|
|||||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 | |||
27 30 | 28 1/4 | 29 2 | 30 3 | 1 4 | 2 5 | 3 6 | |||
4 7 | 5 8 | 6 9 | 7 10 | 8 11 | 9 12 | 10 13 | |||
11 14 | 12 15 | 13 16 | 14 17 | 15 18 | 16 19 | 17 20 | |||
18 21 | 19 22 | 20 23 | 21 24 | 22 25 | 23 26 | 24 27 | |||
25 28 | 26 29 | 27 1/5 | 28 2 | 29 3 | 30 4 | 31 5 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngũ hành | Ngày Quý Dậu tức chi Kim sinh can Thủy là ngày cát (Nghĩa nhật). Nạp Âm Kiếm phong Kim kị tuổi: Đinh Mão, Tân Mão. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục; xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Trực / Tú | Ngày có Trực Chấp và sao Phòng nhật (cát) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Có mưa gió nhẹ. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiết khí | Tiết Lập Hạ khởi ngày 05/05/2025 - 12:50; Tiết khí Tiểu Mãn khởi ngày 21/05/2025 - 01:43; Canh Thìn T3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Cát thần | Bảo Quang, Chi Đức, Hội Đồng, Lục Hợp, Minh Phệ, Phổ Hộ, Thiên Đức hoàng đạo, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Ô Phệ, Đại Minh, Địa Tài Tinh. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nghi | an táng*4, bàng phụ táng*2, bách sự nghi dụng*3, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cải mộ, cầu tài, cầu y, di đồ*2, giao dịch, giá thú*6, giải trừ, hôn nhân, hứa nguyện*2, khai thị, kinh lạc, kì phúc*5, kết hôn nhân, liệu bệnh, lập khoán, lập khế, mộc dục, nhập trạch, nhập tài, nạp súc, nạp tài, phá thổ*2, thành phục*2, thú cấu, thượng lương, tiến nhân khẩu, trai tiếu*3, trang tu*2, trừ phục*2, tu lí phần mộ, tu phương*2, tạo táng*2, tạo ốc*2, tảo xá vũ, tế tự*5, uấn nhưỡng, xuất hành, yến hội, đính hôn*3, đảo từ, | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Hung thần | Cửu Khổ Bát Cùng, Dương Công Kị, Hoang Vu, Hàm Trì, Kê Hoãn, Mộc Mã Sát, Ngũ Hư, Ngũ Ly, Phục Thi, Sát Sư Nhật, Tam Nương, Thổ Phù, Thủy Ngân, Tiểu Hao, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Bất Tường, Tứ Tuyệt, Đại Bại, Đại Thời, Địa Quả. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Kị | an phủ biên cảnh, an sàng*5, an táng, an đối ngại, bàn di, bàn thiên, bách sự bất nghi*3, bình trì đạo đồ, bổ viên, chiêu hiền, chủng thì, cầu tự*2, cầu y*2, cử chánh trực, di trạch, di đồ, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất*2, giao dịch*4, giá mã, giá thú*8, giải trừ, hoại viên, huấn binh, hành hạnh, hòa hợp, hòa hợp sự, hưng tạo*2, hội khách, hội thân hữu*2, hợp tương, khai cừ, khai thương khố*6, khai thị*4, khiển sử, khánh tứ, khởi công, khởi tạo, kinh doanh*2, kì phúc, kết hôn nhân*4, liệu bệnh*4, lâm chánh thân dân*2, lập khoán*4, lập khế khoán, lục lễ, mãi điền viên, mục dưỡng*2, nhập học, nhập sơn, nhập trạch*4, nạp súc*2, nạp thái*2, nạp tài*3, phá thổ, phá ốc, phân cư*2, phó nhâm, phó nhậm*2, phạt mộc, quan đới, thi trái phụ, thi ân phong bái, thiện thành quách*2, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan*4, thượng sách, thụ trụ, thụ tạo, thừa chu hạ tái, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng*2, tu cung thất*2, tu lục súc lan*2, tu sức viên tường, tu thương khố*6, tu trì, tu trí sản thất*2, tu tác, tu tác ốc, tu tạo, tuyển tướng, tài chủng*2, tài y, tác giao quan, tác sự cầu mưu, tác táo*2, tác yển, tạo diêu, tạo trạch, tạo tửu, tố họa thần tượng*2, tố lương, viễn du, viễn hành*3, vấn danh*2, xuyên tỉnh, xuất hành*8, xuất hóa tài*5, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư, yến hội, yến ẩm, đính hôn*2, đính minh, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ*4, | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh. Ngày Dậu không nên gặp khách, tân chủ có hại. Ngày Chấp hợp tìm người, trộm cướp khó trốn. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Đổng Công TTNYD | Trực CHẤP - Ất Dậu nên tu tạo, nhập trạch, hôn nhân, khai trương, xuất hành. Đinh Dậu an táng thì tốt vừa. Quý Dậu an táng thì rất tốt. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiệp Kỷ Biện Phương Thư | Nạp Âm: Kiếm phong Kim - Nghĩa - Chấp nhật.
Cát thần: Bảo quang, Lục hợp, Phổ hộ, Trừ thần, Ô phệ. Hung thần: Hàm trì, Ngũ Ly, Ngũ hư, Thổ phù, Tiểu hao, Đại bại, Đại thời. Nên: Cúng tế, an táng, cưới gả, cầu phúc, cắt tóc sửa móng, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, nạp gia súc, nấu rượu, quét dọn, thu nạp người, tắm gội, đan dệt, đuổi bắt, đánh cá, đính hôn Kiêng: Họp thân hữu, dỡ phá nhà tường, gieo trồng, khai trương, khơi mương đào giếng, lập ước giao dịch, mở kho xuất tiền hàng, nạp tài, phá thổ, sửa kho, sửa tường, sửa đường, tu tạo động thổ, xếp đặt buồng đẻ, đắp đê, đặt cối đá | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Đại Quái |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Cửu Tinh |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tam Sát |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cát Phương |
|
Nghi Kị: Phàm thượng quan, tạo tác, khởi cái, giá thú, di tỉ, khai điếm, phạm thử, nhất niên chi nội, chủ tật bệnh, hiếu phục, hổ thương, sát nhân chi sự, huyết quang chi tai, phương phó bất lợi.
Nghĩa: Các việc thăng quan, xây dựng, kết hôn, mở cửa hàng, chuyển nhà, phạm phải ngày này thì nội trong 1 năm sẽ có bệnh tật, có tang, động vật cắn bị thương, người hầu gặp bất lợi, gặp tai họa đổ máu.
Nghi: giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự
Kị: bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài
Nên: lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp
Kiêng: xây đắp nền tường
Sao: PHÒNG NHẬT THỐ (Kiết)
Nguyên văn:
房星造作田園進,血財牛馬遍山崗。
更招外處田莊宅,榮華富貴福祿康。
埋葬若然用此日,高官進職拜君王。
嫁娶嫦娥至月殿,三年抱子至朝堂。
Hán việt:
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, huyết tài ngưu mã biến sơn cương.
Canh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, vinh hoa phú quý phúc lộc khang.
Mai táng nhược nhiên dụng thử nhật, cao quan tiến chức bái quân vương.
Giá thú thường nga quy nguyệt điện, tam niên bão tử chí triều đường.
Nên: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gã, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Kiêng: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kị việc chi cả
Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kị. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Giờ Can Chi Kết quả | Cát Hung Thần | |
23-1 Nhâm Tý 20% | Tinh | Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); La Thiên Đại Tiến, Ngũ Phù, Nhật Lộc. Cửu Xú, Hà Khôi, Thổ Tinh, Triệt Lộ Không Vong. |
Nghi | cầu tự, giao dịch, khai thị*2, kiến quý*2, nhập trạch*2, thụ phong, tu tạo*2, tác táo, tạo táng*2, tự táo, đính hôn*2 | |
Kị | an táng, bách sự bất lợi*2, cầu tài, di tỉ, giá thú, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, xuất hành*2, xuất sư | |
1-3 Quý Sửu 12% | Tinh | Câu Trần (địa ngục); La Hầu, Quả Tú, Thụ Tử, Triệt Lộ Không Vong. Tam Hợp, Tứ Đại Cát Thời, Tỷ Kiên, Vũ Khúc. |
Nghi | cầu tự*2, giao dịch, khai thị, lợi sự cát, nhập trạch, trai tiếu, tu tác, tạo táng*2, tế tự, tự phúc, đính hôn | |
Kị | bách sự bất lợi, cầu tài, giá thú, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, kết hôn nhân, nam chủ bất lợi, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, tu tạo, xuất hành, động thổ | |
3-5 Giáp Dần 42% | Tinh | Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Kim Tinh, Tả Phụ. Kiếp Sát, Thiên Tặc. |
Nghi | cầu tài, di đồ, giá thú*2, kiến quý, kì phúc, phó nhậm, thượng lương, tu tạo, tạo táng*2, xuất hành, đính hôn | |
Kị | an táng, giao dịch, giá mã, khai thương khố, khai thị, khởi tạo*2, nhập trạch, phạt mộc, thượng quan, thụ tạo, động thổ | |
5-7 Ất Mão 82% | Tinh | Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Phúc Tinh Quí Nhân, Quý Đăng Thiên Môn, Thiên Ất Quí Nhân, Thái Dương, Trường Sinh, Văn Xương Quí Nhân. Cửu Xú, Thời Phá. |
Nghi | cầu tài*3, giao dịch*2, kiến quý, thu sát hóa cát, thù thần, thụ tạo, tu phương, tu tác*2, tạo táng*4, tế tự | |
Kị | an táng*2, bách sự bất lợi, cầu tự, di tỉ, di đồ, giá thú*2, khai thị, kì phúc, nhập trạch, thượng quan, tu tạo, xuất hành*2, xuất sư, đính hôn, động thổ | |
7-9 Bính Thìn 50% | Tinh | Thiên Hình (thiên hình); Hỏa Tinh, Thiên Binh. Hỷ Thần, Lục Hợp, Thiên Quan Quí Nhân, Tứ Đại Cát Thời, Vũ Khúc. |
Nghi | an sàng*2, cầu tài*3, cầu tự*3, giao dịch*2, giá thú*3, khai thị*2, kiến quý, kì phúc*3, lục lễ*2, thù thần, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự*2, tự phúc, xuất hành*3, đính hôn*2 | |
Kị | bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, nhập liễm, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, từ tụng | |
9-11 Đinh Tị 29% | Tinh | Chu Tước (thiên tụng); Cổ Mộ Sát, La Thiên Đại Thoái, Thiên Lôi. Tam Hợp, Thiên Xá, Thiên Ất Quí Nhân, Thủy Tinh. |
Nghi | an táng, cầu tài*2, cầu tự*3, giao dịch*2, giá thú*3, hưng tu, khai thị*2, kiến quý, kì phúc*3, nhập trạch*2, thượng lương, trai tiếu, tu tác, tế tự, xuất hành, đính hôn*3 | |
Kị | khai quang, tu phương, tu tạo, tu tạo mộ viên, tạo táng, tụng sự, động thổ | |
11-13 Mậu Ngọ 11% | Tinh | Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Ngũ Hợp, Thái Âm. Cửu Xú, Lôi Binh, Lục Mậu, Thiên Cương. |
Nghi | an sàng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, khai thị, lục lễ, nhập trạch, tu tác, tạo táng, đính hôn*2 | |
Kị | an táng, bách sự bất lợi, di tỉ, giá thú, khởi cổ, kì phúc, phần hương, thiết tiếu, thù thần, tu thuyền, xuất hành, xuất sư | |
13-15 Kỷ Mùi 57% | Tinh | Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Mộc Tinh, Tứ Đại Cát Thời, Đường Phù. Cô Thần, Ngũ Bất Ngộ, Nhật Mộ. |
Nghi | an táng, cầu tài, di đồ, kiến quý, kì phúc, nhập trạch*2, thượng lương, tu tạo, tạo táng*2, đính hôn | |
Kị | giá thú, kết hôn nhân, phó nhậm, thượng quan, xuất hành*2 | |
15-17 Canh Thân 0% | Tinh | Bạch Hổ (thiên sát); Kế Đô, Ngũ Quỷ, Sát Chủ, Thiên Cẩu Hạ Thực, Địa Binh. Minh Tinh, Quốc Ấn. |
Nghi | cầu tài, di đồ, kiến quý, tạo táng | |
Kị | bách sự bất lợi*2, giá thú, kì phúc, nhập trạch, nữ chủ bất lợi, phá thổ, phó nhậm, thiết tiếu, thượng quan, tu tạo, tu tề, tế tự, xuất hành, động thổ | |
17-19 Tân Dậu 9% | Tinh | Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Tham Lang, Thời Kiến, Tướng Tinh. Cửu Xú, Ngũ Quỷ, Thiên Lôi, Thổ Tinh, Thời Hình. |
Nghi | an sàng, an táo, cầu tài, di đồ, khai thương khố, kiến quý, lộc trọng quyền cao, thượng lương, tu tác, tạo táng | |
Kị | an táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, di tỉ, giá thú*2, nhập trạch, phó nhậm*2, thượng quan*2, tu tạo, xuất hành*2, xuất sư, động thổ | |
19-21 Nhâm Tuất 36% | Tinh | Thiên Lao (tỏa thần); La Hầu, Thời Hại, Tuần Trung Không Vong. Hữu Bật, Thiên Quan Quí Nhân, Tứ Đại Cát Thời. |
Nghi | di đồ, kiến quý*2, kì phúc, thù thần, tạo táng, tế tự | |
Kị | công chúng sự vụ*2, cầu tài, giá thú, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nam chủ bất lợi, nhập trạch, phó nhậm*3, thượng quan*3, thần miếu, tu tạo, từ tụng, viễn hồi, xuất hành | |
21-23 Quý Hợi 11% | Tinh | Huyền Vũ (thiên ngục); Tuần Trung Không Vong. Dịch Mã, Kim Tinh, Tả Phụ, Tỷ Kiên, Đế Vượng. |
Nghi | an táng, cầu tự, di đồ*2, giao dịch, khai thị*2, kiến quý*2, lợi sự cát, thượng lương, tu tác, tạo táng*3, đính hôn*2 | |
Kị | bác hí, cầu tài, giá thú, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, tu tạo, từ tụng, viễn hồi, xuất hành |