Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ



<<  <   >  >> *  <<   >>
CNT2T3T4T5T6T7
30
11
1
12
2
13
3
14
4
15
5
16
6
17
7
18
8
19
9
20
10
21
11
22
12
23
13
24
14
25
15
26
16
27
17
28
18
29
19
30
20
1/11
21
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10
30
11
31
12
1
13
2
14
3
15

DL ngày 9/12/2025 Thứ ba ÂL ngày 20/10/2025
Ngày Nhâm Tý
Tang chá Mộc
Tháng 10 (đủ) Đinh Hợi
Ốc thượng Thổ
Năm Ất Tị
Phúc đăng Hỏa
Nhâm Tý
Mậu Tý (Tiết khí Đại Tuyết) Ất Tị
Ngũ hànhNgày Nhâm Tý tức can chi Thủy tương đồng, là ngày cát.
Nạp Âm Tang chá Mộc kị tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn Thân thành Thủy cục; xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.
Trực / Tú Ngày có Trực Kiến và sao Dực hỏa (hung) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Có gió mưa rồi lại tạnh ráo thấy mặt trời.
Tiết khíTiết Đại Tuyết khởi ngày 07/12/2025 - 04:02; Tiết khí Đông Chí khởi ngày 21/12/2025 - 22:01; Mậu Tý T11
Cát thầnKim Quỹ, Kính An, Kính Tâm, Minh Phệ Đối, Nguyệt Đức, Ngũ Đế Sinh, Thiên Nhạc, Thiên Quý, Thiên Thụy, Thiên Tài Tinh, Thiên Ân, Thất Thánh, Vượng Nhật, Ô Phệ Đối, Đại Thâu.
Nghian phủ biên cảnh*2, an táng*3, ban chiếu, bàn di, bách sự nghi dụng, bất khả nghi, bội ấn, chiêu hiền*2, cầu tài, cầu tự*2, cầu y, cử chánh trực*2, di tỉ, di đồ, doanh kiến cung thất, giao thiệp, giá thú*4, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh*2, hành huệ ái, hành hạnh*2, hưng tu, hứa nguyện*3, khai thị*2, khai trương, khai điếm, khiển sử*2, khánh tứ, khải toản*2, khởi tạo, kì phúc*6, kết hôn nhân*2, liệu bệnh, lâm chánh thân dân*2, mục dưỡng, nghi tế tự, nhập trạch*3, nạp lễ, nạp súc, nạp thái*2, phá thổ*2, phó nhậm*4, sách tá, thi ân huệ, thi ân phong bái*2, thiêm ước, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan*6, thượng sách, thụ hạ, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu*4, trảm thảo*2, tu kiều, tu lộ, tu phần*3, tu thương khố, tu trạch*2, tu táo, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng*2, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tác thương khố, tạo trạch*2, tạo tác, tạo táng*3, tế tự*3, tống lễ, tứ xá, tự thần*2, vấn danh, xuất hành*3, xuất sư*2, yến hội, điền cơ, đàm ân, đính hôn*4, động thổ,
Hung thầnBinh Phúc, Chuyên Nhật, Cửu Xú, Giao Long, Lục Xà, Nguyệt Kiến, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Nguyệt Yếm, Ngũ Bất Quy, Phủ Đầu Sát, Quỷ Cách, Sát Sư Nguyệt, Sát Sư Nhật, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Địa Chuyển Sát, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Tứ Kị, Đại Họa, Đại Hội, Địa Hỏa.
Kịan phủ biên cảnh*3, an sàng, an trí sản thất, an táng*4, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự giai bất nghi., bình trì đạo đồ, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu*2, chỉnh thủ túc giáp*2, chủng thực, cầu tài, cầu tự*2, cầu y*2, cổ chú, cử chánh trực, di tỉ, doanh kiến cung thất*3, giao dịch, giá mã, giá thú*6, giải trừ*2, hoại viên*2, huấn binh*3, hành hạnh, hành thuyền, hưng tạo*2, hạ táng, khai cừ*2, khai thương khố*3, khai thị, khai tạc trì đường, khiển sử, khánh tứ, khải toản*2, khởi công, khởi thủ tu tác*2, khởi tạo*2, kinh lạc, kiến tạo hung, kì phúc*3, kết hôn nhân*5, kết thân lễ, liệu bệnh*2, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái*3, nạp tài, phá thổ*3, phá ốc*2, phá ốc hoại viên, phó cử, phó nhậm, phạt mộc*4, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách*3, thưởng hạ, thượng biểu chương*2, thượng lương*2, thượng quan, thượng sách*2, thụ trụ*2, tiến biểu chương*2, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng*2, tu cung thất*3, tu diêu, tu sức viên tường, tu thương khố*3, tu trí sản thất*3, tu tác xí sở, tu tạo, tu tạo thổ công, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng*3, tài chế, tài chủng*3, tác diêu, tác pha, tái hóa vật, tạo kiều lương, tạo tửu thố, tắc huyệt, tế tự, uấn nhưỡng, viễn hồi, vấn danh*3, xuyên tỉnh*2, xuất hành*3, xuất hóa tài*3, xuất sư*4, yến hội, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ*6, ứng thí,
Bành Tổ Bách Kị NhậtNgày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê.
Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương.
Ngày Kiến nên xuất hành, không nên khai trương.
Đổng Công TTNYDTrực KIẾN - Hỏa tinh. Bính Tý tuy gặp lúc thủy vượng, tiến thần là đất chuyển, cũng cùng với nguyệt kiến tương xung, lúc đó sức chảy ở khe suối cũng rất giảm, nước hết, cuối cùng trong tốt có dấu hiệu xấu, chủ về trước lợi sau hại, là lúc băng tan ngói hở ra vậy.
Hiệp Kỷ Biện Phương ThưNạp Âm: Tang phá Mộc - Chuyên - Kiến nhật.
Cát thần: Kim quỹ, Kính an, Lâm nhật, Nguyệt đức, Thiên ân, Ô phệ đối.
Hung thần: Lục xà, Nguyệt kiến, Nguyệt yếm, Thổ phủ, Tiểu thời, Tứ kỵ, Âm dương câu thác, Đại hội, Địa hỏa.
Nên:
Kiêng: Mọi việc không nên làm
Đại Quái
Ngày
Nhâm Tý
Tháng
Mậu Tý
Năm
Ất Tị
877



1 4 3
Lôi Truân Nhu
Cửu Tinh
Ngày
Nhâm Tý
Tháng
Mậu Tý
Năm
Ất Tị
2 7 9
1 3 Bích 5
6 8 4
9 5 7
8 1 Bạch 3
4 6 2
1 6 8
9 2 Hắc 4
5 7 3
Tam Sát
Sát phương ngàySát phương thángSát phương năm
Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi Chấn (Đông): Dần, Mão, Thìn
Kim PhùTam TuyệtJulius
TRỰC TINHChấn2461019
Cát Phương
Hỉ ThầnTài ThầnPhúc ThầnHạc Thần
Chính NamChính Nam Tây BắcĐông Bắc
Ngũ QuỷCát mônSinh mônTử môn
Tây BắcChính Bắc Đông BắcTây Nam

Nghi Kị: Phàm thượng quan, giá thú, khai điếm, tu tạo, táng mai, thông thử, tam niên chi nội, hữu cát khánh sự, cư quan giả gia quan tiến lộc, thứ nhân bách sự xưng tâm, sinh tài trí phú.
Nghĩa: Các việc thăng quan, kết hôn, mở cửa hàng, sửa nhà, mai táng gặp ngày này thì nội trong 3 năm sẽ có chuyện may mắn, người làm quan thì thăng quan tiến lộc, người bình thường thì mọi chuyện vừa ý xứng tâm, có cuộc sống đầy đủ, hạnh phúc.

Nghi: an phủ biên cảnh, chiêu hiền, cử chánh trực, giao thiệp, huấn binh, hành hạnh, khiển sử, lâm chánh thân dân, phó nhậm, thi ân phong bái, thiêm ước, thượng quan, tuyển tướng, xuất hành, xuất sư
Kị: an táng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, khai thương khố, khải toản, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tài chủng, vấn danh, xuất hóa tài, động thổ
Nên:
Kiêng:

Sao: DỰC HỎA XÀ (hung)
Nguyên văn:
翼星不利架高堂,三年二載見瘟惶。
埋葬若還逢此日,子孫必定走他鄉。
婚姻此日不宜利,歸家定是不相當。
開門放水家須破,少女戀花貪外郎。
Hán việt:
Dực tinh bất lợi giá cao đường, tam niên nhị tái kiến ôn hoàng.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, tử tôn tất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật bất nghi lợi, quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá, thiếu nữ luyến hoa tham ngoại lang.
Nên: Cắt áo sẽ đước tiền tài
Kiêng: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa,các vụ thủy lợi
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức

great to create menus too :)

Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày 9/12/2025DL nhằm 20/10/2025AL
Thời Hoàng ĐạoHắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ
Can Chi
Kết quả
Cát Hung Thần
23-1
Canh Tý
62%
Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Minh Tinh, Thời Kiến, Tướng Tinh, Tứ Đại Cát Thời, Đế Vượng. Hỏa Tinh, Thiên Lôi, Địa Binh.
Nghi an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú*2, khai thị, kì phúc, lộc trọng quyền cao, nhập trạch*3, thượng lương, tu tác, tạo táng*2, xuất hành, đính hôn*2
Kị bách sự bất lợi, phá thổ, tu tạo*2, động thổ*2
1-3
Tân Sửu
100%
Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Lục Hợp, Thiên Quan Quí Nhân, Thủy Tinh, Vũ Khúc.
Nghi an sàng, an táng, cầu tài*2, cầu tự*2, giao dịch, giá thú*3, khai thị, kiến quý, kì phúc*3, lục lễ, nhập trạch*2, phó nhậm, thù thần, thượng lương, thượng quan, trai tiếu, tu tác, tu tạo, tạo táng*2, tế tự*2, tự phúc, xuất hành*2, đính hôn*2
Kị Bất kị
3-5
Nhâm Dần
0%
Tinh Bạch Hổ (thiên sát); La Thiên Đại Thoái, Thiên Tặc, Triệt Lộ Không Vong, Tuần Trung Không Vong. Dịch Mã, Thái Âm, Tả Phụ, Tỷ Kiên, Văn Xương Quí Nhân.
Nghi di đồ, kiến quý*2, lợi sự cát, thu sát hóa cát, tu tác, đính hôn
Kị an táng, bách sự bất lợi, cầu tài*2, giao dịch, giá thú, hứa nguyện, khai quang*3, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, kiến tự quan, kì phúc, lập thần tượng, nhập trạch*2, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*3, thần miếu, thụ tạo, tiến biểu chương, tu phương, tu tạo, tạo táng, viễn hồi, xuất hành*2, động thổ
5-7
Quý Mão
60%
Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Mộc Tinh, Thiên Ất Quí Nhân, Tứ Đại Cát Thời. Thiên Cương, Thời Hình, Triệt Lộ Không Vong, Tuần Trung Không Vong.
Nghi an sàng, an táng, an táo, cầu tự, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kiến quý, thượng lương, tu tác, tạo táng, đính hôn
Kị bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, cầu tài*2, giá thú, hứa nguyện, khai quang*2, kiến tự quan, kì phúc, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm*3, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*3, thần miếu, tiến biểu chương, tu tạo, viễn hồi, xuất hành*2
7-9
Giáp Thìn
20%
Tinh Thiên Lao (tỏa thần); Kế Đô, Nhật Mộ, Quả Tú. Phúc Tinh Quí Nhân, Tam Hợp, Vũ Khúc.
Nghi cầu tài*2, cầu tự*2, giao dịch, khai thị, kì phúc*2, nhập trạch*2, thù thần, trai tiếu, tu tác, tu tạo, tạo táng*3, tế tự*2, tự phúc, đính hôn*2
Kị công chúng sự vụ, giá thú, kết hôn nhân, nữ chủ bất lợi, phó nhậm, thượng quan, từ tụng, xuất hành
9-11
Ất Tị
0%
Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Cổ Mộ Sát, Kiếp Sát, Thiên Tặc, Thổ Tinh. La Văn, Thiên Ất Quí Nhân.
Nghi cầu tài*2, cầu tự*2, giá thú*2, kiến quý, kì phúc*2, tu tác, tạo táng*2, xuất hành*2, đính hôn*2
Kị an táng, bác hí, bách sự bất lợi, giao dịch, giá mã, khai thương khố, khai thị, khởi tạo*2, nhập trạch, phạt mộc, thượng quan, thụ tạo, tu tạo mộ viên, từ tụng, động thổ
11-13
Bính Ngọ
50%
Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Hỷ Thần, Tứ Đại Cát Thời, Đường Phù. La Hầu, Thiên Binh, Thời Phá.
Nghi an sàng, cầu tài*2, giao dịch, kiến quý, lục lễ, phó nhậm, thụ phong, tác táo, tạo táng, tự táo
Kị an táng, bách sự bất lợi, cầu tự, di đồ, giá thú, khai thị, kì phúc, nam chủ bất lợi, nhập liễm, nhập trạch, thượng lương, thượng quan, tu tạo, xuất hành, đính hôn, động thổ
13-15
Đinh Mùi
42%
Tinh Câu Trần (địa ngục); Thời Hại. Kim Tinh, Ngũ Hợp, Quốc Ấn, Thiên Quan Quí Nhân, Thiên Xá.
Nghi an sàng, an táng, cầu tài*3, cầu tự*2, di đồ, giao dịch, giá thú*3, hưng tu, khai thị, kiến quý*2, kì phúc*3, lục lễ, nhập trạch, thù thần, thượng lương, trai tiếu, tu tạo, tạo táng*2, tế tự*2, xuất hành*3, đính hôn*2
Kị bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, phó nhậm, thượng quan
15-17
Mậu Thân
50%
Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Quý Đăng Thiên Môn, Tam Hợp, Thái Dương, Trường Sinh. Lôi Binh, Lục Mậu, Ngũ Bất Ngộ, Thụ Tử.
Nghi an táng, cầu tài*2, cầu tự*2, di đồ, giao dịch*2, giá thú*3, khai thị*2, nhập trạch*3, thụ tạo, tu phương, tu tác, tạo táng*3, đính hôn*3
Kị khởi cổ, kì phúc, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tu thuyền, tu tạo, xuất hành, động thổ
17-19
Kỷ Dậu
42%
Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); La Thiên Đại Tiến, Tham Lang, Tiến Quý, Tứ Đại Cát Thời. Cửu Xú, Hà Khôi, Hỏa Tinh, Sát Chủ.
Nghi cầu tài*3, cầu tự*2, di đồ, giao dịch, khai thị*2, kiến quý, kì phúc*3, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, tu tác, tu tạo, tạo táng*4, đính hôn*3
Kị an táng, bách sự bất lợi*3, di tỉ, giá thú, xuất hành, xuất sư
19-21
Canh Tuất
0%
Tinh Thiên Hình (thiên hình); Cô Thần, Ngũ Quỷ, Thiên Lôi, Địa Binh. Hữu Bật, Thủy Tinh.
Nghi an táng, cầu tài, di đồ, kiến quý, thượng lương, tạo táng
Kị công chúng sự vụ, giá thú*2, kết hôn nhân, nhập trạch, phá thổ, phó nhậm*2, thượng quan*2, tu tạo*2, từ tụng, xuất hành, động thổ*2
21-23
Tân Hợi
0%
Tinh Chu Tước (thiên tụng); Ngũ Quỷ, Thiên Cẩu Hạ Thực. Ngũ Phù, Nhật Lộc, Thái Âm, Tả Phụ.
Nghi an táng, cầu tài*3, di đồ, khai thị, kiến quý*3, tu tác, tạo táng*2, đính hôn
Kị giá thú, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thiết tiếu, thượng quan, tu tề, tế tự, tụng sự, xuất hành


Counter: 251,025