Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ



<<  <   >  >> *  <<   >>
CNT2T3T4T5T6T7
31
22
1
23
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
30
9
1/3
10
2
11
3
12
4
13
5
14
6
15
7
16
8
17
9
18
10
19
11
20
12
21
13
22
14
23
15
24
16
25
17
26
18
27
19
28
20
29
21
30
22
1
23
2
24
3
25
4
26

DL ngày 26/04/2024 Thứ sáu ÂL ngày 18/3/2024
Ngày Canh Thân
Thạch lựu Mộc
Tháng 3 (thiếu) Mậu Thìn
Đại lâm Mộc
Năm Giáp Thìn
Phúc đăng Hỏa
Ngũ hànhNgày Canh Thân tức can chi Kim tương đồng, là ngày cát.
Nạp Âm Thạch lựu Mộc kị tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Thìn thành Thủy cục; xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
Trực / Tú Ngày có Trực Định và sao Quỷ kim (hung) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Trông thấy mặt trời.
Tiết khíTiết Thanh Minh khởi ngày 04/04/2024 - 13:55; Tiết khí Cốc Vũ khởi ngày 19/04/2024 - 20:57; Mậu Thìn T3
Cát thầnKim Quỹ, Kính An, Kính Tâm, Lâm Nhật, Minh Phệ, Mãn Đức, Nguyệt Ân, Tam Hợp, Thiên Nhạc, Thiên Phúc, Thiên Tài Tinh, Thất Thánh, Thời Âm, Trừ Thần, Ô Phệ, Đại Minh, Đại Thâu.
Nghian táng*3, an đối ngại, bàn di, bàng phụ táng*2, bách sự nghi dụng*2, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tài, cầu tự*2, cầu y*2, cử chánh trực, di tỉ, di đồ, giao dịch, giá thú*3, giải trừ*2, hành hạnh, hưng tu, hứa nguyện*3, khai thương khố, khai thị*4, khai điếm, khiển sử, khánh tứ*2, khả hạ táng, khởi tạo, kinh lạc, kì phúc*7, kết hôn nhân*2, liệu bệnh*2, lâm chánh thân dân*2, lập khoán, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nhập hỏa, nhập trạch*3, nạp súc, nạp thái*3, nạp tài*2, phá thổ*2, phó nhậm*2, quan đới*2, sách tá, thi ân phong bái, thiện thành quách*2, thành phục*2, thưởng hạ*2, thượng lương*2, thượng nhâm, thượng quan*3, thượng sách, thụ trụ*2, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trai tiếu*4, trang tu, trần từ tụng, trừ phục*2, tu cung thất*2, tu kiều, tu lộ*2, tu phần, tu thương khố, tu trạch*2, tu táo, tu tạo*2, tài chế*2, tài chủng, tác thương khố, tạo trạch*2, tạo táng*3, tạo ốc, tảo xá vũ, tế tự*5, tống lễ, tự thần*2, uấn nhưỡng, vạn thông tứ cát, vấn danh*2, xuất hành*2, xuất hóa tài, yến hội*2, điền cơ, đính hôn*3, động thổ*3,
Hung thầnBát Chuyên, Chuyên Nhật, Cô Thần, Kim Thần Thất Sát 7, Nguyệt Yếm, Ngũ Bất Quy, Ngũ Ly, Phục Thi, Quan Phù, Tam Bất Phản, Tam Nương, Thổ Kị, Trạch Không, Tứ Phế, Tử Khí, Vãng Vong, Âm Thác, Đại Họa, Địa Hỏa, Đồ Đãi.
Kịan phủ biên cảnh*6, an sàng*3, an táng*4, an đối ngại*2, ban chiếu*3, bàn di*3, bái quan*2, bình trì đạo đồ, bổ viên, bổ viên tắc huyệt, bộ tróc, chinh thảo*2, chiêu hiền*3, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, chủng thực, cầu tài*2, cầu tự*2, cầu y*5, cổ chú*2, cử chánh trực*2, di cư*3, di trạch, di tỉ, doanh kiến cung thất*2, giao dịch*3, giao thiệp, giá thú*11, giải trừ*3, hoại viên, huấn binh*6, hành hạnh*3, hành thuyền, hôn lễ, hưng tạo, hưng tạo động thổ, hội thân hữu, khai cừ*2, khai thương khố*3, khai thị*2, khiển sử*3, khánh tứ*3, khải toản*2, khởi tạo*6, kinh lạc*2, kiến tạo, kì phúc*2, kết hôn nhân*5, liệu bệnh*6, lâm chánh thân dân*3, lập khoán*3, lập khế khoán, mục dưỡng*2, nghênh thân, nhập học, nhập sơn, nhập trạch, nạp súc*2, nạp thái*4, nạp tài*2, phá thổ*2, phá ốc, phó cử*2, phó nhậm*7, phạt mộc, quan đới*2, quy gia, quy hỏa, thi ân phong bái*2, thiện thành quách*2, thưởng hạ*3, thượng biểu chương*3, thượng lương*2, thượng quan*7, thượng sách*3, thị sự, thụ nhậm, thụ trụ*2, thủ ngư, tiến biểu chương*4, tiến nhân khẩu*4, trúc đê phòng*2, trần binh, trần từ tụng, tu cung thất*2, tu diêu, tu sức viên tường*2, tu thương khố*2, tu trí sản thất*3, tu tạo, tuyên bố chánh sự*2, tuyên chánh sự, tuyển tương, tuyển tướng*5, tài chế*2, tài chủng*3, tác diêu, tác giao quan, tác sự cầu mưu, tạo kiều, tạo tửu khúc tương thố, tạo tửu thố, tạo xá, tắc huyệt, tố tụng, uấn nhưỡng*2, viễn du, viễn hành*2, viễn hồi, vãng tây phương cũng hung., vấn danh*4, xuyên tỉnh*2, xuất hành*9, xuất hóa tài*2, xuất quân*3, xuất sư*6, yến hội*3, điền liệp, đăng cao, động thổ*2, ứng thí*2,
Bành Tổ Bách Kị NhậtNgày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang.
Ngày Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng.
Ngày Định mua súc vật, nhập học tốt.
Đổng Công TTNYDNGÀY ĐỊNH - Bính Thân nên phát chặt cây cỏ, phá đất, định tảng, buộc giàn, an táng rất tốt, trong 2-3 năm thêm con, cháu, tiến tài lộc. Nhâm Thân có Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn, Thiên tinh, Địa tinh, Kim ngân khố lâu tinh, che, chiếu, là ngày thập toàn rất tốt, rất lợi. Ngày Thân lại thuộc Vãng vong, xuất hành, xuất quân, phó nhậm (nhận việc đi trước) không lấy ngày này.
Hiệp Kỷ Biện Phương ThưNạp Âm: Thạch lựu Mộc - Chuyên - Định nhật nhật.
Cát thần: Kim quỹ, Kính an, Lâm nhật, Nguyệt ân, Tam hợp, Thời âm, Trừ thần, Ô phệ.
Hung thần: Bát chuyên, Cô thần, Nguyệt yếm, Ngũ Ly, Tứ khí, Tứ phế, Vãng vong, Âm thác, Địa hỏa.
Nên: Cúng tế, quét dọn, tắm gội
Kiêng: Cầu phúc cầu tự, an táng, chăn nuôi, chặt cây, cưới gả, cải táng, cắt may, cắt tóc, di chuyển, dâng biểu sớ, dỡ nhà phá tường, dựng cột gác xà, gieo trồng, giải trừ, gặp dân, họp thân hữu, khơi mương đào giếng, kê giường, lên quan nhậm chức, lấp hang hố, mời thầy chữa bệnh, mở kho xuất tiền hàng, nhận phong tước vị, nạp gia súc, phá thổ, săn bắn, sửa kho, sửa móng, sửa tường, sửa đường, thu nạp người, tu tạo động thổ, xuất hành, xếp đặt buồng đẻ, ăn hỏi, đi xa trở về, đuổi bắt, đánh cá, đính hôn, đắp đê, đặt cối đá, đội mũ cài trâm
Đại Quái
Ngày
Canh Thân
Tháng
Mậu Thìn
Năm
Giáp Thìn
793



1 6 2
Thủy Khuê
Cửu Tinh
Ngày
Canh Thân
Tháng
Mậu Thìn
Năm
Giáp Thìn
5 1 3
4 6 Bạch 8
9 2 7
2 7 9
1 3 Bích 5
6 8 4
2 7 9
1 3 Bích 5
6 8 4
Tam Sát
Sát phương ngàySát phương thángSát phương năm
Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi
Kim PhùTam TuyệtJulius
TRỰC TINHKhôn2460427
Cát Phương
Hỉ ThầnTài ThầnPhúc ThầnHạc Thần
Tây BắcChính Đông Tây NamĐông Nam
Ngũ QuỷCát mônSinh mônTử môn
Đông BắcChính Đông Đông NamTây Bắc

Nghi Kị: Phàm thượng quan, giá thú, khai điếm, tu tạo, táng mai, thông thử, tam niên chi nội, hữu cát khánh sự, cư quan giả gia quan tiến lộc, thứ nhân bách sự xưng tâm, sinh tài trí phú.
Nghĩa: Các việc thăng quan, kết hôn, mở cửa hàng, sửa nhà, mai táng gặp ngày này thì nội trong 3 năm sẽ có chuyện may mắn, người làm quan thì thăng quan tiến lộc, người bình thường thì mọi chuyện vừa ý xứng tâm, có cuộc sống đầy đủ, hạnh phúc.

Nghi: giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ
Kị: giao thiệp, tố tụng, xuất hành
Nên: động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy ), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng: mua nuôi thêm súc vật

Sao: QUỶ KIM DƯƠNG (hung)
Nguyên văn:
鬼星起造卒人亡,堂前不見主人郎。
埋葬此日官祿至,兒孫代代近君王。
開門放水須傷死,嫁娶夫妻不久長。
修土築牆傷產女,手扶雙女淚汪汪。
Hán việt:
Quỷ tinh khởi tạo thốt nhân vong, đường tiền bất kiến chủ nhân lang.
Mai táng thử nhật quan lộc chí, nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử, giá thú phu thê bất cửu trường, Tu thổ trúc tường thương sản nữ, thủ phù song nữ lệ uông uông.
Nên: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo
Kiêng: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa,tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột
Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn Ngày Thân là Phục Đoạn Sát: kị chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm. NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kị làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kị nhất đi thuyền

great to create menus too :)

Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày 26/4/2024DL nhằm 18/3/2024AL
Thời Hoàng ĐạoHắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ
Can Chi
Kết quả
Cát Hung Thần
23-1
Bính Tý
38%
Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Kim Tinh, Tam Hợp, Tham Lang, Tướng Tinh. Ngũ Bất Ngộ, Quả Tú, Thiên Binh, Tuần Trung Không Vong.
Nghi an táng, cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, kiến quý, kì phúc*2, lộc trọng quyền cao, tu tác, tạo táng*3, đính hôn*2
Kị cầu tài, giá thú*2, khai quang, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, nhập liễm, nhập trạch, phó nhậm*2, thượng lương, thượng quan*2, thần miếu, tu tạo, viễn hồi, xuất hành*2
1-3
Đinh Sửu
68%
Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Hữu Bật, Quý Đăng Thiên Môn, Thiên Xá, Thiên Ất Quí Nhân, Tứ Đại Cát Thời. La Hầu, Nhật Mộ, Thụ Tử, Tuần Trung Không Vong.
Nghi cầu tự*2, di đồ, giao dịch, hưng tu, khai thị*2, kiến quý*2, kì phúc*3, trai tiếu, tu tác, tạo táng*4, tế tự, đính hôn*3
Kị cầu tài, giá thú, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nam chủ bất lợi, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, tu tạo*2, viễn hồi, xuất hành*2, động thổ
3-5
Mậu Dần
0%
Tinh Thiên Hình (thiên hình); Lôi Binh, Lục Mậu, Ngũ Quỷ, Thiên Lôi, Thổ Tinh, Thời Hình, Thời Phá. Dịch Mã.
Nghi cầu tài, kiến quý, tạo táng
Kị an táng, bách sự bất lợi*2, công chúng sự vụ*2, cầu tự, di đồ, giá thú*2, khai thị, khởi cổ, kì phúc*2, nhập trạch*2, phó nhậm*3, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*4, tu thuyền, tu tạo*2, từ tụng, xuất hành*2, đính hôn, động thổ*2
5-7
Kỷ Mão
0%
Tinh Chu Tước (thiên tụng); Cửu Xú, Kế Đô, Ngũ Quỷ, Thiên Tặc. La Thiên Đại Tiến, Tham Lang, Tiến Quý, Đường Phù.
Nghi cầu tài*4, cầu tự*2, di đồ*2, kiến quý*2, kì phúc*2, tu tác, tu tạo, tạo táng*4, đính hôn*2
Kị an táng*2, di tỉ, giao dịch, giá thú*2, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, nhập trạch*2, nữ chủ bất lợi, phó nhậm, thượng quan*2, thụ tạo, tụng sự, xuất hành*2, xuất sư, động thổ
7-9
Canh Thìn
77%
Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Hữu Bật, Mộc Tinh, Quốc Ấn, Tam Hợp, Tứ Đại Cát Thời, Tỷ Kiên. Thiên Lôi, Địa Binh.
Nghi an táng, cầu tài*3, cầu tự, di đồ*2, giao dịch, giá thú*4, khai thị, kiến quý*2, kì phúc*2, lợi sự cát, nhập trạch*3, phó nhậm*2, thượng lương, thượng quan*2, tạo táng*4, xuất hành*2, đính hôn*2
Kị phá thổ, tu tạo*2, động thổ*2
9-11
Tân Tị
50%
Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Lục Hợp, Trường Sinh, Tả Phụ. Hà Khôi, Kiếp Sát.
Nghi an sàng, cầu tài*3, cầu tự*2, di đồ*2, giao dịch*2, giá thú*4, khai thị*2, kiến quý, kì phúc*2, lục lễ, nhập trạch*2, phó nhậm, thượng quan, tu tác, tạo táng*3, xuất hành*3, đính hôn*3
Kị bách sự bất lợi, giá mã, khởi tạo, phạt mộc
11-13
Nhâm Ngọ
36%
Tinh Bạch Hổ (thiên sát); Cô Thần, Cửu Xú, Triệt Lộ Không Vong. Phúc Tinh Quí Nhân, Thiên Quan Quí Nhân, Thái Âm, Thủy Tinh.
Nghi kiến quý, nhập trạch*2, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự*2, đính hôn
Kị an táng, bách sự bất lợi, cầu tài, di tỉ, giá thú*2, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, kết hôn nhân, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, xuất hành*2, xuất sư
13-15
Quý Mùi
76%
Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Quý Đăng Thiên Môn, Thiên Ất Quí Nhân, Tứ Đại Cát Thời, Vũ Khúc. Hỏa Tinh, Thiên Cẩu Hạ Thực, Triệt Lộ Không Vong.
Nghi an sàng, an táo, cầu tự*2, giao dịch, giá thú*2, khai thương khố, khai thị, kiến quý, nhập trạch, trai tiếu, tu tác*2, tạo táng*2, tự phúc, đính hôn
Kị bách sự bất lợi, cầu tài, hứa nguyện, khai quang, kì phúc*2, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu*2, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, tu tề, tế tự, xuất hành
15-17
Giáp Thân
0%
Tinh Thiên Lao (tỏa thần); La Thiên Đại Thoái, Sát Chủ. Minh Tinh, Ngũ Phù, Nhật Lộc, Thái Dương, Thời Kiến.
Nghi an táng*2, cầu tài*2, giá thú, khai thị, kiến quý*2, nhập trạch*3, thượng lương, thụ tạo, tu tạo, xuất hành*2, đính hôn
Kị bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, khai quang, phó nhậm, thượng quan, tu phương, tạo táng, từ tụng
17-19
Ất Dậu
0%
Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Cổ Mộ Sát, Cửu Xú. Kim Tinh, Ngũ Hợp, Tiến Quý, Đế Vượng.
Nghi an sàng, cầu tài*3, cầu tự*3, di đồ, giao dịch*2, khai thị*2, kì phúc*2, lục lễ, nhập trạch*2, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng*2, đính hôn*3
Kị an táng, bác hí, di tỉ, giá thú, tu tạo mộ viên, từ tụng, xuất hành, xuất sư
19-21
Bính Tuất
53%
Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Hỷ Thần, Tứ Đại Cát Thời. La Hầu, Ngũ Bất Ngộ, Thiên Binh.
Nghi an sàng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, lục lễ, thụ phong, tu tạo, tác táo, tự táo, đính hôn
Kị nam chủ bất lợi, nhập liễm, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, xuất hành
21-23
Đinh Hợi
0%
Tinh Câu Trần (địa ngục); Thiên Cương, Thổ Tinh, Thời Hình, Thời Hại. Thiên Xá, Văn Xương Quí Nhân.
Nghi cầu tự, giá thú, hưng tu, kì phúc, thu sát hóa cát, trai tiếu, tạo táng, tế tự, đính hôn
Kị bách sự bất lợi*3, công chúng sự vụ*2, phó nhậm*2, thượng quan*2


Counter: 83,979