|
|||||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 | |||
30 2 | 31 3 | 1 4 | 2 5 | 3 6 | 4 7 | 5 8 | |||
6 9 | 7 10 | 8 11 | 9 12 | 10 13 | 11 14 | 12 15 | |||
13 16 | 14 17 | 15 18 | 16 19 | 17 20 | 18 21 | 19 22 | |||
20 23 | 21 24 | 22 25 | 23 26 | 24 27 | 25 28 | 26 29 | |||
27 30 | 28 1/4 | 29 2 | 30 3 | 1 4 | 2 5 | 3 6 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngũ hành | Ngày Canh Tý tức can Kim sinh chi Thủy là ngày cát (Bảo nhật). Nạp Âm Bích thượng Thổ kị tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục; xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Trực / Tú | Ngày có Trực Thu và sao Dực hỏa (hung) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Có mây rồi lại nắng, hoặc là có mưa gió ở bên phía cạnh sườn núi. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiết khí | Tiết Thanh Minh khởi ngày 04/04/2025 - 19:42; Tiết khí Cốc Vũ khởi ngày 20/04/2025 - 02:43; Kỷ Mão T2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Cát thần | Bất Tướng, Dương Đức, Minh Phệ Đối, Mẫu Thương, Nguyệt Không, Thiên Phúc, Thiên Quan, Tuế Đức, Tư Mệnh, Ô Phệ Đối, Đại Hồng Sa. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nghi | an sàng trướng, an táng*2, an đối ngại, bàn di, bách sự nghi dụng, bình trì đạo đồ, bất khả nghi, bổ viên, bộ tróc, chiêu chuế, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di cư, giá thú*3, giải trừ, hiến chương sớ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, khai thương khố, khai thị*2, khiển sử, khánh tứ, khải toản*2, khởi tạo, kiến nghĩa lệ, kì phúc*3, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, mục dưỡng*2, nhập học, nhập trạch*2, nạp súc, nạp thái*2, nạp tài*2, nạp tế, phá thổ*2, phá ốc hoại viên, phó nhậm*3, phạt mộc, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiết trù mưu, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan*4, thụ phong, thụ trụ, thủ ngư, thủ thổ, tiến nhân khẩu, trảm thảo*2, trần lợi ngôn, tu cung thất, tu phương, tu phần*2, tu sản thất, tu sức viên tường, tu thương khố, tu tác, tu táo, tu tạo*2, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng*2, tạo sàng trướng, tạo táng*2, tạo táo, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự*2, tống lễ, tứ xá, tự táo, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài, yến hội, điền liệp, đàm ân, đính hôn*4, định kế sách, động thổ*3, | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Hung thần | Binh Cấm, Băng Tiêu Ngõa Hãm, Bại Nhật, Bất Cử, Hàm Trì, Hỏa Tinh, Lỗ Ban Sát, Nguyệt Hình, Sát Chủ Âm, Sát Chủ Ẩn, Sát Sư Nhật, Tam Bất Phản, Thiên Cách, Thiên Cương, Thiên Tặc, Thiên Địa Tranh Hùng, Tội Chí, Tứ Bất Tường, Tứ Phương Hao, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Đại Bại, Đại Không Vong, Đại Thời, Địa Phá, Địa Tặc. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Kị | an doanh, an phủ biên cảnh*4, an sàng*4, an táng*6, an đối ngại, ban chiếu*3, bàn di*4, bách sự bất nghi*4, bách sự bất nghi: âm trạch, bách sự giai bất nghi., bổ viên, chinh thảo, chiêu hiền*4, châm cứu, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu quan, cầu tài*3, cầu tự*4, cầu y*4, cổ chú*3, cử chánh trực*4, di cư*5, doanh kiến cung thất*4, giao dịch*8, giá mã*3, giá thú*11, giải trừ*4, hoại viên, huấn binh*4, hành hạnh*5, hành thuyền*2, hòa hợp, hưng tu, hưng tạo*4, hạ táng, hội khách, khai cừ*3, khai thương khố*5, khai thị*7, khai trì, khiển sử*5, khánh tứ*3, khải toản*3, khởi công*3, khởi tạo*5, kinh lạc*3, kinh thương*2, kiến tạo hung, kì phúc*4, kết hôn nhân*7, liệu bệnh*4, long táo, lâm chánh thân dân*5, lập khoán*4, lập khế mãi mại, mục dưỡng*2, nhập học*2, nhập trạch*3, nạp súc*2, nạp thái*4, nạp tài*3, phá thổ*3, phá ốc, phó cử, phó nhâm, phó nhậm*5, quan đới*4, thi ân phong bái*4, thiện thành quách*4, thưởng hạ*3, thượng biểu chương*2, thượng lương*4, thượng quan*12, thượng sách*4, thụ trụ*4, thụ tạo*2, thừa chu hạ tái, tiến biểu chương*5, tiến nhân khẩu*2, trúc đê phòng*4, trần binh, tu cung thất*4, tu cái ốc vũ, tu phần, tu sức viên tường, tu thương khố*3, tu trì, tu trí sản thất*4, tu tạo, tuyên bố chánh sự*3, tuyển tướng*4, tài chế*3, tài chủng*3, tài y, tác yển, táng mai, tạo thuyền, tạo thương khố, tạo tác mộc giới, tạo táng*2, tảo xá, tắc huyệt, tế tự*2, từ tụng, uấn nhưỡng*3, viễn hành, vấn danh*4, xuyên tỉnh*3, xuất hành*8, xuất hóa tài*5, xuất hỏa, xuất quân*2, xuất sư*4, xuất tài*2, yến hội*3, yến ẩm, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ*5, ứng thí, | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang. Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương. Ngày Thu hợp nạp tài, tức kị an táng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Đổng Công TTNYD | Trực THÂU - Kị hôn nhân, khởi tạo, nhập trạch, khai trương, phạm cái đó trong vòng ba năm tất thoái của, không tiến thêm, chủ về không kiện cáo thì sản nghiệp cũng hư hao. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiệp Kỷ Biện Phương Thư | Nạp Âm: Bích thượng Thổ - Bảo - Thu nhật.
Cát thần: Bất tương, Dương đức, Mẫu thương, Nguyệt không, Tư mệnh, Ô phệ đối. Hung thần: Hàm trì, Nguyệt hình, Thiên cương, Thiên tặc, Đại bại, Đại thời. Nên: Kiêng: Mọi việc không nên làm | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Đại Quái |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Cửu Tinh |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tam Sát |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cát Phương |
|
Nghi Kị: Phàm tạo tác, giá thú, di tỉ, thượng quan, khai điếm, táng mai, phạm thử, nhất niên chi nội, bách sự suy bại, lục súc tử thương, sinh tử bất tiếu, phụ nhân dâm loạn, quan ti, thất đạo, bị nhân khi phiến, tiểu khẩu hữu tai.
Nghĩa: Các việc xây dựng, kết hôn, chuyển nhà, thăng quan, mở cửa hàng, mai táng phạm phải sao này thì nội trong 1 năm mọi chuyện suy bại, lục súc bị chết, sinh con bất hiếu, phụ nữ dâm loạn, kiện tụng, cướp bóc, bị lừa, thị phi.
Nghi: an đối ngại, bình trì đạo đồ, bổ viên, bộ tróc, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, hoãn hình ngục, hành huệ ái, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nạp súc, nạp tài, phá ốc hoại viên, phạt mộc, thi ân huệ, thủ ngư, tiến nhân khẩu, tu sức viên tường, tu thương khố, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tứ xá, điền liệp, đàm ân
Kị: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, nạp thái, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trúc đê phòng, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ
Nên: đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh
Kiêng: lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp
Sao: DỰC HỎA XÀ (hung)
Nguyên văn:
翼星不利架高堂,三年二載見瘟惶。
埋葬若還逢此日,子孫必定走他鄉。
婚姻此日不宜利,歸家定是不相當。
開門放水家須破,少女戀花貪外郎。
Hán việt:
Dực tinh bất lợi giá cao đường, tam niên nhị tái kiến ôn hoàng.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, tử tôn tất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật bất nghi lợi, quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá, thiếu nữ luyến hoa tham ngoại lang.
Nên: Cắt áo sẽ đước tiền tài
Kiêng: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa,các vụ thủy lợi
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức
Giờ Can Chi Kết quả | Cát Hung Thần | |
23-1 Bính Tý 50% | Tinh | Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Kim Tinh, Thời Kiến, Tướng Tinh. Ngũ Bất Ngộ, Thiên Binh. |
Nghi | an táng*2, giá thú, kì phúc, lộc trọng quyền cao, nhập trạch*3, tu tạo*2, tạo táng, đính hôn | |
Kị | nhập liễm, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, xuất hành | |
1-3 Đinh Sửu 71% | Tinh | Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Lục Hợp, Thiên Xá, Thiên Ất Quí Nhân, Vũ Khúc. La Hầu, Nhật Mộ. |
Nghi | an sàng, cầu tài*2, cầu tự*4, giao dịch*2, giá thú*5, hưng tu, khai thị*2, kiến quý, kì phúc*4, lục lễ, nhập trạch, trai tiếu*2, tu tác*2, tạo táng*4, tế tự*2, tự phúc, đính hôn*4 | |
Kị | nam chủ bất lợi, xuất hành | |
3-5 Mậu Dần 27% | Tinh | Bạch Hổ (thiên sát); Lôi Binh, Lục Mậu, Ngũ Quỷ, Thiên Lôi, Thổ Tinh. Dịch Mã, Quý Đăng Thiên Môn, Tả Phụ, Tứ Đại Cát Thời. |
Nghi | cầu tài*2, di đồ, khai thị, kiến quý*2, tạo táng*2, đính hôn | |
Kị | bách sự bất lợi*2, giá thú, khởi cổ, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tu thuyền, tu tạo, xuất hành, động thổ | |
5-7 Kỷ Mão 0% | Tinh | Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); La Thiên Đại Tiến, Tiến Quý, Đường Phù. Cửu Xú, Kế Đô, Ngũ Quỷ, Thiên Cương, Thiên Tặc, Thời Hình, Thụ Tử. |
Nghi | an sàng, an táo, cầu tài*3, cầu tự*2, di đồ, kiến quý, kì phúc*2, tạo táng*3, đính hôn*2 | |
Kị | an táng*2, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, di tỉ, giao dịch, giá thú*2, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, nhập trạch*2, nữ chủ bất lợi, phó nhậm*2, thượng quan*3, thụ tạo, tu tạo, xuất hành*2, xuất sư, động thổ*2 | |
7-9 Canh Thìn 0% | Tinh | Thiên Lao (tỏa thần); Quả Tú, Thiên Lôi, Tuần Trung Không Vong, Địa Binh. Mộc Tinh, Quốc Ấn, Tam Hợp, Tỷ Kiên, Vũ Khúc. |
Nghi | an táng, cầu tự*2, di đồ, giao dịch, khai thị, kiến quý, kì phúc, lợi sự cát, thượng lương, trai tiếu, tu tác, tạo táng*3, tế tự, tự phúc, đính hôn | |
Kị | công chúng sự vụ, cầu tài, giá thú*2, khai quang, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, nhập trạch, phá thổ, phó nhậm*2, thượng quan*2, thần miếu, tu tạo*3, từ tụng, viễn hồi, xuất hành, động thổ*2 | |
9-11 Tân Tị 0% | Tinh | Huyền Vũ (thiên ngục); Cổ Mộ Sát, Kiếp Sát, Sát Chủ, Tuần Trung Không Vong. Trường Sinh, Tứ Đại Cát Thời. |
Nghi | cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, tu tác, tạo táng, đính hôn | |
Kị | bác hí, bách sự bất lợi, cầu tài, giá mã, giá thú, khai quang, khởi tạo, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm, phạt mộc, thượng quan, thần miếu, tu tạo, tu tạo mộ viên, từ tụng, viễn hồi, xuất hành | |
11-13 Nhâm Ngọ 66% | Tinh | Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Minh Tinh, Phúc Tinh Quí Nhân, Thiên Quan Quí Nhân, Thái Âm, Thủy Tinh. Cửu Xú, Thời Phá, Triệt Lộ Không Vong. |
Nghi | kiến quý, thượng lương, thụ phong, tu tác, tác táo, tạo táng, tế tự*2, tự táo | |
Kị | an táng*2, bách sự bất lợi, cầu tài, cầu tự, di tỉ, di đồ, giá thú*2, hứa nguyện, khai quang, khai thị, kì phúc*2, nhập trạch, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, tiến biểu chương, tu tạo, xuất hành*3, xuất sư, đính hôn, động thổ | |
13-15 Quý Mùi 0% | Tinh | Câu Trần (địa ngục); Hỏa Tinh, Thời Hại, Triệt Lộ Không Vong. Thiên Ất Quí Nhân. |
Nghi | cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, tu tác, tạo táng, đính hôn | |
Kị | bách sự bất lợi*2, công chúng sự vụ, cầu tài, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, tiến biểu chương, xuất hành | |
15-17 Giáp Thân 90% | Tinh | Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Ngũ Phù, Nhật Lộc, Quý Đăng Thiên Môn, Tam Hợp, Thái Dương, Tứ Đại Cát Thời. La Thiên Đại Thoái. |
Nghi | an táng, cầu tài*3, cầu tự, giao dịch, giá thú*3, khai thị*2, kiến quý*2, kì phúc*2, nhập trạch*3, phó nhậm, thượng quan*2, thụ tạo, tu tạo, xuất hành*2, đính hôn*3 | |
Kị | khai quang, tu phương, tạo táng | |
17-19 Ất Dậu 60% | Tinh | Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Kim Tinh, Ngũ Hợp, Tham Lang, Tiến Quý, Đế Vượng. Cửu Xú, Hà Khôi. |
Nghi | an sàng, cầu tài*4, cầu tự*3, di đồ*2, giao dịch*2, khai thị*3, kiến quý, kì phúc*3, lục lễ, nhập trạch*2, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, tu tác*2, tu tạo, tạo táng*4, đính hôn*4 | |
Kị | an táng, bách sự bất lợi, di tỉ, giá thú, xuất hành, xuất sư | |
19-21 Bính Tuất 0% | Tinh | Thiên Hình (thiên hình); Cô Thần, La Hầu, Ngũ Bất Ngộ, Thiên Binh. Hữu Bật, Hỷ Thần. |
Nghi | an sàng, cầu tài*2, cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, tạo táng, đính hôn | |
Kị | công chúng sự vụ, giá thú, kết hôn nhân, nam chủ bất lợi, nhập liễm, phó nhậm*2, thượng lương, thượng quan*2, từ tụng, xuất hành | |
21-23 Đinh Hợi 28% | Tinh | Chu Tước (thiên tụng); Thiên Cẩu Hạ Thực, Thổ Tinh. Thiên Xá, Tả Phụ, Tứ Đại Cát Thời, Văn Xương Quí Nhân. |
Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, giá thú*2, hưng tu, kiến quý, phó nhậm, thu sát hóa cát, thượng quan, trai tiếu, tạo táng*2, xuất hành, đính hôn | |
Kị | bách sự bất lợi, kì phúc, thiết tiếu, tu tề, tế tự, tụng sự |