu, trai tiếu*2, trúc viên tường, tu phương, tu sức viên tường, tu thương khố, tu tác, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tạo trạch xá, tạo táng*3, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự*3, tứ xá, xuất hành, điền liệp, đàm ân, đính hôn*3, đảo từ,
Hung thầnBăng Tiêu Ngõa Hãm, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Huyền Vũ, Hà Khôi, Hình Ngục, Hồng Sa, Ngũ Hư, Quả Tú, Sát Chủ Dương, Sát Chủ Ẩn, Thần Cách, Tội Hình, Tứ Quý Bát Tọa, Địa Phá, Ương Bại.
Kịan môn, an phủ biên cảnh*2, an sàng*3, an táng*2, ban chiếu*2, bàn di*2, bách sự bất nghi*4, bách sự bất nghi: dương trạch, chiêu hiền*2, cầu tự*2, cầu y*2, cổ chú*2, cử chánh trực*2, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất*2, doanh tạo ốc xá, giao dịch*3, giá thú*5, giải trừ*2, huấn binh*2, hành hạnh*2, hưng tạo*2, khai cừ*2, khai môn, khai quật, khai thương khố*4, khai thị*3, khiển sử*2, khánh tứ*2, khải toản*2, khởi thủ tu tác, khởi tạo, kinh lạc*2, kiến quý*2, kì phúc*3, kết hôn nhân*2, liệu bệnh*2, lâm chánh thân dân*2, lâm quan, lập khoán*2, lập trụ, nạp thái*2, nạp tài, phá thổ*2, phó nhậm*3, phóng thủy, quan đới*2, tham yết*2, thi trái phụ, thi ân phong bái*2, thiện thành quách*2, thưởng hạ*2, thượng lương*3, thượng quan*4, thượng sách*2, thụ trụ*2, thủ thổ, tiến biểu chương*2, trúc đê phòng*2, tu cung thất*2, tu lục súc lan, tu thương khố*3, tu trí sản thất*2, tuyên bố chánh sự*2, tuyển tướng*2, tài chế*2, táng nghi., tế tự, tố họa thần tượng, từ tụng*2, uấn nhưỡng*2, vấn danh*2, xuyên tỉnh*2, xuất hành*5, xuất hóa tài*4, xuất quân, xuất sư*2, yến hội*2, động thổ*2,
Bành Tổ Bách Kị NhậtNgày Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên.
Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương.
Ngày Thu hợp nạp tài, tức kị an táng.
Đổng Công TTNYDTrực THÂU - Tiểu hồng sa, Thiên tặc. Sửu cũng là không tốt, phòng tiểu nhân hình hại. Đinh Sửu là sát nhập trung cung, không lợi cho tu tạo, hôn nhân, nhập trạch, phạm cái đó chủ thoái tài, tật bệnh, tranh tụng phải trái, xấu.
Hiệp Kỷ Biện Phương ThưNạp Âm: Hải trung Kim - Chế - Thu nhật.
Cát thần: Bất tương, Thiên ân, Ích hậu.
Hung thần: Huyền vũ, Hà khôi, Ngũ hư.
Nên: Cúng tế, nạp gia súc, nạp tài, thu nạp người, đuổi bắt, đánh cá
Kiêng: Cầu phúc cầu tự, an táng, cưới gả, cải táng, cắt may, di chuyển, dâng biểu sớ, dựng cột gác xà, gieo trồng, giải trừ, gặp dân, họp thân hữu, khai trương, khơi mương đào giếng, kê giường, lên quan nhậm chức, lập ước giao dịch, mời thầy chữa bệnh, mở kho xuất tiền hàng, nhận phong tước vị, nấu rượu, phá thổ, rèn đúc, sửa kho, tu tạo động thổ, xuất hành, xếp đặt buồng đẻ, ăn hỏi, đan dệt, đính hôn, đắp đê, đội mũ cài trâm
Đại Quái
Ngày
Ất Sửu
Tháng
Canh Thìn
Năm
Ất Tị
317



6 9 3
Phệ Hạp Thái Nhu
Cửu Tinh
Ngày
Ất Sửu
Tháng
Canh Thìn
Năm
Ất Tị
4 9 2
3 5 Hoàng 7
8 1 6
8 4 6
7 9 Tử 2
3 5 1
1 6 8
9 2 Hắc 4
5 7 3
Tam Sát
Sát phương ngàySát phương thángSát phương năm
Chấn (Đông): Dần, Mão, Thìn Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi Chấn (Đông): Dần, Mão, Thìn
Kim PhùTam TuyệtJulius
SÁT CỐNGKiền2460792
Cát Phương
Hỉ ThầnTài ThầnPhúc ThầnHạc Thần
Tây BắcĐông Bắc Đông NamĐông Nam
Ngũ QuỷCát mônSinh mônTử môn
Đông BắcChính Bắc Đông BắcTây Nam

Nghi Kị: Phàm tạo tác, khởi cái, giá thú, di tỉ, thượng quan, tạo kiều, táng mai, ngộ thử, tam niên chi nội, hữu quan giả lộc vị cao thiên, vô quan giả điền trạch tiến ích, chủ hữu quý tử, phụ từ tử hiếu, nô phó thành hành, sở vi đa cát.
Nghĩa: Các việc thăng quan, xây dựng, kết hôn, chuyển nhà, xây cầu, mai táng gặp ngày này thì nội trong 3 năm người làm quan sẽ chức lộc thăng tiến hanh thông, không làm quan thì nhà cửa tốt đẹp, có quý tử, cha nhân từ, con hiếu đạo, người hầu biết nghe lời, nhiều cát lợi.

Nghi: an đối ngại, bình trì đạo đồ, bổ viên, bộ tróc, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, hoãn hình ngục, hành huệ ái, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nạp súc, nạp tài, phá ốc hoại viên, phạt mộc, thi ân huệ, thủ ngư, tiến nhân khẩu, tu sức viên tường, tu thương khố, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tứ xá, điền liệp, đàm ân
Kị: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, nạp thái, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trúc đê phòng, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ
Nên: đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh
Kiêng: lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

Sao: LIỄU THỔ CHƯƠNG (hung)
Nguyên văn:
柳星造作主遭官,晝夜偷閑不暫安。
埋葬瘟惶多疾病,田園退盡守冬寒。
開門放水遭聾瞎,腰佗背曲似弓彎。
更有棒刑宜謹慎,婦人隨客走盤桓。
Hán việt:
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, trú dạ thâu nhàn bất tạm an.
Mai táng ôn hoàng đa tật bệnh, điền viên thoái tận thủ đông hàn.
Khai môn phóng thủy tao lung hạt, yêu đà bối khúc tự cung loan.
Canh hữu bổng hình nghi cẩn thận, phụ nhân tùy khách tẩu bàn hoàn.
Nên: Không có việc chi hạp với Sao Liễu
Kiêng: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi
Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kị xây cất và chôn cất: Rất suy vi

great to create menus too :)

Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày 26/4/2025DL nhằm 29/3/2025AL
Thời Hoàng ĐạoHắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ
Can Chi
Kết quả
Cát Hung Thần
23-1
Bính Tý
23%
Tinh Thiên Hình (thiên hình); Thiên Binh, Thiên Cẩu Hạ Thực. Lục Hợp, Thiên Ất Quí Nhân, Thái Dương.
Nghi an sàng, an táng, cầu tài*2, cầu tự*2, giao dịch*2, giá thú*2, khai thị*2, kiến quý, lục lễ, nhập trạch, thụ tạo, tu phương, tu tác, tạo táng, xuất hành*2, đính hôn*2
Kị công chúng sự vụ, kì phúc, nhập liễm, phó nhậm, thiết tiếu, thượng lương, thượng quan, tu tề, tế tự, từ tụng
1-3
Đinh Sửu
41%
Tinh Chu Tước (thiên tụng); Cổ Mộ Sát, Thụ Tử. Kim Tinh, Phúc Tinh Quí Nhân, Thiên Xá, Thời Kiến, Tứ Đại Cát Thời.
Nghi an táng*2, cầu tài, cầu tự, giá thú*2, hưng tu, kì phúc*2, nhập trạch*3, thù thần, thượng lương*2, trai tiếu, tạo táng*2, tế tự*2, xuất hành, đính hôn*2
Kị tu tạo, tu tạo mộ viên, tụng sự, động thổ; Giờ Sửu Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
3-5
Mậu Dần
0%
Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Tiến Quý, Đế Vượng. Kiếp Sát, La Hầu, Lôi Binh, Lục Mậu, Ngũ Quỷ.
Nghi cầu tài*2, cầu tự*2, di đồ, giao dịch, khai thị, tu tác, tạo táng*3, đính hôn*3
Kị giá mã, giá thú, khởi cổ, khởi tạo, kì phúc, nam chủ bất lợi, nhập trạch, phó nhậm, phạt mộc, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tu thuyền, xuất hành
5-7
Kỷ Mão
33%
Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); La Thiên Đại Tiến, Ngũ Phù, Nhật Lộc. Cửu Xú, Ngũ Quỷ, Thổ Tinh.
Nghi cầu tài*3, cầu tự, giao dịch, khai thị*2, kiến quý*2, kì phúc*2, tu tạo, tạo táng*3, đính hôn*3
Kị an táng, bách sự bất lợi, di tỉ, giá thú*2, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, xuất hành*2, xuất sư
7-9
Canh Thìn
7%
Tinh Bạch Hổ (thiên sát); Hà Khôi, Kế Đô, Địa Binh. Ngũ Hợp, Tứ Đại Cát Thời.
Nghi an sàng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, lục lễ, xuất hành, đính hôn
Kị bách sự bất lợi*2, nữ chủ bất lợi, phá thổ, tu tạo, động thổ
9-11
Tân Tị
55%
Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Mộc Tinh, Tam Hợp. Ngũ Bất Ngộ, Quả Tú.
Nghi an sàng, an táng, an táo, cầu tài, cầu tự, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kì phúc, nhập trạch*3, thượng lương, tu tạo*2, tạo táng, đính hôn
Kị giá thú, kết hôn nhân, phó nhậm, thượng quan, xuất hành
11-13
Nhâm Ngọ
0%
Tinh Thiên Lao (tỏa thần); Cửu Xú, Thiên Lôi, Thời Hại, Triệt Lộ Không Vong. Tham Lang, Thái Âm, Trường Sinh, Văn Xương Quí Nhân.
Nghi cầu tự, di đồ*2, giao dịch, khai thị, kiến quý, nhập trạch, thu sát hóa cát, tu tác*3, tạo táng*2, đính hôn
Kị an táng, công chúng sự vụ*2, cầu tài, di tỉ, giá thú, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm*3, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*3, tiến biểu chương, tu tạo, từ tụng, xuất hành*2, xuất sư, động thổ
13-15
Quý Mùi
9%
Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Thời Phá, Triệt Lộ Không Vong. Hữu Bật, Thủy Tinh, Tứ Đại Cát Thời.
Nghi kiến quý, thượng lương, tạo táng
Kị an táng, bác hí, bách sự bất lợi, cầu tài, cầu tự, di đồ, giá thú, hứa nguyện, khai quang, khai thị, kì phúc*2, nhập trạch, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, tiến biểu chương, tu tạo, từ tụng, xuất hành*2, đính hôn, động thổ
15-17
Giáp Thân
60%
Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); La Văn, Minh Tinh, Thiên Quan Quí Nhân, Thiên Ất Quí Nhân, Tả Phụ. Hỏa Tinh, La Thiên Đại Thoái, Sát Chủ, Thiên Tặc.
Nghi cầu tài*4, cầu tự*2, di đồ, giá thú*3, kiến quý*3, kì phúc*3, phó nhậm*2, thù thần, thụ phong, tu tác, tu tạo, tác táo, tế tự, tự táo, xuất hành*4, đính hôn*2
Kị an táng, bách sự bất lợi*2, giao dịch, khai quang, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, nhập trạch, thượng quan, thụ tạo, tu phương, tạo táng, động thổ
17-19
Ất Dậu
20%
Tinh Câu Trần (địa ngục); Cửu Xú. Tam Hợp, Thái Dương, Tướng Tinh, Tỷ Kiên.
Nghi cầu tài, cầu tự, giao dịch, khai thị, kì phúc, lộc trọng quyền cao, lợi sự cát, nhập trạch*2, thụ tạo, tu phương, tu tạo, tạo táng, đính hôn
Kị an táng, bách sự bất lợi, di tỉ, giá thú, xuất hành, xuất sư
19-21
Bính Tuất
44%
Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Hỷ Thần, Kim Tinh, Tứ Đại Cát Thời, Vũ Khúc, Đường Phù. Nhật Mộ, Thiên Binh, Thiên Cương, Thời Hình, Tuần Trung Không Vong.
Nghi an sàng, an táng, cầu tự*2, di đồ, giao dịch, khai thị, kiến quý, kì phúc*2, lục lễ, trai tiếu, tu tác, tạo táng*3, tế tự, tự phúc, đính hôn*2
Kị bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, cầu tài, giá thú, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập liễm, nhập trạch, phó nhậm*2, thượng lương, thượng quan*2, thần miếu, tu tạo, viễn hồi, xuất hành*2
21-23
Đinh Hợi
33%
Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Dịch Mã, Quốc Ấn, Thiên Xá. Cô Thần, La Hầu, Tuần Trung Không Vong.
Nghi cầu tự, di đồ, hưng tu, khai thị*2, kiến quý*2, kì phúc*2, trai tiếu, tạo táng*4, tế tự, đính hôn*3
Kị cầu tài, giá thú*2, khai quang, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, nam chủ bất lợi, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, tu tạo, viễn hồi, xuất hành


Counter: 160,611