Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ



<<  <   >  >> *  <<   >>
CNT2T3T4T5T6T7
30
2
31
3
1
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28
1/4
29
2
30
3
1
4
2
5
3
6

DL ngày 17/04/2025 Thứ năm ÂL ngày 20/3/2025
Ngày Bính Thìn
Sa trung Thổ
Tháng 3 (đủ) Canh Thìn
Bạch lạp Kim
Năm Ất Tị
Phúc đăng Hỏa
Ngũ hànhNgày Bính Thìn tức can Hỏa sinh chi Thổ là ngày cát (Bảo nhật).
Nạp Âm Sa trung Thổ kị tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Thân thành Thủy cục; xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tị, Dậu, Sửu.
Trực / Tú Ngày có Trực Kiến và sao Khuê mộc (hung) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Trời có nắng.
Tiết khíTiết Thanh Minh khởi ngày 04/04/2025 - 19:42; Tiết khí Cốc Vũ khởi ngày 20/04/2025 - 02:43; Canh Thìn T3
Cát thầnNguyệt Không, Ngọc Vũ, Thanh Long, Thần Tại, Thủ Nhật, Tứ Tướng, Đại Minh, Đại Thâu.
Nghian phủ biên cảnh*2, an sàng trướng, an táng*2, bách sự nghi dụng*2, chiêu hiền, cầu tài*2, cử chánh trực, di cư, di đồ, giao thiệp, giá thú*3, hiến chương sớ, huấn binh, hành hạnh, hứa nguyện, khiển sử, khởi công, khởi tạo, kì phúc*2, liệu bệnh, lâm chánh thân dân*2, nhập trạch, nạp thái, phó nhậm*2, sách tá, thi ân phong bái, thiêm ước, thiết trù mưu, thượng lương, thượng quan*4, thụ phong, thủ thổ, trai tiếu, trần lợi ngôn, tu kiều, tu lộ, tu phần, tu sản thất, tu trạch*3, tu táo, tu tạo, tu ốc, tuyển tướng, tài y, tác sự, tạo sàng trướng, tạo trạch*4, tạo táng, tế tự*2, viễn hành, xuất hành*3, xuất sư, đính hôn*2, đảo từ, định kế sách, động thổ,
Hung thầnBinh Phúc, Kim Thần Thất Sát, Kim Thần Thất Sát 7, Kê Hoãn, Lao Nhật, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến, Ngũ Bất Quy, Ngũ Quỷ, Phủ Đầu Sát, Quỷ Cách, Quỷ Khốc, Tam Bất Phản, Tam Tang, Thiên Ôn, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Đại Không Vong.
Kịan phủ biên cảnh, an sàng, an táng*3, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bổ viên, chinh thảo*2, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu*2, chỉnh thủ túc giáp*2, cầu tài*3, cầu tự*2, cầu y*2, cổ chú, cử chánh trực, di cư, di cữu, di tỉ*2, doanh kiến cung thất*3, giao dịch, giá mã, giá thú*3, giải trừ*2, hoại viên*2, huấn binh, hành hạnh, hành thuyền*2, hưng tạo*2, hợp thọ mộc, khai cừ*2, khai sanh phần, khai thương khố*3, khai thị, khai điếm., khiển sử, khánh tứ, khải toản*3, khởi công, khởi tạo*3, kinh lạc, kinh thương, kì phúc*3, kết hôn nhân*3, kết thân lễ, liệu bệnh*2, lâm chánh thân dân, lập khoán, lục súc, mục dưỡng*2, nhập liễm, nhập trạch, nạp súc, nạp thái*2, nạp tài, phá thổ*4, phá ốc*2, phá ốc hoại viên, phó cử*2, phó nhậm*4, phạt mộc*3, quan đới, quy hỏa, thi ân phong bái, thiện thành quách*3, thành phục, thành trừ phục, thưởng hạ, thượng biểu chương*2, thượng lương*2, thượng quan*4, thượng sách*2, thụ trụ*2, tiến biểu chương*2, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng*2, trần binh, trị bệnh, trừ phụ, tu cung thất*3, tu phần, tu sức viên tường, tu thương khố*3, tu trí sản thất*3, tu tác, tu tạo*2, tu tạo thổ công, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng*3, tạo kiều*2, tắc huyệt, tế tự, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn danh*2, xuyên tỉnh*2, xuất hành*7, xuất hóa tài*3, xuất quân*2, xuất sư, xuất tài, yến hội, động thổ*4, ứng thí*2,
Bành Tổ Bách Kị NhậtNgày Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai.
Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang.
Ngày Kiến nên xuất hành, không nên khai trương.
Đổng Công TTNYDTrực KIẾN - Có Địa võng, Câu giảo, không lợi về tu tạo, an táng, hôn nhân, khai trương, phạm cái đó chủ bị bỏng nước sôi, bỏng lửa, chim ác (chim thiu) làm hại, tự do sinh nam, sinh nữ nhưng đều rất xấu xí, có ác tật, vô ích. Ngày Mậu Thìn là Sát nhập trung cung, càng xấu, chủ về trong ba năm nhà bị phá, người mất.
Hiệp Kỷ Biện Phương ThưNạp Âm: Sa trung Thổ - Bảo - Kiến nhật.
Cát thần: Nguyệt không, Ngọc vũ, Thanh long, Thủ nhật, Tứ tướng.
Hung thần: Nguyệt hình, Nguyệt kiến, Thổ phủ, Tiểu thời.
Nên: Cúng tế
Kiêng: Cầu phúc cầu tự, an táng, chăn nuôi, chặt cây, cưới gả, cải táng, cắt may, cắt tóc sửa móng, di chuyển, dâng biểu sớ, dỡ nhà phá tường, dựng cột gác xà, giao dịch, gieo trồng, giải trừ, gặp dân, họp thân hữu, khai trương, khơi mương đào giếng, kê giường, lên quan nhậm chức, lấp hang hố, lập ước, mời thầy chữa bệnh, mở kho xuất tiền hàng, nhận phong tước vị, nạp gia súc, nạp tài, phá thổ, rèn đúc, sửa kho, sửa tường, sửa đường, thu nạp người, tu tạo động thổ, xuất hành, xếp đặt buồng đẻ, ăn hỏi, đan dệt, đính hôn, đắp đê, đặt cối đá, đội mũ cài trâm
Đại Quái
Ngày
Bính Thìn
Tháng
Canh Thìn
Năm
Ất Tị
417



1 9 3
Trạch Thái Nhu
Cửu Tinh
Ngày
Bính Thìn
Tháng
Canh Thìn
Năm
Ất Tị
4 9 2
3 5 Hoàng 7
8 1 6
8 4 6
7 9 Tử 2
3 5 1
1 6 8
9 2 Hắc 4
5 7 3
Tam Sát
Sát phương ngàySát phương thángSát phương năm
Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi Chấn (Đông): Dần, Mão, Thìn
Kim PhùTam TuyệtJulius
Yêu tinhKiền2460783
Cát Phương
Hỉ ThầnTài ThầnPhúc ThầnHạc Thần
Tây NamTây Nam Chính ĐôngChính Đông
Ngũ QuỷCát mônSinh mônTử môn
Chính BắcTây Nam Chính TâyChính Đông

Nghi Kị: Phàm thượng quan, giá thú, khởi tạo, khai điếm, di tỉ, nhập trạch, phạm thử, nhất niên chi nội, nhân khẩu tai hung, quan ti, thất đạo, điền trạch thối bại, định tổn trường nam hoặc hữu khẩu thiệt tự đông phương, nam phương lai.
Nghĩa: Các việc thăng quan, kết hôn, xây nhà, mở cửa hàng, chuyển nhà, vào nhà mới phạm phải sao này thì nội trong 1 năm người nhà gặp hung họa, kiện tụng, cướp bóc, ruộng vườn bị hao tán, tổn hại trưởng nam hoặc gặp chuyện thị phi ở phương Đông, phương Nam.

Nghi: an phủ biên cảnh, chiêu hiền, cử chánh trực, giao thiệp, huấn binh, hành hạnh, khiển sử, lâm chánh thân dân, phó nhậm, thi ân phong bái, thiêm ước, thượng quan, tuyển tướng, xuất hành, xuất sư
Kị: an táng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, khai thương khố, khải toản, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tài chủng, vấn danh, xuất hóa tài, động thổ
Nên:
Kiêng:

Sao: KHUÊ MỘC LANG ( Bình)
Nguyên văn:
奎星造作得禎祥,家內榮和大吉昌。
若是埋葬陰卒死,當年定主兩三傷。
看看軍令刑傷到,重重官事主瘟惶。
開門放水遭災禍,三年兩次損兒郎。
Hán việt:
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, gia nội vinh hòa đại cát xương.
Nhược thị mai táng âm thốt tử, đương niên định chủ lưỡng tam thương.
Khán khán quân lệnh hình thương đáo, trùng trùng quan sự chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy tao tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Nên: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
Kiêng: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao mócgiếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ Tại Thìn tốt vừa vừa Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh

great to create menus too :)

Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày 17/4/2025DL nhằm 20/3/2025AL
Thời Hoàng ĐạoHắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ
Can Chi
Kết quả
Cát Hung Thần
23-1
Mậu Tý
41%
Tinh Thiên Lao (tỏa thần); Cửu Xú, Lục Mậu, Ngũ Quỷ, Tuần Trung Không Vong. Mộc Tinh, Phúc Tinh Quí Nhân, Tam Hợp, Thiên Quan Quí Nhân, Tướng Tinh, Đường Phù.
Nghi cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, kiến quý*2, lộc trọng quyền cao, thượng lương, tạo táng*3, tế tự*2, đính hôn*2
Kị an táng, công chúng sự vụ, cầu tài, di tỉ, giá thú*3, khai quang, khởi cổ, kiến tự quan, kì phúc, lập thần tượng, nhập trạch*2, phó nhậm*3, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*3, thần miếu, tu tạo, từ tụng, viễn hồi, xuất hành*3, xuất sư
1-3
Kỷ Sửu
0%
Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Cổ Mộ Sát, Hà Khôi, Ngũ Quỷ, Thụ Tử, Tuần Trung Không Vong. Quốc Ấn, Thái Âm.
Nghi an táng, di đồ, kiến quý, tu tác, tạo táng
Kị bác hí, bách sự bất lợi, cầu tài, giá thú*2, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch*2, phó nhậm*2, thượng quan*2, thần miếu, tu tạo*2, tu tạo mộ viên, từ tụng, viễn hồi, xuất hành*2, động thổ
3-5
Canh Dần
60%
Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Dịch Mã, Thủy Tinh, Trường Sinh, Tứ Đại Cát Thời. Cô Thần, Thiên Tặc, Địa Binh.
Nghi cầu tài*2, cầu tự, di đồ, kiến quý, phó nhậm, thượng lương, thụ phong, tu tác, tác táo, tạo táng*2, tự táo, xuất hành*2, đính hôn*2
Kị an táng, giao dịch, giá thú, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập trạch, phá thổ, thượng quan, thụ tạo, tu tạo, động thổ*2
5-7
Tân Mão
0%
Tinh Câu Trần (địa ngục); Cửu Xú, Hỏa Tinh, Thiên Cẩu Hạ Thực, Thiên Lôi, Thời Hại. Ngũ Hợp.
Nghi an sàng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, khai thị, lục lễ, đính hôn
Kị an táng, bách sự bất lợi*2, công chúng sự vụ, di tỉ, giá thú, kì phúc, phó nhậm, thiết tiếu, thượng quan, tu tạo, tu tề, tế tự, xuất hành, xuất sư, động thổ
7-9
Nhâm Thìn
25%
Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Thái Dương, Thời Kiến. Ngũ Bất Ngộ, Thời Hình, Triệt Lộ Không Vong.
Nghi an táng*2, giá thú, nhập trạch*2, thượng lương, thụ tạo, tu phương, tu tạo, tạo táng, đính hôn
Kị công chúng sự vụ, cầu tài, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm*3, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*3, tiến biểu chương, xuất hành*2; Giờ Thìn Tam Sát kị mệnh tuổi Tị, Dậu, Sửu.
9-11
Quý Tị
71%
Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Kim Tinh, Ngũ Phù, Nhật Lộc, Tứ Đại Cát Thời. Kiếp Sát, Triệt Lộ Không Vong.
Nghi an táng, giá thú*2, khai thị*2, kiến quý*2, nhập trạch*2, thượng lương, tu tạo, tạo táng*2, đính hôn*2
Kị cầu tài, giá mã, hứa nguyện, khai quang, khởi tạo, kì phúc, phó nhậm, phạt mộc, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, xuất hành
11-13
Giáp Ngọ
0%
Tinh Thiên Hình (thiên hình); La Hầu. La Thiên Đại Tiến, Tham Lang, Đế Vượng.
Nghi cầu tài*3, cầu tự*2, di đồ*2, giao dịch*2, giá thú*3, khai thị*2, kiến quý, kì phúc, nhập trạch*2, tu tác*2, tu tạo, tạo táng*3, xuất hành*2, đính hôn*2
Kị công chúng sự vụ, nam chủ bất lợi, phó nhậm, thượng quan, từ tụng
13-15
Ất Mùi
0%
Tinh Chu Tước (thiên tụng); Thiên Cương, Thổ Tinh, Thời Hình. Hữu Bật.
Nghi cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, tạo táng, xuất hành
Kị bách sự bất lợi*2, công chúng sự vụ, phó nhậm, thượng quan, tụng sự
15-17
Bính Thân
57%
Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Hỷ Thần, Minh Tinh, Tam Hợp, Tả Phụ, Tứ Đại Cát Thời, Tỷ Kiên, Văn Xương Quí Nhân. Kế Đô, Quả Tú, Sát Chủ, Thiên Binh.
Nghi an sàng, cầu tài*3, cầu tự*2, di đồ, giao dịch*2, khai thị*2, kiến quý, kì phúc*3, lợi sự cát, lục lễ, nhập trạch*2, phó nhậm, thu sát hóa cát, thượng quan, tu tạo, tạo táng*3, xuất hành*2, đính hôn*3
Kị bách sự bất lợi, giá thú, kết hôn nhân, nhập liễm, nữ chủ bất lợi, thượng lương
17-19
Đinh Dậu
84%
Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Lục Hợp, Mộc Tinh, Thiên Xá, Thiên Ất Quí Nhân. Thiên Lôi.
Nghi an sàng, an táng, cầu tài*2, cầu tự*3, giao dịch*2, giá thú*4, hưng tu, khai thị*2, kiến quý, kì phúc*4, lục lễ, nhập trạch*2, thượng lương, trai tiếu, tu tác, tạo táng*3, tế tự, xuất hành*2, đính hôn*4
Kị tu tạo, động thổ
19-21
Mậu Tuất
0%
Tinh Bạch Hổ (thiên sát); Lôi Binh, Nhật Mộ, Thời Phá. Quý Đăng Thiên Môn, Thái Âm, Vũ Khúc.
Nghi trai tiếu, tu tác*2, tạo táng, tế tự, tự phúc
Kị an táng, bách sự bất lợi*2, cầu tự, di đồ, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, thượng quan, tu thuyền, tu tạo, xuất hành*2, đính hôn, động thổ
21-23
Kỷ Hợi
88%
Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Thiên Ất Quí Nhân, Thủy Tinh, Tứ Đại Cát Thời. La Thiên Đại Thoái.
Nghi an sàng, an táng, an táo, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thương khố, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch*2, thượng lương, tu tác, tu tạo, xuất hành, đính hôn
Kị khai quang, tu phương, tạo táng


Counter: 160,615