Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ



<<  <   >  >> *  <<   >>
CNT2T3T4T5T6T7
30
11
1
12
2
13
3
14
4
15
5
16
6
17
7
18
8
19
9
20
10
21
11
22
12
23
13
24
14
25
15
26
16
27
17
28
18
29
19
30
20
1/11
21
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10
30
11
31
12
1
13
2
14
3
15

DL ngày 7/12/2025 Chủ nhật ÂL ngày 18/10/2025
Ngày Canh Tuất
Thoa xuyến Kim
Tháng 10 (đủ) Đinh Hợi
Ốc thượng Thổ
Năm Ất Tị
Phúc đăng Hỏa
Canh Tuất
Mậu Tý (Tiết khí Đại Tuyết) Ất Tị
Ngũ hànhNgày Canh Tuất tức chi Thổ sinh can Kim là ngày cát (Nghĩa nhật).
Nạp Âm Thoa xuyến Kim kị tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần Ngọ thành Hỏa cục; xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Trực / Tú Ngày có Trực Khai và sao Tinh nhật (hung) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Khí trời sáng, mây sương giống như có mưa (chớ nói trời nổi gió mây).
Tiết khíTiết Đại Tuyết khởi ngày 07/12/2025 - 04:02; Tiết khí Đông Chí khởi ngày 21/12/2025 - 22:01; Mậu Tý T11
Cát thầnLa Thiên Đại Tiến, Sinh Khí, Thiên Ân, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Dương, Tuế Đức, Vượng Nhật, Đại Hồng Sa, Đại Minh.
Nghian sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bá chủng, bách sự nghi dụng*2, bái quan, chiêu hiền, chủng thì, chủng thực, cầu tài*3, cầu tự*2, cầu y, cử chánh trực, di cư, di đồ, dưỡng dục quần súc, giao dịch, giá thú*5, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hôn lễ, hưng tạo, hợp thọ mộc, hứa nguyện*2, khai cừ, khai thị*2, khai trương, khai tứ, khai đạo câu cừ, khiển sử, khánh tứ, khởi thổ tu doanh, khởi tạo*2, kì phúc*6, kết hôn nhân*2, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học*2, nhập trạch, nê sức, phong bái, phó nhậm*3, phần mộ, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng nhâm, thượng quan*5, thượng sách, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu*3, tu cung thất, tu phương, tu trí sản thất, tu trúc thành lũy, tu tạo*2, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo táng*4, tế tự*3, tị bệnh, tứ xá, xuyên tỉnh, xuất hành*3, yến hội, đàm ân, đính hôn*3, đảo từ, động thổ*4,
Hung thầnCửu Không, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hình Ngục, Hỏa Cách, Kim Thần Thất Sát 7, Long Hổ, Ngũ Hư, Tam Nương, Thiên Hình, Thiên Địa Tranh Hùng, Thổ Kị, Thổ Ngân, Tội Hình, Vãng Vong, Xích Khẩu, Đại Tiểu Khốc Nhật.
Kịan doanh, an phủ biên cảnh, an sàng*2, an táng*4, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi*2, bái quan, bộ tróc, chinh thảo*2, chiêu hiền, châm cứu, cầu y*2, di cư*2, di tỉ, diêu dã, doanh chủng thời, giao dịch, giá thú*7, huấn binh, hành hạnh, hành thuyền*2, hội khách, khai thương khố*3, khai thị, khiển sử, khải toản, khởi tạo*4, kinh thương, kiến quý*2, kiến trạch, kết hôn nhân, liệu bệnh*2, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế mãi mại*2, nhập sơn, nhập trạch*2, nạp tài, phá thổ, phó nhậm*4, phóng trái, phạt mộc*2, quy gia, tham yết*2, thi trái phụ, thượng biểu chương, thượng quan*6, thượng sách, thủ ngư*2, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu*2, tu lục súc lan*2, tu thương khố*3, tu trai, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, táng nghi., tạo kiều, tạo thuyền, tế tự, tố họa thần tượng*2, tố tụng, từ tụng*3, viễn du, viễn hành, xuất hành*9, xuất hóa tài*3, xuất quân*3, xuất sư, điền liệp*2, đăng cao, động thổ,
Bành Tổ Bách Kị NhậtNgày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang.
Ngày Tuất không nên ăn chó, quỉ quái lên giường.
Ngày Khai hợp cầu sĩ, an táng bất tường.
Đổng Công TTNYDTrực KHAI - ngày Vãng vong. Tiểu táng cũng phải chuẩn bị đầy đủ và có vì gấp dùng, chỉ là ngày tốt vừa. Bính Tuất là Sát nhập trung cung, mọi việc kị dùng. Giáp Tuất tám phương đều trắng, 24 hướng mọi thần trầu trời, là ngày Huyền nữ thâu tu, có thể dùng.
Hiệp Kỷ Biện Phương ThưNạp Âm: Thoa xuyến Kim - Nghĩa - Khai nhật.
Cát thần: Sinh khí, Thiên ân, Thời dương.
Hung thần: Cửu không, Ngũ hư, Thiên hình, Vãng vong.
Nên: Cúng tế, chăn nuôi, cầu phúc cầu tự, cắt may, gieo trồng, giải trừ, họp thân hữu, khơi mương đào giếng, nhập học, tu tạo động thổ, xếp đặt buồng đẻ, đặt cối đá
Kiêng: Dâng biểu sớ, chặt cây, cưới gả, gặp dân, khai trương, lên quan nhậm chức, lập ước giao dịch, mời thầy chữa bệnh, mở kho xuất tiền hàng, nhận phong tước vị, nạp tài, săn bắn, sửa kho, thu nạp người di chuyến, xuất hành, đan dệt, đuổi bắt, đánh cá
Đại Quái
Ngày
Canh Tuất
Tháng
Mậu Tý
Năm
Ất Tị
977



9 4 3
Truân Nhu
Cửu Tinh
Ngày
Canh Tuất
Tháng
Mậu Tý
Năm
Ất Tị
4 9 2
3 5 Hoàng 7
8 1 6
9 5 7
8 1 Bạch 3
4 6 2
1 6 8
9 2 Hắc 4
5 7 3
Tam Sát
Sát phương ngàySát phương thángSát phương năm
Khảm (Bắc): Hợi, Tý, Sửu Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi Chấn (Đông): Dần, Mão, Thìn
Kim PhùTam TuyệtJulius
Hòa đaoKhảm2461017
Cát Phương
Hỉ ThầnTài ThầnPhúc ThầnHạc Thần
Tây BắcChính Đông Tây NamĐông Bắc
Ngũ QuỷCát mônSinh mônTử môn
Đông BắcChính Nam Tây NamĐông Bắc

Nghi Kị: Phàm thượng quan, tạo tác, khởi cái, giá thú, di tỉ, khai điếm, phạm thử, nhất niên chi nội, chủ tật bệnh, hiếu phục, hổ thương, sát nhân chi sự, huyết quang chi tai, phương phó bất lợi.
Nghĩa: Các việc thăng quan, xây dựng, kết hôn, mở cửa hàng, chuyển nhà, phạm phải ngày này thì nội trong 1 năm sẽ có bệnh tật, có tang, động vật cắn bị thương, người hầu gặp bất lợi, gặp tai họa đổ máu.

Nghi: an sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, nhập học, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tế tự, tứ xá, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, đàm ân, động thổ
Kị: an táng, khải toản, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tố tụng, điền liệp
Nên: xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh
Kiêng: chôn cất

Sao: TINH NHẬT MÃ ( Bình)
Nguyên văn:
星宿日好造新房,進職加官近帝王。
不可埋葬並放水,凶星臨位女人亡。
生離死別無心戀,要自歸休別嫁郎。
孔子九曲殊難度,放水開門天命傷。
Hán việt:
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, tiến chức gia quan cận đế vương.
Bất khả mai táng tịnh phóng thủy, hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sanh li tử biệt vô tâm luyến, yếu tự quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc thù nan độ, phóng thủy khai môn thiên mệnh thương.
Nên: Xây dựng phòng mới
Kiêng: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước
Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt. Tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất

great to create menus too :)

Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày 7/12/2025DL nhằm 18/10/2025AL
Thời Hoàng ĐạoHắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ
Can Chi
Kết quả
Cát Hung Thần
23-1
Bính Tý
23%
Tinh Thiên Lao (tỏa thần); Ngũ Bất Ngộ, Thiên Binh. Kim Tinh, Minh Tinh, Tứ Đại Cát Thời.
Nghi an táng, nhập trạch, tu tạo
Kị công chúng sự vụ, nhập liễm, phó nhậm*2, thượng lương, thượng quan*2, từ tụng, xuất hành
1-3
Đinh Sửu
0%
Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Cổ Mộ Sát, La Hầu, Nhật Mộ, Thiên Cương. Thiên Xá, Thiên Ất Quí Nhân.
Nghi cầu tài, cầu tự*2, giao dịch, giá thú*2, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc*2, trai tiếu, tu tác, tạo táng*2, tế tự, đính hôn*2
Kị bác hí, bách sự bất lợi, nam chủ bất lợi, tu tạo mộ viên, từ tụng, xuất hành
3-5
Mậu Dần
0%
Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Tam Hợp. Lôi Binh, Lục Mậu, Ngũ Quỷ, Quả Tú, Thiên Lôi, Thổ Tinh, Tuần Trung Không Vong.
Nghi cầu tự, giao dịch, khai thị, thụ phong, tác táo, tạo táng, tự táo, đính hôn
Kị bách sự bất lợi, cầu tài, giá thú*3, khai quang, khởi cổ, kiến tự quan, kì phúc, kết hôn nhân, lập thần tượng, nhập trạch*2, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, thần miếu, tu thuyền, tu tạo*2, viễn hồi, xuất hành*2, động thổ
5-7
Kỷ Mão
5%
Tinh Câu Trần (địa ngục); Cửu Xú, Kế Đô, Ngũ Quỷ, Thiên Tặc, Tuần Trung Không Vong. La Thiên Đại Tiến, Lục Hợp, Tứ Đại Cát Thời, Đường Phù.
Nghi an sàng, cầu tự*2, di đồ, kiến quý, kì phúc*2, lục lễ, tạo táng*2, đính hôn*2
Kị an táng*2, bách sự bất lợi, cầu tài, di tỉ, giao dịch, giá thú*3, khai quang, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch*3, nữ chủ bất lợi, phó nhậm*2, thượng quan*3, thần miếu, thụ tạo, tu tạo, viễn hồi, xuất hành*3, xuất sư, động thổ
7-9
Canh Thìn
14%
Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Mộc Tinh, Quốc Ấn, Tỷ Kiên. Thiên Lôi, Thời Phá, Địa Binh.
Nghi cầu tài, kiến quý, lợi sự cát, phó nhậm, thượng lương, tạo táng*2
Kị an táng, bách sự bất lợi, cầu tự, di đồ, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, phá thổ, thượng quan, tu tạo*3, xuất hành, đính hôn, động thổ*3
9-11
Tân Tị
100%
Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Trường Sinh.
Nghi cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú*2, khai thị*2, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tạo táng*2, xuất hành, đính hôn*2
Kị Bất kị
11-13
Nhâm Ngọ
65%
Tinh Thiên Hình (thiên hình); Cửu Xú, Triệt Lộ Không Vong. Phúc Tinh Quí Nhân, Tam Hợp, Tham Lang, Thiên Quan Quí Nhân, Thái Âm, Thủy Tinh, Tướng Tinh, Tứ Đại Cát Thời.
Nghi cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, kiến quý*2, lộc trọng quyền cao, nhập trạch*3, thượng lương, tu tác*2, tu tạo*2, tạo táng*3, tế tự*2, đính hôn*2
Kị an táng, công chúng sự vụ, cầu tài, di tỉ, giá thú, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, tiến biểu chương, từ tụng, xuất hành*2, xuất sư
13-15
Quý Mùi
0%
Tinh Chu Tước (thiên tụng); Hà Khôi, Hỏa Tinh, Thời Hình, Triệt Lộ Không Vong. Hữu Bật, Thiên Ất Quí Nhân.
Nghi cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú*2, khai thị, kiến quý*2, tu tác, tạo táng*2, đính hôn
Kị bách sự bất lợi*2, công chúng sự vụ, cầu tài, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, tiến biểu chương, tụng sự, xuất hành
15-17
Giáp Thân
33%
Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Dịch Mã, Ngũ Phù, Nhật Lộc, Thái Dương, Tả Phụ. Cô Thần, La Thiên Đại Thoái, Thụ Tử.
Nghi an táng, cầu tài*4, di đồ, khai thị*2, kiến quý*4, kì phúc, nhập trạch*4, phó nhậm*3, thượng quan*4, thụ tạo, xuất hành*4, đính hôn*3
Kị giá thú, khai quang, kết hôn nhân, tu phương, tu tạo, tạo táng, động thổ
17-19
Ất Dậu
42%
Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Kim Tinh, Ngũ Hợp, Tứ Đại Cát Thời, Đế Vượng. Cửu Xú, Sát Chủ, Thiên Cẩu Hạ Thực, Thời Hại.
Nghi an sàng, cầu tài*2, cầu tự*2, di đồ, giao dịch*2, khai thị*2, lục lễ, nhập trạch*3, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng*2, đính hôn*3
Kị an táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, di tỉ, giá thú, kì phúc, phó nhậm, thiết tiếu, thượng quan, tu tề, tế tự, xuất hành, xuất sư
19-21
Bính Tuất
0%
Tinh Bạch Hổ (thiên sát); La Hầu, Ngũ Bất Ngộ, Thiên Binh. Hỷ Thần, Thời Kiến, Vũ Khúc.
Nghi an sàng, an táng, cầu tài, cầu tự*2, giao dịch, giá thú*2, khai thị, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, trai tiếu, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, tự phúc, đính hôn
Kị bách sự bất lợi, nam chủ bất lợi, nhập liễm, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, xuất hành; Giờ Tuất Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
21-23
Đinh Hợi
42%
Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Thiên Xá, Văn Xương Quí Nhân. Kiếp Sát, Thổ Tinh.
Nghi an sàng, an táo, cầu tự, giá thú, hưng tu, khai thương khố, kì phúc, nhập trạch, thu sát hóa cát, trai tiếu, tạo táng, tế tự, đính hôn
Kị bách sự bất lợi, giá mã, khởi tạo, phạt mộc


Counter: 250,998