Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ



<<  <   >  >> *  <<   >>
CNT2T3T4T5T6T7
27
30
28
1/4
29
2
30
3
1
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
1/5
28
2
29
3
30
4
31
5

DL ngày 21/05/2025 Thứ tư ÂL ngày 24/4/2025
Ngày Canh Dần
Tùng bách Mộc
Tháng 4 (thiếu) Tân Tị
Bạch lạp Kim
Năm Ất Tị
Phúc đăng Hỏa
Ngũ hànhNgày Canh Dần tức can Kim khắc chi Mộc là ngày cát trung bình (Chế nhật).
Nạp Âm Tùng bách Mộc kị tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ Tuất thành Hỏa cục; xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Trực / Tú Ngày có Trực Thu và sao Sâm thủy (hung) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Trời âm u.
Tiết khíTiết Lập Hạ khởi ngày 05/05/2025 - 12:50; Tiết khí Tiểu Mãn khởi ngày 21/05/2025 - 01:43; Tân Tị T4
Cát thầnKính An, Kính Tâm, La Thiên Đại Tiến, Minh Phệ, Minh Tinh, Mẫu Thương, Nguyệt Đức, Ngũ Hợp, Thiên Nhạc, Thiên Phúc, Thiên Thụy, Thất Thánh, Tuế Đức, Ô Phệ Đối.
Nghian phủ biên cảnh, an táng*3, an đối ngại, ban chiếu, bàn di*2, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, bái sư, bình trì đạo đồ, bổ viên, bộ tróc, bội ấn, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu danh, cầu tài, cầu tự*3, cầu y*2, cử chánh trực*2, di cư, doanh kiến cung thất, giao dịch*2, giá thú*4, giải trừ*2, hoãn hình ngục*2, huấn binh, hành huệ ái*2, hành hạnh*2, hưng tu, học nghệ, hứa nguyện*3, khai thương khố, khai thị*3, khiển sử*2, khánh tứ*2, khải toản, kiến tạo đều cát, kì phúc*10, kết hôn nhân*3, liệu bệnh*2, lâm chánh thân dân*2, lập khoán, lập môn, lữ hành, mộc dục, mục dưỡng*3, nghi tế tự, nhập học, nhập trạch*4, nạp lễ, nạp súc*2, nạp thái*4, nạp tài*2, phá thổ*2, phá ốc hoại viên, phó nhậm*4, phạt mộc, thi ân huệ*2, thi ân phong bái*2, thiện thành quách*2, thành phục, thưởng hạ*2, thượng lương*2, thượng quan*5, thượng sách, thụ hạ, thụ trụ*2, thủ ngư, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trai tiếu*4, trảm thảo, trừ phục, tu cung thất, tu phương, tu phần, tu sức viên tường, tu thương khố*2, tu tạo*3, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng*2, tuyển tướng, tuất cô quỳnh*2, tài chế*2, tài chủng*3, tạo táng*4, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự*5, tống lễ*2, tứ xá*2, tự thần*2, vấn danh*2, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội*3, điền liệp, đàm ân*2, đính hôn*5, động thổ*3,
Hung thầnKim Đao, Kiếp Sát, Mộ Nhật, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Nhật Lưu Tài, Phá Bại Tinh, Phục Thi, Phục Tội, Quỷ Cách, Quỷ Khốc, Tam Bất Phản, Thiên Cương, Thiên Lao, Thiên Ôn, Thổ Cấm, Thổ Phù, Trạch Không, Tứ Quý Bát Tọa, Xích Khẩu, Đao Khảm Sát, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Phá, Độc Hỏa.
Kịan phủ biên cảnh*4, an sàng*4, an táng*6, an đối ngại*2, ban chiếu*3, bàn di*3, bách sự bất nghi*2, bình trì đạo đồ, bổ viên*2, chiêu hiền*3, châm cứu*3, chỉnh dung, chỉnh thủ túc giáp, cái ốc*2, cầu tài, cầu tự*4, cầu y*4, cổ chú*3, cử chánh trực*3, di cư, di trạch, doanh kiến cung thất*4, giao dịch*4, giá mã, giá thú*7, giải trừ*3, hoại viên, huấn binh*4, hành hạnh*3, hôn lễ, hưng tạo*4, hội khách, khai cừ*4, khai thương khố*4, khai thị*4, khiển sử*3, khánh tứ*4, khải toản*4, khởi thủ tu tác, khởi tạo*4, kinh lạc*4, kiến trạch, kì phúc*5, kết hôn nhân*5, liệu bệnh*5, luận tụng, lâm chánh thân dân*3, lưu tài, lập khoán*4, lục súc, mai táng., mục dưỡng*3, nhập sơn, nhập trạch*4, nạp súc*2, nạp thái*4, nạp tài*2, phá thổ*5, phá ốc, phá ốc hoại viên, phó cử, phó nhậm*4, phạt mộc, quan đới*3, quy hỏa*2, thi ân phong bái*3, thiện thành quách*4, thành phục, thưởng hạ*4, thượng biểu chương*2, thượng lương*3, thượng quan*5, thượng sách*4, thế đầu, thụ phong, thụ trụ*3, tiến biểu chương*4, tiến nhân khẩu*2, trí sản thất, trúc đê phòng*4, trần binh, trị bệnh, trừ phụ, tu cung thất*4, tu sức viên tường*2, tu thương khố*3, tu trí sản thất*4, tu tạo, tuyên bố chánh sự*3, tuyển tướng*4, tài chế*3, tài chủng*2, tác táo*2, tạo tác, tắc huyệt, tế tự*2, tố họa thần tượng*2, từ tụng, uấn nhưỡng*4, viễn hành, vấn danh*4, xuyên tỉnh*4, xuất hành*2, xuất hóa tài*4, xuất quân, xuất sư*4, xuất tài, yến hội*4, động thổ*4, ứng thí,
Bành Tổ Bách Kị NhậtNgày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang.
Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường.
Ngày Thu hợp nạp tài, tức kị an táng.
Đổng Công TTNYDTrực THÂU - Giống như ngày Sửu, cũng không lợi.
Hiệp Kỷ Biện Phương ThưNạp Âm: Tùng bách Mộc - Chế - Thu nhật.
Cát thần: Kính an, Mẫu thương, Nguyệt đức, Ngũ hợp, Ô phệ đối.
Hung thần: Kiếp sát, Nguyệt hại, Thiên cương, Thiên lao, Thổ phù.
Nên: Dâng biểu sớ, an táng, chăn nuôi, cưới gả, cải táng, cắt may, di chuyển, dựng cột gác xà, giao dịch, giải trừ, gặp dân, họp thân hữu, lên quan nhậm chức, lập ước, nhận phong tước vị, nạp gia súc, nạp tài, thu nạp người, tu tạo động thổ, xuất hành, ăn hỏi, đuổi bắt, đính hôn, đắp đê
Kiêng: Cúng tế, cầu tự, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, khơi mương đào giếng, mời thầy chữa bệnh, phá thổ, săn bắn, sửa kho, sửa tường, sửa đường, tu tạo động thổ, xếp đặt buồng đẻ, đan dệt, đánh cá, đắp đê, đặt cối đá
Đại Quái
Ngày
Canh Dần
Tháng
Tân Tị
Năm
Ất Tị
437



2 7 3
Cách Đại Hữu Nhu
Cửu Tinh
Ngày
Canh Dần
Tháng
Tân Tị
Năm
Ất Tị
2 7 9
1 3 Bích 5
6 8 4
7 3 5
6 8 Bạch 1
2 4 9
1 6 8
9 2 Hắc 4
5 7 3
Tam Sát
Sát phương ngàySát phương thángSát phương năm
Khảm (Bắc): Hợi, Tý, Sửu Chấn (Đông): Dần, Mão, Thìn Chấn (Đông): Dần, Mão, Thìn
Kim PhùTam TuyệtJulius
Lập tảoKiền2460817
Cát Phương
Hỉ ThầnTài ThầnPhúc ThầnHạc Thần
Tây BắcChính Đông Tây NamChính Bắc
Ngũ QuỷCát mônSinh mônTử môn
Đông BắcChính Bắc Đông BắcTây Nam

Nghi Kị: Phàm tạo tác, giá thú, khai điếm, thượng quan, phó nhiệm, tu tạo, phạm thử, nhất niên chi nội, nhân khẩu tán thất, sở vi bất lợi, gia trạch phá vong; thụ trụ thượng lương, chủ tượng nhân hữu huyết quang chi tai, âm nhân hữu khẩu thiệt chi họa.
Nghĩa: Các việc thăng quan, nhận chức, xây dựng, cải tạo nhà cửa, kết hôn,mở cửa hàng mà gặp phải sao này thì nội trong 1 năm, người nhà sẽ hao tán, là bất lợi, nhà cửa phá bại, dựng nhà, gác xà sẽ bị tai họa đổ máu, phụ nữ có họa thị phi.

Nghi: an đối ngại, bình trì đạo đồ, bổ viên, bộ tróc, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, hoãn hình ngục, hành huệ ái, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nạp súc, nạp tài, phá ốc hoại viên, phạt mộc, thi ân huệ, thủ ngư, tiến nhân khẩu, tu sức viên tường, tu thương khố, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tứ xá, điền liệp, đàm ân
Kị: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, nạp thái, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trúc đê phòng, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ
Nên: đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh
Kiêng: lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

Sao: SÂM THỦY VIÊN ( Bình)
Nguyên văn:
參星造作旺人家,文星照耀大光華。
只因造作田財旺,埋葬招疾哭黃沙。
開門放水加官職,房房子孫見田加。
婚姻許定遭刑剋,男女朝開幕落花。
Hán việt:
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, văn tinh chiếu diệu đại quang hoa.
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, mai táng chiêu tật khốc hoàng sa.
Khai môn phóng thủy gia quan chức, phòng phòng tử tôn kiến điền gia.
Hôn nhân hứa định tao hình khắc, nam nữ triêu khai mộ lạc hoa.
Nên: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương
Kiêng: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn
Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách

great to create menus too :)

Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày 21/5/2025DL nhằm 24/4/2025AL
Thời Hoàng ĐạoHắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ
Can Chi
Kết quả
Cát Hung Thần
23-1
Bính Tý
70%
Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Kim Tinh, Quý Đăng Thiên Môn, Tham Lang, Tứ Đại Cát Thời. Cô Thần, Ngũ Bất Ngộ, Thiên Binh.
Nghi an táng, cầu tài, di đồ, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tu tạo, tạo táng*2, đính hôn
Kị giá thú, kết hôn nhân, nhập liễm, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, xuất hành
1-3
Đinh Sửu
57%
Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Hữu Bật, Thiên Xá, Thiên Ất Quí Nhân. La Hầu, Nhật Mộ, Thiên Cẩu Hạ Thực.
Nghi cầu tài*2, cầu tự*2, di đồ, giao dịch, giá thú*4, hưng tu, khai thị*2, kiến quý*2, phó nhậm, thượng quan, trai tiếu, tu tác, tạo táng*4, đính hôn*3
Kị kì phúc, nam chủ bất lợi, thiết tiếu, tu tề, tế tự, xuất hành
3-5
Mậu Dần
0%
Tinh Thiên Hình (thiên hình); Lôi Binh, Lục Mậu, Ngũ Quỷ, Thiên Lôi, Thổ Tinh. Thời Kiến.
Nghi an táng, thượng lương
Kị bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, giá thú, khởi cổ, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, tu thuyền, tu tạo, từ tụng, xuất hành, động thổ
5-7
Kỷ Mão
12%
Tinh Chu Tước (thiên tụng); Cửu Xú, Kế Đô, Ngũ Quỷ, Thiên Tặc. La Thiên Đại Tiến, Tham Lang, Tứ Đại Cát Thời, Đường Phù.
Nghi cầu tài*3, cầu tự, di đồ*2, kiến quý*2, kì phúc, tu tác, tu tạo, tạo táng*3, đính hôn
Kị an táng*2, di tỉ, giao dịch, giá thú*2, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, nhập trạch*2, nữ chủ bất lợi, phó nhậm, thượng quan*2, thụ tạo, tụng sự, xuất hành*2, xuất sư, động thổ
7-9
Canh Thìn
0%
Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Hữu Bật, Mộc Tinh, Quốc Ấn, Tỷ Kiên. Sát Chủ, Thiên Lôi, Thụ Tử, Địa Binh.
Nghi an táng, cầu tài*2, di đồ*2, giá thú*3, kiến quý*2, kì phúc, lợi sự cát, nhập trạch*2, phó nhậm*2, thượng lương, thượng quan*2, tạo táng*3, xuất hành*2, đính hôn
Kị bách sự bất lợi, phá thổ, tu tạo*3, động thổ*3
9-11
Tân Tị
33%
Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Tiến Quý, Trường Sinh, Tả Phụ. Thiên Cương, Thời Hình, Thời Hại.
Nghi cầu tài*3, cầu tự*2, di đồ*2, giao dịch, giá thú*4, khai thị, kiến quý, kì phúc*2, nhập trạch*2, tu tác, tạo táng*4, xuất hành*3, đính hôn*3
Kị bách sự bất lợi, công chúng sự vụ*2, phó nhậm*2, thượng quan*2
11-13
Nhâm Ngọ
61%
Tinh Bạch Hổ (thiên sát); Cửu Xú, Quả Tú, Triệt Lộ Không Vong, Tuần Trung Không Vong. Phúc Tinh Quí Nhân, Quý Đăng Thiên Môn, Tam Hợp, Thiên Quan Quí Nhân, Thái Âm, Thủy Tinh, Tướng Tinh, Tứ Đại Cát Thời.
Nghi cầu tự, giao dịch, khai thị, kiến quý, lộc trọng quyền cao, thượng lương, tu tác, tạo táng*2, tế tự*2, đính hôn*2
Kị an táng, bách sự bất lợi, cầu tài*2, di tỉ, giá thú*3, hứa nguyện, khai quang*2, kiến tự quan, kì phúc, kết hôn nhân, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, thần miếu, tiến biểu chương, tu tạo, viễn hồi, xuất hành*3, xuất sư
13-15
Quý Mùi
53%
Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Thiên Ất Quí Nhân, Vũ Khúc. Hỏa Tinh, Triệt Lộ Không Vong, Tuần Trung Không Vong.
Nghi an sàng, an táo, cầu tự*2, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kiến quý, trai tiếu, tu tác*2, tạo táng*2, tế tự, tự phúc, đính hôn
Kị bách sự bất lợi, cầu tài*2, giá thú, hứa nguyện, khai quang*2, kiến tự quan, kì phúc, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, thần miếu, tiến biểu chương, tu tạo, viễn hồi, xuất hành*2
15-17
Giáp Thân
0%
Tinh Thiên Lao (tỏa thần); La Thiên Đại Thoái, Thời Phá. Dịch Mã, Ngũ Phù, Nhật Lộc, Thái Dương.
Nghi cầu tài*3, kiến quý*3, thụ tạo
Kị an táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, cầu tự, di đồ, giá thú, khai quang, khai thị, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan*2, tu phương, tu tạo, tạo táng, từ tụng, xuất hành, đính hôn, động thổ
17-19
Ất Dậu
28%
Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Cổ Mộ Sát, Cửu Xú. Kim Tinh, Ngũ Hợp, Tứ Đại Cát Thời, Đế Vượng.
Nghi an sàng, cầu tài*2, cầu tự*2, di đồ, giao dịch*2, khai thị*2, kì phúc, lục lễ, nhập trạch*2, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, đính hôn*2
Kị an táng, bác hí, di tỉ, giá thú, tu tạo mộ viên, từ tụng, xuất hành, xuất sư
19-21
Bính Tuất
45%
Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Hỷ Thần, Minh Tinh, Tam Hợp. La Hầu, Ngũ Bất Ngộ, Thiên Binh.
Nghi an sàng, cầu tài*2, cầu tự*2, giao dịch*2, giá thú*2, khai thị*2, kì phúc*2, lục lễ, nhập trạch, thụ phong, tu tạo*2, tác táo, tạo táng, tự táo, đính hôn*2
Kị nam chủ bất lợi, nhập liễm, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, xuất hành
21-23
Đinh Hợi
0%
Tinh Câu Trần (địa ngục); Hà Khôi, Kiếp Sát, Thổ Tinh. Lục Hợp, Thiên Xá, Văn Xương Quí Nhân.
Nghi an sàng, cầu tài, cầu tự*2, giao dịch, giá thú*2, hưng tu, khai thị, kì phúc*2, lục lễ, thu sát hóa cát, trai tiếu, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn*2
Kị bách sự bất lợi*3, giá mã, khởi tạo, phạt mộc


Counter: 168,475