|
|||||||||
| CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 | |||
| 30 11 | 1 12 | 2 13 | 3 14 | 4 15 | 5 16 | 6 17 | |||
| 7 18 | 8 19 | 9 20 | 10 21 | 11 22 | 12 23 | 13 24 | |||
| 14 25 | 15 26 | 16 27 | 17 28 | 18 29 | 19 30 | 20 1/11 | |||
| 21 2 | 22 3 | 23 4 | 24 5 | 25 6 | 26 7 | 27 8 | |||
| 28 9 | 29 10 | 30 11 | 31 12 | 1 13 | 2 14 | 3 15 | |||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ngũ hành | Ngày Quý Sửu tức chi Thổ khắc can Thủy là ngày hung (Phạt nhật). Nạp Âm Tang chá Mộc kị tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục; xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
| Trực / Tú | Ngày có Trực Trừ và sao Chẩn thủy (cát) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Ban đêm có mưa nhưng tới ban ngày thì lại nắng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tiết khí | Tiết Đại Tuyết khởi ngày 07/12/2025 - 04:02; Tiết khí Đông Chí khởi ngày 21/12/2025 - 22:01; Mậu Tý T11 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
| Cát thần | Bảo Quang, Cát Kỳ, Lục Hợp, Phổ Hộ, Quan Nhật, Thiên Nguyện, Thiên Quý, Thiên Ân, Thiên Đức hoàng đạo, Thất Thánh, Thủ Nhật, Âm Đức, Địa Tài Tinh. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
| Nghi | an phủ biên cảnh*2, an táng*2, ban chiếu, bàn di, bàn thiên, bách sự nghi dụng, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, công quả, công thành trại, cầu tự, cầu y, cử chánh trực*2, di đồ*2, doanh kiến cung thất, giao dịch*2, giá thú*6, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ, hành huệ ái, hành hạnh*2, hành sư, hôn lễ, hưng tạo, hưng điếu phạt, hội nhân thân, hứa nguyện, khai thị*2, khiển sử*2, khánh tứ, kinh lạc*2, kiến tiếu, kiến tạo, kì phúc*6, kết hôn nhân*3, liệu bệnh, lâm chánh thân dân*4, lập khoán*2, mãi điền viên, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nhập hỏa, nhập trạch, nhập tài, nạp súc*2, nạp thái, nạp tài*2, phó nhậm*5, thi ân, thi ân huệ, thi ân phong bái*2, thiết trai tiếu, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan*6, thượng sách, thụ phong*3, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu*2, trai tiếu*3, tu phương*2, tu thương khố, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng*2, tuyển tướng, tuất cô quỳnh*2, tài chế, tài chủng, tài y, tác táo, tạo táng*3, tảo xá vũ, tế tự*3, tống lễ, tứ xá, uấn nhưỡng*2, vấn danh, xuất hành*2, xuất hóa, xuất quân, yến hội*2, đàm ân, đính hôn*4, động thổ*2, | |||||||||||||||||||||||||||||||||
| Hung thần | Bát Chuyên, Bạch Hổ Nhập Trung, Lao Nhật, Liễu Lệ, Nhân Cách, Phạt Nhật, Phục Nhật, Quỷ Khốc, Tam Tang, Thiên Ôn, Trùng Tang, Xúc Thủy Long, Đại Không Vong. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
| Kị | an phủ biên cảnh*2, an táng*2, bách sự bất nghi, cầu tài, di cư, di cữu*2, giá thú*2, huấn binh*2, hành thuyền, hướng bắc phương lữ hành hung., hợp thọ mộc, khai sanh phần, khải toản*2, kinh thương, kết hôn nhân*2, kị hung sự, lục súc, mai táng, mục dưỡng, nhập liễm*2, nhập trạch, nạp thái, phá thổ*2, quy hỏa, tang sự, thiêm ước, thành phục*2, thành trừ phục, thượng quan*2, thủ ngư, thừa thuyền, tiến nhân khẩu, trị bệnh, trừ phụ, trừ phục, tu phần*2, tu tạo, tuyển tướng*2, từ tụng, viễn hành, vấn danh, xuất hành*2, xuất sư*2, xuất tài, đại sát, độ thủy, | |||||||||||||||||||||||||||||||||
| Bành Tổ Bách Kị Nhật | Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh. Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương. Ngày Trừ hợp cho việc trị bệnh. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đổng Công TTNYD | Trực TRỪ - Thiên ôn. Ngày Sửu tốt vừa. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
| Hiệp Kỷ Biện Phương Thư | Nạp Âm: Tang chá Mộc - Phạt - Trừ nhật.
Cát thần: Bảo quang, Cát kỳ, Lục hợp, Phổ hộ, Thiên nguyện, Thiên ân, Thủ nhật, Âm đức. Hung thần: Bát chuyên, Phục nhật, Xúc thủy long. Nên: Cúng tế, chăn nuôi, cưới gả, cầu phúc cầu tự, cắt may, cắt tóc, di chuyển, dâng biểu sớ, dựng cột gác xà, giao dịch, gieo trồng, giải trừ, gặp dân, họp thân hữu, khai trương, lên quan nhậm chức, lập ước, mời thầy chữa bệnh, nhận phong tước vị, nạp gia súc, nạp tài, nấu rượu, quét dọn, sửa móng, thu nạp người, tu tạo động thổ, tắm gội, xuất hành, ăn hỏi, đan dệt, đính hôn Kiêng: Đội mũ cài trâm, đi thuyền, đánh cá | |||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đại Quái |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| Cửu Tinh |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tam Sát |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Cát Phương |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nghi Kị: Phàm tạo tác, giá thú, di tỉ, khai điếm, táng lý, ngộ thử, tam niên chi nội, xuất phong tật chi nhân, hựu chủ đại kinh, ai khốc, quan ti, khẩu thiệt, huynh đệ bất hòa, tài vật háo tán, lục súc bất thắng, bách sự suy bại.
Nghĩa: Các việc xây dựng, cải tạo nhà cửa, kết hôn, chuyển nhà, mở cửa hàng, tang lễ mà gặp phải sao này thì nội trong 3 năm sẽ có người bị bệnh phong, còn chủ về tai biến lớn, khóc lóc bi thương, kiện tụng, thị phi, anh em bất hòa, hao tốn của cải, lục súc không vượng, mọi việc suy bại.
Nghi: bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ
Kị: kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành
Nên: động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
Kiêng: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kị khởi đầu uống thuốc
Sao: CHẨN THỦY DẪN (Kiết)
Nguyên văn:
軫星臨水造龍宮,代代為官受勅封。
富貴榮華增福壽,庫滿倉盈自昌隆。
埋葬文星來照助,宅舍安寧不見凶。
更有為官沾帝寵,婚姻龍子入龍宮。
Hán việt:
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung, đại đại vi quan thụ sắc phong.
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ, khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ, trạch xá an ninh bất kiến hung.
Canh hữu vi quan triêm đế sủng, hôn nhân long tử xuất long cung.
Nên: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
Kiêng: Đi thuyền
Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh
| Giờ Can Chi Kết quả | Cát Hung Thần | |
| 23-1 Nhâm Tý 22% | Tinh | Thiên Hình (thiên hình); Cửu Xú, Thiên Cẩu Hạ Thực, Thổ Tinh, Triệt Lộ Không Vong. La Thiên Đại Tiến, Lục Hợp, Minh Tinh, Ngũ Phù, Nhật Lộc, Tứ Đại Cát Thời. |
| Nghi | an sàng, cầu tự*2, giao dịch*2, khai thị*3, kiến quý*2, lục lễ, nhập trạch*2, tu tạo, tạo táng*2, đính hôn*3 | |
| Kị | an táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, cầu tài, di tỉ, giá thú, hứa nguyện, khai quang, kì phúc*2, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu*2, thù thần, thượng quan*2, tiến biểu chương, tu tề, tế tự, từ tụng, xuất hành*2, xuất sư | |
| 1-3 Quý Sửu 0% | Tinh | Chu Tước (thiên tụng); Cổ Mộ Sát, La Hầu, Triệt Lộ Không Vong. Thời Kiến, Tỷ Kiên. |
| Nghi | an táng, lợi sự cát, nhập trạch, thượng lương, tu tạo | |
| Kị | cầu tài, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, nam chủ bất lợi, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, tu tạo mộ viên, tụng sự, xuất hành; Giờ Sửu Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. | |
| 3-5 Giáp Dần 25% | Tinh | Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Kim Tinh, Tiến Quý. Kiếp Sát, Thiên Tặc, Tuần Trung Không Vong. |
| Nghi | cầu tự, kì phúc*2, thượng lương, tạo táng*2, đính hôn*2 | |
| Kị | an táng, cầu tài, giao dịch, giá mã, giá thú, khai quang, khai thương khố, khai thị, khởi tạo*2, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch*2, phó nhậm, phạt mộc, thượng quan*2, thần miếu, thụ tạo, tu tạo, viễn hồi, xuất hành, động thổ | |
| 5-7 Ất Mão 84% | Tinh | Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Phúc Tinh Quí Nhân, Thiên Ất Quí Nhân, Thái Dương, Trường Sinh, Tứ Đại Cát Thời, Văn Xương Quí Nhân. Cửu Xú, Tuần Trung Không Vong. |
| Nghi | cầu tự*2, di đồ, giao dịch*2, khai thị*2, kiến quý, kì phúc*3, thu sát hóa cát, thù thần, thụ tạo, tu phương, tu tác*2, tạo táng*4, tế tự, đính hôn*4 | |
| Kị | an táng, cầu tài, di tỉ, giá thú*2, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, tu tạo, viễn hồi, xuất hành*2, xuất sư | |
| 7-9 Bính Thìn 7% | Tinh | Bạch Hổ (thiên sát); Hà Khôi, Hỏa Tinh, Thiên Binh. Hỷ Thần, Thiên Quan Quí Nhân. |
| Nghi | an sàng, cầu tài*2, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc*2, lục lễ, phó nhậm, thù thần, thượng quan, tế tự, xuất hành*2, đính hôn | |
| Kị | bách sự bất lợi*3, nhập liễm, thượng lương | |
| 9-11 Đinh Tị 64% | Tinh | Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Tam Hợp, Thiên Xá, Thiên Ất Quí Nhân, Thủy Tinh. La Thiên Đại Thoái, Quả Tú, Thiên Lôi. |
| Nghi | an sàng, an táng, an táo, cầu tài*2, cầu tự*3, giao dịch*2, hưng tu, khai thương khố, khai thị*2, kiến quý, kì phúc*3, nhập trạch*3, thượng lương, trai tiếu, tu tác, tế tự, xuất hành, đính hôn*3 | |
| Kị | giá thú, khai quang, kết hôn nhân, tu phương, tu tạo, tạo táng, động thổ | |
| 11-13 Mậu Ngọ 17% | Tinh | Thiên Lao (tỏa thần); Cửu Xú, Lôi Binh, Lục Mậu, Thời Hại. Ngũ Hợp, Tham Lang, Thái Âm, Tiến Quý, Tứ Đại Cát Thời. |
| Nghi | an sàng, cầu tài*3, cầu tự*2, di đồ, giao dịch, khai thị, kiến quý, lục lễ, tu tác*2, tạo táng*2, đính hôn*2 | |
| Kị | an táng, công chúng sự vụ*2, di tỉ, giá thú, khởi cổ, kì phúc, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, tu thuyền, từ tụng, xuất hành, xuất sư | |
| 13-15 Kỷ Mùi 0% | Tinh | Huyền Vũ (thiên ngục); Ngũ Bất Ngộ, Nhật Mộ, Thời Phá. Hữu Bật, Mộc Tinh, Đường Phù. |
| Nghi | cầu tài*2, kiến quý*2, thượng lương, tạo táng*2 | |
| Kị | an táng, bác hí, bách sự bất lợi, cầu tự, di đồ, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan*2, tu tạo, từ tụng, xuất hành*3, đính hôn, động thổ | |
| 15-17 Canh Thân 42% | Tinh | Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Quý Đăng Thiên Môn, Quốc Ấn, Tiến Quý, Tả Phụ. Kế Đô, Ngũ Quỷ, Thụ Tử, Địa Binh. |
| Nghi | cầu tài*3, cầu tự, di đồ*2, kiến quý*2, kì phúc, thụ phong, tác táo, tạo táng*3, tự táo, đính hôn | |
| Kị | giá thú, nhập trạch, nữ chủ bất lợi, phá thổ, phó nhậm, thượng quan, tu tạo*2, xuất hành, động thổ*2 | |
| 17-19 Tân Dậu 0% | Tinh | Câu Trần (địa ngục); Cửu Xú, Ngũ Quỷ, Sát Chủ, Thiên Lôi, Thổ Tinh. Tam Hợp, Tướng Tinh, Tứ Đại Cát Thời. |
| Nghi | cầu tài, cầu tự, giao dịch, khai thị, kì phúc, lộc trọng quyền cao, tạo táng, đính hôn | |
| Kị | an táng, bách sự bất lợi*3, di tỉ, giá thú*2, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, tu tạo, xuất hành*2, xuất sư, động thổ | |
| 19-21 Nhâm Tuất 68% | Tinh | Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Quý Đăng Thiên Môn, Thiên Quan Quí Nhân, Vũ Khúc. La Hầu, Thiên Cương, Thời Hình. |
| Nghi | cầu tài, cầu tự, giá thú*2, kiến quý, kì phúc*2, thù thần, trai tiếu, tu tác, tạo táng*2, tế tự*2, tự phúc, xuất hành, đính hôn | |
| Kị | bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, nam chủ bất lợi, phó nhậm, thượng quan | |
| 21-23 Quý Hợi 75% | Tinh | Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Dịch Mã, Kim Tinh, Tỷ Kiên, Đế Vượng. Cô Thần. |
| Nghi | an táng, cầu tài*2, cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị*3, kiến quý, kì phúc, lợi sự cát, nhập trạch*3, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, tu tác, tu tạo, tạo táng*3, xuất hành*2, đính hôn*3 | |
| Kị | giá thú, kết hôn nhân | |