|
|||||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 | |||
27 25 | 28 26 | 29 27 | 30 28 | 31 29 | 1 1/10 | 2 2 | |||
3 3 | 4 4 | 5 5 | 6 6 | 7 7 | 8 8 | 9 9 | |||
10 10 | 11 11 | 12 12 | 13 13 | 14 14 | 15 15 | 16 16 | |||
17 17 | 18 18 | 19 19 | 20 20 | 21 21 | 22 22 | 23 23 | |||
24 24 | 25 25 | 26 26 | 27 27 | 28 28 | 29 29 | 30 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngũ hành | Ngày Kỷ Tị tức chi Hỏa sinh can Thổ là ngày cát (Nghĩa nhật). Nạp Âm Đại lâm Mộc kị tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục; xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Trực / Tú | Ngày có Trực Nguy và sao Lâu kim (cát) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Mưa ầm ầm. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiết khí | Tiết Lập Đông khởi ngày 07/11/2024 - 05:17; Tiết khí Tiểu Tuyết khởi ngày 22/11/2024 - 02:49; Giáp Tuất T9 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Cát thần | Cát Khánh, Minh Đường, Nguyệt Tài, Thất Thánh, Thần Tại, Tuế Đức Hợp, Tục Thế, Âm Đức. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nghi | an phủ biên cảnh, an sàng*2, an táo, bách sự nghi dụng, công quả, cầu tài*2, cầu tự, di đồ, giá thú, huấn binh, huấn luyện, hành huệ, hôn lễ, hội hữu, hứa nguyện*2, khai thương, khai thị, khánh điển, kiến tiếu, kì phúc*4, lập tự, mục thân tộc, nhập trạch, nạp đơn, phá thổ, phó nhậm, sách tá, thi ân, thiết trai tiếu, thiết yến, thượng quan*2, trai tiếu*2, tu phương, tu trạch, tu tác, tu ốc, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tạo trạch, tạo táng*3, tạo đình, tế tự*5, tự thần kì, xuất hành, đính hôn, đảo từ, | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Hung thần | Bát Tọa, Du Họa, Hoành Thiên Chu Tước, Huyết Kị, Kim Thần Thất Sát 7, Kim Đao, Long Hội, Ly Khoa, Nhân Cách, Phục Nhật, Phục Tội, Quỷ Khốc, Thiên Tặc, Thiên Địa Hung Bại, Thổ Cấm, Thủy Ngân, Trùng Nhật, Trùng Tang, Trường Tinh, Trạch Không, Tứ Hư, Tứ Đại Kị (giá thú), Xích Tùng Tử, Đao Khảm Sát, Địa Tặc. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Kị | an sàng, an táng*7, bất kị., chinh thảo, châm cứu*2, cúng tế, cầu y, di cư*4, di cữu, di trạch, di tỉ*2, giao dịch*3, giá mã, giá thú*8, hung sự, hành hạnh, hành thuyền*2, hưng tu, hợp tương, khai sanh phần, khai thương khố, khai thị*4, khai trì*3, khiển sử, khải toản*2, khởi tạo*3, kinh lạc, kiến tiếu, kì phúc, kị hung sự, liệu bệnh, luận tụng, mai táng*2, mục dưỡng, nhập học, nhập liễm, nhập trạch*5, nạp súc*2, nạp tài, phá thổ*3, phó nhậm, phạt mộc*2, phục dược, quy hỏa, tang sự*2, thiên tỉ, thành phục*2, thượng lương*2, thượng quan*3, thụ tạo, thủ ngư, thừa thuyền, tiến nhân khẩu*2, trừ phụ, trừ phục, tu phần*2, tu thương khố, tu trì*2, tu tạo, tài chủng, tài y, tác yển*2, táng mai, tạo kiều, tạo súc lan, tạo táng*2, tạo tửu, tế tự*2, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành*6, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất quân, xuất tài, điền liệp, đăng sơn, động thổ, | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | Ngày Kỷ không nên phá chuồng, cả 2 chủ đều mất. Ngày Tị không nên đi xa tiền của mất mát. Ngày Nguy khả bộ ngư, bất lợi hành thuyền. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Đổng Công TTNYD | Trực NGUY - Ất Tị, nên phạt cỏ - an táng - hưng công - tạo tác - giá thú - khai trương - nạp thái (nộp lễ vật xin cưới) - di cư - xuất hành - nhập trạch, chủ có ích cho con cháu - gia đạo hưng thịnh - phát tài, rất tốt. Ngày Tị còn lại tốt vừa, chỉ nên làm việc nhỏ thì có thể dùng, không lợi cho hôn nhân - chuyển chỗ ở - khai trương - xuất hành, phạm phải thì hung bại. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiệp Kỷ Biện Phương Thư | Nạp Âm: Đại lâm Mộc - Nghĩa - Nguy nhật.
Cát thần: Minh đường, Tục thế, Âm đức. Hung thần: Du họa, Huyết kỵ, Thiên tặc, Trùng nhật. Nên: Cúng tế, kê giường, săn bắn Kiêng: Cầu phúc cầu tự, an táng, châm cứu, cải táng, cắt tóc sửa móng, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, mở kho xuất tiền hàng, phá thổ, sửa kho, xuất hành | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Đại Quái |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Cửu Tinh |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tam Sát |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cát Phương |
|
Nghi Kị: Phàm tạo tác, giá thú, di tỉ, thượng quan, nhập trạch, khai điếm, táng mai, ngộ thử, nhất niên chi nội, chủ hữu quý tử, tam niên chi nội, hữu quan giả thăng quan, vô quan giả sở vi cát khánh, đại phát tài cốc, đắc ngoại nhân lực, tăng đạo thả chi câu cát.
Nghĩa: Các việc thăng quan, xây dựng, cải tạo nhà cửa, kết hôn, chuyển nhà, về nhà mới, mở cửa hàng, mai táng mà gặp phải sao này thì nội trong 1 năm sẽ có quý tử, trong 3 năm người làm quan sẽ được thăng quan, người thường cát lợi, được cửa, được giàu sang, được sự trợ giúp từ bên ngoài, tăng đạo cát lợi.
Nghi: an phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự
Kị: giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn
Nên: lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng: xuất hành đường thủy
Sao: LÂU KIM CẨU (Kiết)
Nguyên văn:
婁星豎柱起門庭,財旺家和事事興。
外進錢財百日進,一家兄弟播高名。
婚姻進益生貴子,玉帛金銀箱滿堂。
放水開門皆吉利,男榮女貴壽康寧。
Hán việt:
Lâu tinh thụ trụ khởi môn đình, tài vượng gia hòa sự sự hưng.
Ngoại tiến tiền tài bách nhật tiến, nhất gia huynh đệ bá cao danh.
Hôn nhân tiến ích sanh quý tử, ngọc bạch kim ngân tương mãn đường.
Phóng thủy khai môn giai cát lợi, nam vinh nữ quý thọ an ninh.
Nên: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo
Kiêng: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy
Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên: Tạo tác đại lợi Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt Tại Sửu tốt vừa vừa Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kị đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lònhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp
Giờ Can Chi Kết quả | Cát Hung Thần | |
23-1 Giáp Tý 42% | Tinh | Bạch Hổ (thiên sát); Thiên Lôi. La Thiên Đại Tiến, Ngũ Hợp, Tham Lang, Thiên Ất Quí Nhân, Thủy Tinh. |
Nghi | an sàng, an táng, cầu tài*4, cầu tự*3, di đồ, giao dịch*3, giá thú*4, khai thị*3, kiến quý*2, kì phúc*3, lục lễ, nhập trạch*2, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, tu tác*2, tạo táng*3, xuất hành*3, đính hôn*3 | |
Kị | bách sự bất lợi, tu tạo, động thổ | |
1-3 Ất Sửu 76% | Tinh | Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Hữu Bật, Tam Hợp, Thái Âm, Tứ Đại Cát Thời, Đường Phù. Ngũ Bất Ngộ, Nhật Mộ. |
Nghi | an sàng, an táng, an táo, cầu tài*3, cầu tự, di đồ*2, giao dịch, giá thú*3, khai thương khố, khai thị, kiến quý*2, kì phúc, nhập trạch*2, tu tác, tu tạo, tạo táng*3, đính hôn | |
Kị | phó nhậm, thượng quan, xuất hành*2 | |
3-5 Bính Dần 12% | Tinh | Thiên Lao (tỏa thần); Kiếp Sát, Thiên Binh, Thiên Cương, Thời Hại. Hỷ Thần, Mộc Tinh, Quốc Ấn, Thiên Quan Quí Nhân. |
Nghi | an sàng, an táng, cầu tài*3, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú*2, khai thị, kiến quý*2, kì phúc*2, lục lễ, nhập trạch, thù thần, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành*3, đính hôn | |
Kị | bách sự bất lợi, công chúng sự vụ*2, giá mã, khởi tạo, nhập liễm, phó nhậm*2, phạt mộc, thượng lương, thượng quan*2, từ tụng | |
5-7 Đinh Mão 0% | Tinh | Huyền Vũ (thiên ngục); Cô Thần, Kế Đô. Tham Lang, Thiên Xá. |
Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, hưng tu, kiến quý, kì phúc, phó nhậm, thượng quan, trai tiếu, tu tác, tạo táng*2, tế tự, xuất hành, đính hôn | |
Kị | bác hí, giá thú, kết hôn nhân, nữ chủ bất lợi, từ tụng | |
7-9 Mậu Thìn 42% | Tinh | Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Hữu Bật, Tứ Đại Cát Thời. Lôi Binh, Lục Mậu, Thiên Cẩu Hạ Thực, Thổ Tinh. |
Nghi | cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, phó nhậm, thượng quan, thụ phong, tu tạo, tác táo, tạo táng, tự táo, xuất hành | |
Kị | bách sự bất lợi, khởi cổ, kì phúc*2, phần hương, thiết tiếu*2, thù thần, tu thuyền, tu tề, tế tự | |
9-11 Kỷ Tị 0% | Tinh | Câu Trần (địa ngục); La Hầu, La Thiên Đại Thoái, Ngũ Quỷ. Thời Kiến, Tả Phụ, Tỷ Kiên, Đế Vượng. |
Nghi | an táng, cầu tài*2, cầu tự, di đồ*2, giao dịch, khai thị, kiến quý, lợi sự cát, thượng lương, tu tác, tu tạo, đính hôn | |
Kị | bách sự bất lợi, giá thú, khai quang, nam chủ bất lợi, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, tu phương, tạo táng, xuất hành | |
11-13 Canh Ngọ 50% | Tinh | Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Kim Tinh, Ngũ Phù, Nhật Lộc. Ngũ Quỷ, Địa Binh. |
Nghi | an táng, cầu tài*2, khai thị, kiến quý*2, kì phúc, thượng lương, tạo táng*2, đính hôn*2 | |
Kị | giá thú, nhập trạch, phá thổ, phó nhậm, thượng quan, tu tạo, xuất hành, động thổ | |
13-15 Tân Mùi 100% | Tinh | Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Phúc Tinh Quí Nhân, Thái Dương, Tứ Đại Cát Thời, Vũ Khúc. |
Nghi | an táng, cầu tài, cầu tự, giá thú*3, khai thị, kì phúc*2, nhập trạch*2, thù thần, thụ tạo, trai tiếu, tu phương, tu tác, tạo táng*3, tế tự*2, tự phúc, xuất hành, đính hôn*2 | |
Kị | Bất kị | |
15-17 Nhâm Thân 0% | Tinh | Thiên Hình (thiên hình); Hà Khôi, Hỏa Tinh, Sát Chủ, Thiên Lôi, Thời Hình, Triệt Lộ Không Vong. Lục Hợp, Minh Tinh, Thiên Ất Quí Nhân. |
Nghi | an sàng, cầu tự*2, giao dịch*2, giá thú*2, khai thị*2, kiến quý, lục lễ, tu tác, tạo táng, đính hôn*2 | |
Kị | bách sự bất lợi*3, công chúng sự vụ*2, cầu tài, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm*3, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*3, tiến biểu chương, tu tạo, từ tụng, xuất hành, động thổ | |
17-19 Quý Dậu 0% | Tinh | Chu Tước (thiên tụng); Cổ Mộ Sát, Quả Tú, Thiên Tặc, Thụ Tử, Triệt Lộ Không Vong. Tam Hợp, Thủy Tinh, Trường Sinh, Tướng Tinh, Văn Xương Quí Nhân. |
Nghi | cầu tự*2, di đồ, lộc trọng quyền cao, thu sát hóa cát, thượng lương, tu tác, tạo táng*2, đính hôn*2 | |
Kị | an táng, cầu tài, giao dịch, giá thú, hứa nguyện, khai quang, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, kì phúc, kết hôn nhân, nhập trạch, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, thụ tạo, tiến biểu chương, tu tạo, tu tạo mộ viên, tụng sự, xuất hành, động thổ*2 | |
19-21 Giáp Tuất 66% | Tinh | Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Thái Âm, Tứ Đại Cát Thời. Thiên Lôi, Tuần Trung Không Vong. |
Nghi | an táng, kì phúc, tu tác, tạo táng, đính hôn | |
Kị | cầu tài, giá thú, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, tu tạo*2, viễn hồi, xuất hành, động thổ | |
21-23 Ất Hợi 0% | Tinh | Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Dịch Mã, Mộc Tinh. Ngũ Bất Ngộ, Thời Phá, Tuần Trung Không Vong. |
Nghi | kiến quý, thượng lương, tạo táng*2 | |
Kị | an táng, bách sự bất lợi, cầu tài, cầu tự, di đồ, giá thú*2, khai quang, khai thị, kiến tự quan, kì phúc, lập thần tượng, nhập trạch*2, phó nhậm*2, thượng quan*3, thần miếu, tu tạo*2, viễn hồi, xuất hành*3, đính hôn, động thổ |