Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ



<<  <   >  >> *  <<   >>
CNT2T3T4T5T6T7
30
2
31
3
1
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28
1/4
29
2
30
3
1
4
2
5
3
6

DL ngày 18/04/2025 Thứ sáu ÂL ngày 21/3/2025
Ngày Đinh Tị
Sa trung Thổ
Tháng 3 (đủ) Canh Thìn
Bạch lạp Kim
Năm Ất Tị
Phúc đăng Hỏa
Ngũ hànhNgày Đinh Tị tức can chi Hỏa tương đồng, là ngày cát.
Nạp Âm Sa trung Thổ kị tuổi: Tân Hợi, Quý Hợi.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu Dậu thành Kim cục; xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Trực / Tú Ngày có Trực Trừ và sao Lâu kim (cát) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Có gió mạnh và trời lạnh giá.
Tiết khíTiết Thanh Minh khởi ngày 04/04/2025 - 19:42; Tiết khí Cốc Vũ khởi ngày 20/04/2025 - 02:43; Canh Thìn T3
Cát thầnCát Kỳ, Kim Đường, Minh Đường, Nguyệt Tài, Nguyệt Đức Hợp, Ngũ Phú, Thiên Phúc, Thiên Đức Hợp, Thần Tại, Tướng Nhật, Tứ Tướng, Âm Đức, Đại Thâu.
Nghian phủ biên cảnh*2, an sàng, an táng*3, an táo, ban chiếu*2, bàn di*2, bàn thiên, bách sự nghi dụng, chiêu hiền, chiếu chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, công quả, công thành trại, cầu tài*3, cầu tự*2, cầu y*3, cử chánh trực*3, di cư*2, di đồ*2, doanh kiến cung thất*2, giao dịch, giá thú*5, giải trừ*3, hoãn hình ngục*2, huấn binh*2, hành huệ, hành huệ ái*2, hành hạnh*3, hành sư, hôn lễ, hưng điếu phạt, hội nhân thân, hứa nguyện, khai thương, khai thương khố, khai thị*3, khiển sử*3, khánh tứ*2, khởi công, khởi tạo, kinh lạc, kiến tiếu, kì phúc*4, kết hôn nhân*2, liệu bệnh*4, lâm chánh thân dân*4, lập khoán, mộc dục, mục dưỡng*3, nhập hỏa, nhập trạch*6, nạp súc*3, nạp thái*4, nạp tài, phó nhậm*4, sách tá, thi ân, thi ân huệ*2, thi ân phong bái*3, thiết trai tiếu, thiện thành quách*2, thưởng hạ*2, thượng lương*3, thượng quan*8, thượng sách*2, thụ phong, thụ trụ*2, tiến biểu chương*2, trai tiếu, tu kiều, tu lộ, tu phần, tu thương khố*2, tu trạch*4, tu táo, tu tạo*2, tu ốc, tuyên chánh sự*2, tuyết oan uổng*3, tuyển tương, tuyển tướng, tuất cô quỳnh*3, tài chế*2, tài chủng*3, tác sự, tạo trạch*4, tạo táng, tạo đình, tảo xá vũ, tế tự*5, tống lễ*2, tứ xá*2, uấn nhưỡng, viễn hành, vấn danh*2, xuất hành*4, xuất hóa, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư*2, yến hội*2, đàm ân*2, đính hôn*3, đảo từ, động thổ*3,
Hung thầnChuyên Nhật, Cô Thần, Cửu Khổ Bát Cùng, Cửu Thổ Quỷ, Hoang Vu, Hỏa Tinh, Kim Thần Thất Sát, Kim Thần Thất Sát 7, Kiếp Sát, Lôi Công, Ngũ Hư, Nhân Cách, Nhật Lưu Tài, Thiên Binh, Trùng Nhật.
Kịan môn, an phủ biên cảnh*2, an sàng*2, an táng*2, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi*2, bất kị., bổ viên, chinh thảo*2, chiêu hiền, chỉnh dung, chỉnh thủ túc giáp, cái ốc, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di cư*2, di tỉ*2, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, giao dịch*2, giá thú*6, giải trừ, hung sự, huấn binh*2, hành hạnh, hành thuyền*2, hưng tạo, hợp tích, khai cừ, khai thương khố*3, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản*2, khởi tạo*3, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân*2, liệu bệnh, long táo, lâm chánh thân dân, lưu tài, lập khoán, lập khế mãi mại, mai táng, mục dưỡng, nhập liễm, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ*2, phá ốc hoại viên, phó nhậm*4, quan đới, tang sự, thi trái phụ, thi ân phong bái, thiêm ước, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương*2, thượng quan*3, thượng sách, thế đầu, thụ phong, thụ trụ, thụ tạo, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu*2, trúc đê phòng, tu cung thất, tu cái ốc vũ, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố*3, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng*2, tài chế, tài chủng, tài y, tạo kiều*2, tạo tác mộc giới, tảo xá, tắc huyệt, tố họa thần tượng, uấn nhưỡng, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành*5, xuất hóa tài*3, xuất quân*2, xuất sư*2, xuất tài, yến hội, động thổ*3,
Bành Tổ Bách Kị NhậtNgày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra mụn nhọt.
Ngày Tị không nên đi xa tiền của mất mát.
Ngày Trừ hợp cho việc trị bệnh.
Đổng Công TTNYDTrực TRỪ - Kỷ Tị tạo tác, nhập trạch, cũng tốt. Nếu mai táng thì phạm trùng tang bất lợi dụng. Tân Tị tuy có hỏa tinh, ngược lại có Xương quỷ (quỷ cuồng vọng), bại vong, lại là ngày thập ác phạt, không nên dùng. Quý Tị, Thiên thượng Không vong, lại phạm thổ quỷ cũng không nên dung, đều là tất ứng mọi việc.
Hiệp Kỷ Biện Phương ThưNạp Âm: Sa trung Thổ - Chuyên - Trừ nhật.
Cát thần: Cát kỳ, Kim đường, Minh đường, Nguyệt đức hợp, Ngũ phú, Thiên đức hợp, Tướng nhật, Tứ tướng, Âm đức.
Hung thần: Bát phong, Kiếp sát, Ngũ hư, Trùng nhật.
Nên: Cúng tế, chăn nuôi, cưới gả, cầu phúc cầu tự, cắt may, di chuyển, dâng biểu sớ, dựng cột gác xà, giao dịch, gieo trồng, giải trừ, gặp dân, họp thân hữu, khai trương, lên quan nhậm chức, lập ước, mở kho xuất tiền hàng, nhận phong tước vị, nạp gia súc, nạp tài, nấu rượu, quét dọn, sửa kho, sửa móng, tu tạo động thổ, tắm gội, ăn hỏi, đan dệt, đính hôn
Kiêng: Xuất hành, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, săn bắn, đánh cá
Đại Quái
Ngày
Đinh Tị
Tháng
Canh Thìn
Năm
Ất Tị
217



8 9 3
Tiểu Súc Thái Nhu
Cửu Tinh
Ngày
Đinh Tị
Tháng
Canh Thìn
Năm
Ất Tị
5 1 3
4 6 Bạch 8
9 2 7
8 4 6
7 9 Tử 2
3 5 1
1 6 8
9 2 Hắc 4
5 7 3
Tam Sát
Sát phương ngàySát phương thángSát phương năm
Chấn (Đông): Dần, Mão, Thìn Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi Chấn (Đông): Dần, Mão, Thìn
Kim PhùTam TuyệtJulius
Hoặc tinhĐoài2460784
Cát Phương
Hỉ ThầnTài ThầnPhúc ThầnHạc Thần
Chính NamTây Nam Chính ĐôngChính Đông
Ngũ QuỷCát mônSinh mônTử môn
Tây BắcTây Nam Chính TâyChính Đông

Nghi Kị: Phàm tạo tác, giá thú, di tỉ, thượng quan, khai điếm, táng mai, phạm thử, nhất niên chi nội, bách sự suy bại, lục súc tử thương, sinh tử bất tiếu, phụ nhân dâm loạn, quan ti, thất đạo, bị nhân khi phiến, tiểu khẩu hữu tai.
Nghĩa: Các việc xây dựng, kết hôn, chuyển nhà, thăng quan, mở cửa hàng, mai táng phạm phải sao này thì nội trong 1 năm mọi chuyện suy bại, lục súc bị chết, sinh con bất hiếu, phụ nữ dâm loạn, kiện tụng, cướp bóc, bị lừa, thị phi.

Nghi: bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ
Kị: kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành
Nên: động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
Kiêng: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kị khởi đầu uống thuốc

Sao: LÂU KIM CẨU (Kiết)
Nguyên văn:
婁星豎柱起門庭,財旺家和事事興。
外進錢財百日進,一家兄弟播高名。
婚姻進益生貴子,玉帛金銀箱滿堂。
放水開門皆吉利,男榮女貴壽康寧。
Hán việt:
Lâu tinh thụ trụ khởi môn đình, tài vượng gia hòa sự sự hưng.
Ngoại tiến tiền tài bách nhật tiến, nhất gia huynh đệ bá cao danh.
Hôn nhân tiến ích sanh quý tử, ngọc bạch kim ngân tương mãn đường.
Phóng thủy khai môn giai cát lợi, nam vinh nữ quý thọ an ninh.
Nên: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo
Kiêng: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy
Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên: Tạo tác đại lợi Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt Tại Sửu tốt vừa vừa Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kị đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lònhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp

great to create menus too :)

Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày 18/4/2025DL nhằm 21/3/2025AL
Thời Hoàng ĐạoHắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ
Can Chi
Kết quả
Cát Hung Thần
23-1
Canh Tý
0%
Tinh Bạch Hổ (thiên sát); Hỏa Tinh, Thiên Lôi, Tuần Trung Không Vong, Địa Binh. Quý Đăng Thiên Môn, Tham Lang.
Nghi di đồ, kiến quý, tu tác, tạo táng
Kị bách sự bất lợi*2, cầu tài, giá thú, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch, phá thổ, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, tu tạo*3, viễn hồi, xuất hành, động thổ*2
1-3
Tân Sửu
40%
Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Hữu Bật, Tam Hợp, Thủy Tinh, Đường Phù. Nhật Mộ, Thụ Tử, Tuần Trung Không Vong.
Nghi an sàng, an táng, an táo, cầu tự, di đồ*2, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kiến quý*2, kì phúc, thượng lương, tạo táng*3, đính hôn
Kị cầu tài, giá thú, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, tu tạo*2, viễn hồi, xuất hành*2, động thổ
3-5
Nhâm Dần
5%
Tinh Thiên Lao (tỏa thần); Kiếp Sát, La Thiên Đại Thoái, Thiên Cương, Thiên Tặc, Thời Hại, Triệt Lộ Không Vong. Ngũ Hợp, Quốc Ấn, Thái Âm, Tiến Quý, Tứ Đại Cát Thời.
Nghi an sàng, cầu tự*2, di đồ, giá thú*3, kiến quý, lục lễ, tu tác, đính hôn*2
Kị an táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ*2, cầu tài, giao dịch, giá mã, hứa nguyện, khai quang*2, khai thương khố, khai thị, khởi tạo*2, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm*3, phạt mộc, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*4, thụ tạo, tiến biểu chương, tu phương, tạo táng, từ tụng, xuất hành, động thổ
5-7
Quý Mão
0%
Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Cô Thần, Ngũ Bất Ngộ, Triệt Lộ Không Vong. Mộc Tinh, Tham Lang.
Nghi an táng, di đồ, kiến quý, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng
Kị bác hí, cầu tài, giá thú, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, kết hôn nhân, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, tiến biểu chương, từ tụng, xuất hành*2
7-9
Giáp Thìn
33%
Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Hữu Bật. Kế Đô, Thiên Cẩu Hạ Thực.
Nghi cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, phó nhậm, thượng quan, thụ phong, tu tạo, tác táo, tạo táng, tự táo, xuất hành
Kị kì phúc, nữ chủ bất lợi, thiết tiếu, tu tề, tế tự
9-11
Ất Tị
42%
Tinh Câu Trần (địa ngục); Thổ Tinh. Thời Kiến, Tiến Quý, Tả Phụ, Tứ Đại Cát Thời, Đế Vượng.
Nghi an táng, cầu tài*3, cầu tự*2, di đồ*2, giao dịch, giá thú*3, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch*2, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, tu tác, tu tạo, tạo táng*3, xuất hành*3, đính hôn*2
Kị bách sự bất lợi*2
11-13
Bính Ngọ
50%
Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Hỷ Thần, Ngũ Phù, Nhật Lộc. La Hầu, Thiên Binh.
Nghi an sàng, cầu tài*3, cầu tự, giao dịch, giá thú*3, khai thị*2, kiến quý*2, kì phúc*2, lục lễ, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan*2, tạo táng*2, xuất hành*3, đính hôn*3
Kị nam chủ bất lợi, nhập liễm, thượng lương
13-15
Đinh Mùi
100%
Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Kim Tinh, Thiên Xá, Tỷ Kiên, Vũ Khúc.
Nghi an táng, cầu tự*2, giá thú*3, hưng tu, khai thị, kì phúc*2, lợi sự cát, nhập trạch, thượng lương, trai tiếu*2, tu tác, tu tạo, tạo táng*3, tế tự*2, tự phúc, đính hôn*2
Kị Bất kị
15-17
Mậu Thân
0%
Tinh Thiên Hình (thiên hình); Hà Khôi, Lôi Binh, Lục Mậu, Sát Chủ, Thời Hình. Lục Hợp, Minh Tinh, Thái Dương, Tứ Đại Cát Thời.
Nghi an sàng, an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, lục lễ, nhập trạch, thụ tạo, tu phương, xuất hành, đính hôn
Kị bách sự bất lợi*2, công chúng sự vụ*2, khởi cổ, kì phúc, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, tu thuyền, từ tụng
17-19
Kỷ Dậu
44%
Tinh Chu Tước (thiên tụng); Cổ Mộ Sát, Cửu Xú, Hỏa Tinh, Quả Tú. La Thiên Đại Tiến, Phúc Tinh Quí Nhân, Tam Hợp, Thiên Ất Quí Nhân, Trường Sinh, Tướng Tinh, Văn Xương Quí Nhân.
Nghi cầu tài*5, cầu tự*4, di đồ, giao dịch*4, khai thị*4, kiến quý, kì phúc*4, lộc trọng quyền cao, nhập trạch*4, thu sát hóa cát, thù thần, tu tác*2, tu tạo*2, tạo táng*5, tế tự, đính hôn*5
Kị an táng, bách sự bất lợi, di tỉ, giá thú*2, kết hôn nhân, tu tạo mộ viên, tụng sự, xuất hành, xuất sư
19-21
Canh Tuất
14%
Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Thủy Tinh. Ngũ Quỷ, Thiên Lôi, Địa Binh.
Nghi an táng, kì phúc, thượng lương, tạo táng, đính hôn
Kị giá thú, nhập trạch, phá thổ, phó nhậm, thượng quan, tu tạo*2, xuất hành, động thổ*2
21-23
Tân Hợi
82%
Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Dịch Mã, Thiên Quan Quí Nhân, Thiên Ất Quí Nhân, Thái Âm, Tứ Đại Cát Thời. Ngũ Quỷ, Thời Phá.
Nghi cầu tài*3, giao dịch, kiến quý*3, thù thần, tu tác*2, tạo táng*3, tế tự
Kị an táng, bách sự bất lợi, cầu tự, di đồ, giá thú*2, khai thị, kì phúc, nhập trạch*2, phó nhậm, thượng quan*2, tu tạo, xuất hành*2, đính hôn, động thổ


Counter: 160,724