Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ



<<  <   >  >> *  <<   >>
CNT2T3T4T5T6T7
28
20
29
21
30
22
1
23
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
1/4
9
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
31
24
1
25

DL ngày 17/05/2024 Thứ sáu ÂL ngày 10/4/2024
Ngày Tân Tị
Bạch lạp Kim
Tháng 4 (thiếu) Kỷ Tị
Đại lâm Mộc
Năm Giáp Thìn
Phúc đăng Hỏa
Ngũ hànhNgày Tân Tị tức chi Hỏa khắc can Kim là ngày hung (Phạt nhật).
Nạp Âm Bạch lạp Kim kị tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu Dậu thành Kim cục; xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Trực / Tú Ngày có Trực Kiến và sao Lâu kim (cát) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Mưa trắng trời.
Tiết khíTiết Lập Hạ khởi ngày 05/05/2024 - 07:04; Tiết khí Tiểu Mãn khởi ngày 20/05/2024 - 19:57; Kỷ Tị T4
Cát thầnPhúc Hậu, Thiên Thụy, Thiên Ân, Thiên Đức, Thất Thánh, Vương Nhật, Vượng Nhật, Đại Hồng Sa.
Nghian phủ biên cảnh*3, an táng, ban chiếu*2, bàn di, bách sự nghi dụng*2, bội ấn, chiêu hiền*3, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực*3, di đồ, doanh kiến cung thất, giao thiệp, giá thú*4, giải trừ, hoãn hình ngục*2, huấn binh*3, hành huệ ái*2, hành hạnh*3, hôn lễ, hứa nguyện, khai thị, khai trương, khiển sử*3, khánh tứ*2, khởi tạo, kì phúc*5, kết hôn nhân*2, liệu bệnh, lâm chánh thân dân*3, mục dưỡng, nhập trạch*3, nạp lễ, nạp súc, nạp thái*2, phó nhậm*5, thi ân huệ*2, thi ân phong bái*3, thiêm ước, thiết trai tiếu, thiện thành quách, thưởng hạ*2, thượng lương, thượng quan*7, thượng sách, thụ hạ, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu*2, tu thương khố, tu tạo, tu ốc, tuyên chánh sự*2, tuyết oan uổng*2, tuyển tướng*3, tuất cô quỳnh*2, tài chế*2, tài chủng, tạo táng, tạo đình, tế tự*2, tống lễ, tứ xá*2, vấn danh, xuất hành*2, xuất sư*2, yến hội*2, đàm ân*2, đính hôn*2, động thổ,
Hung thầnBinh Phúc, Châu Cách, Câu Trần, Cô Thần, Hồng Sa, Kim Thần Thất Sát 7, Ly Khoa, Lục Bất Thành, Nguyệt Kiến, Ngũ Bất Quy, Phạt Nhật, Thổ Phủ, Thụ Tử, Tiểu Thời, Trùng Nhật.
Kịan phủ biên cảnh, an sàng, an táng*2, bách sự bất nghi*2, bất kị., chinh thảo, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu hôn, cầu tài, cầu tự, cầu y, di cư, di tỉ, doanh kiến cung thất*2, doanh mưu, doanh tạo ốc xá, giá thú*6, giải trừ, hoại viên, hung sự, huấn binh, hành thuyền, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố*2, khải toản*2, khởi tạo*3, kì phúc, kết hôn nhân*2, kết thân lễ, liệu bệnh, mai táng, nhập học, nhập trạch, nạp thái, phá thổ*3, phá ốc, phá ốc hoại viên, phó cử, phó nhậm, phạt mộc*2, tang sự, thiện thành quách*2, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trúc đê phòng, tu cung thất*2, tu thương khố*2, tu trí sản thất*2, tu tạo, tu tạo thổ công, tu ốc, tuyển tướng, tài chủng*2, tạo kiều, từ tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành*4, xuất hóa tài*2, xuất nhập, xuất quân*2, xuất sư, động thổ*2, ứng thí,
Bành Tổ Bách Kị NhậtNgày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua.
Ngày Tị không nên đi xa tiền của mất mát.
Ngày Kiến nên xuất hành, không nên khai trương.
Đổng Công TTNYDNGÀY KIẾN - Tiểu hồng sa, không lợi cho xuất hành, giá thú, an táng, tạo tác, nhập trạch, khai trương, phạm cái đó chủ lãnh thoái, tật bệnh, ruộng, tằm không có thu hoạch, chết ở nơi xa không về, tài sản phá tán, ngày đó là ngày thụ tử.
Hiệp Kỷ Biện Phương ThưNạp Âm: Bạch lạp Kim - Phạt - Kiến nhật nhật.
Cát thần: Thiên ân, Thiên đức, Vương nhật.
Hung thần: Câu trần, Nguyệt kiến, Thổ phủ, Tiểu thời, Trùng nhật.
Nên: Cúng tế, chăn nuôi, cưới gả, cầu phúc cầu tự, cắt may, di chuyển, dâng biểu sớ, dựng cột gác xà, giải trừ, gặp dân, họp thân hữu, lên quan nhậm chức, mời thầy chữa bệnh, nhận phong tước vị, nạp gia súc, ăn hỏi, đính hôn
Kiêng: Xuất hành, chặt cây, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, khơi mương đào giếng, nấu rượu, phá thổ, săn bắn, sửa kho, sửa tường, sửa đường, tu tạo động thổ, xếp đặt buồng đẻ, đánh cá, đắp đê, đặt cối đá
Đại Quái
Ngày
Tân Tị
Tháng
Kỷ Tị
Năm
Giáp Thìn
383



7 2 2
Đại Hữu Đại Tráng Khuê
Cửu Tinh
Ngày
Tân Tị
Tháng
Kỷ Tị
Năm
Giáp Thìn
2 7 9
1 3 Bích 5
6 8 4
1 6 8
9 2 Hắc 4
5 7 3
2 7 9
1 3 Bích 5
6 8 4
Tam Sát
Sát phương ngàySát phương thángSát phương năm
Chấn (Đông): Dần, Mão, Thìn Chấn (Đông): Dần, Mão, Thìn Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi
Kim PhùTam TuyệtJulius
Lập tảoĐoài2460448
Cát Phương
Hỉ ThầnTài ThầnPhúc ThầnHạc Thần
Tây NamChính Đông Tây NamChính Tây
Ngũ QuỷCát mônSinh mônTử môn
Chính BắcChính Tây Tây BắcĐông Nam

Nghi Kị: Phàm tạo tác, giá thú, khai điếm, thượng quan, phó nhiệm, tu tạo, phạm thử, nhất niên chi nội, nhân khẩu tán thất, sở vi bất lợi, gia trạch phá vong; thụ trụ thượng lương, chủ tượng nhân hữu huyết quang chi tai, âm nhân hữu khẩu thiệt chi họa.
Nghĩa: Các việc thăng quan, nhận chức, xây dựng, cải tạo nhà cửa, kết hôn,mở cửa hàng mà gặp phải sao này thì nội trong 1 năm, người nhà sẽ hao tán, là bất lợi, nhà cửa phá bại, dựng nhà, gác xà sẽ bị tai họa đổ máu, phụ nữ có họa thị phi.

Nghi: an phủ biên cảnh, chiêu hiền, cử chánh trực, giao thiệp, huấn binh, hành hạnh, khiển sử, lâm chánh thân dân, phó nhậm, thi ân phong bái, thiêm ước, thượng quan, tuyển tướng, xuất hành, xuất sư
Kị: an táng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, khai thương khố, khải toản, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tài chủng, vấn danh, xuất hóa tài, động thổ
Nên:
Kiêng:

Sao: LÂU KIM CẨU (Kiết)
Nguyên văn:
婁星豎柱起門庭,財旺家和事事興。
外進錢財百日進,一家兄弟播高名。
婚姻進益生貴子,玉帛金銀箱滿堂。
放水開門皆吉利,男榮女貴壽康寧。
Hán việt:
Lâu tinh thụ trụ khởi môn đình, tài vượng gia hòa sự sự hưng.
Ngoại tiến tiền tài bách nhật tiến, nhất gia huynh đệ bá cao danh.
Hôn nhân tiến ích sanh quý tử, ngọc bạch kim ngân tương mãn đường.
Phóng thủy khai môn giai cát lợi, nam vinh nữ quý thọ an ninh.
Nên: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo
Kiêng: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy
Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên: Tạo tác đại lợi Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt Tại Sửu tốt vừa vừa Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kị đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lònhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp

great to create menus too :)

Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày 17/5/2024DL nhằm 10/4/2024AL
Thời Hoàng ĐạoHắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ
Can Chi
Kết quả
Cát Hung Thần
23-1
Mậu Tý
0%
Tinh Bạch Hổ (thiên sát); Cửu Xú, Lục Mậu, Ngũ Quỷ, Thiên Lôi. Mộc Tinh, Tham Lang, Trường Sinh, Văn Xương Quí Nhân.
Nghi cầu tài*2, cầu tự, di đồ*2, giao dịch, khai thị, kiến quý, thu sát hóa cát, thượng lương, tu tác*2, tạo táng*2, đính hôn
Kị an táng, bách sự bất lợi, di tỉ, giá thú*2, khởi cổ, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tu tạo, xuất hành*2, xuất sư, động thổ
1-3
Kỷ Sửu
86%
Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Hữu Bật, Tam Hợp, Thái Âm, Tứ Đại Cát Thời. Ngũ Quỷ.
Nghi an sàng, an táng, an táo, cầu tài*2, cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kiến quý, kì phúc, tu tác, tu tạo, tạo táng*2, đính hôn
Kị giá thú, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, xuất hành
3-5
Canh Dần
23%
Tinh Thiên Lao (tỏa thần); Kiếp Sát, Thiên Cương, Thiên Lôi, Thời Hại, Địa Binh. Quý Đăng Thiên Môn, Thiên Ất Quí Nhân, Thủy Tinh.
Nghi an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn
Kị bách sự bất lợi, công chúng sự vụ*2, giá mã, khởi tạo, phá thổ, phó nhậm*2, phạt mộc, thượng quan*2, tu tạo*2, từ tụng, động thổ*2
5-7
Tân Mão
0%
Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Cô Thần, Cửu Xú, Hỏa Tinh, Thiên Tặc. Tham Lang, Tỷ Kiên.
Nghi cầu tài, di đồ, kiến quý, lợi sự cát, phó nhậm, tu tác, tạo táng
Kị an táng*2, bác hí, bách sự bất lợi, di tỉ, giao dịch, giá thú*2, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập trạch, thượng quan, thụ tạo, từ tụng, xuất hành, xuất sư, động thổ
7-9
Nhâm Thìn
28%
Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Hữu Bật, Thái Dương, Tiến Quý, Tứ Đại Cát Thời, Đường Phù. Nhật Mộ, Sát Chủ, Thiên Cẩu Hạ Thực, Thụ Tử, Triệt Lộ Không Vong.
Nghi an táng, cầu tự, di đồ*2, giá thú*3, kiến quý*2, nhập trạch, thụ phong, thụ tạo, tu phương, tác táo, tạo táng*3, tự táo, đính hôn
Kị bách sự bất lợi, cầu tài, hứa nguyện, khai quang, kì phúc*2, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu*2, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, tu tạo, tu tề, tế tự, xuất hành*2, động thổ
9-11
Quý Tị
60%
Tinh Câu Trần (địa ngục); Triệt Lộ Không Vong. Kim Tinh, Phúc Tinh Quí Nhân, Quốc Ấn, Thiên Quan Quí Nhân, Thời Kiến, Tiến Quý, Tả Phụ.
Nghi an táng*2, cầu tự, di đồ*2, giá thú*4, kiến quý*3, nhập trạch*3, thượng lương*2, tu tạo*2, tạo táng*4, tế tự*2, đính hôn*2
Kị bách sự bất lợi, cầu tài, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, xuất hành
11-13
Giáp Ngọ
88%
Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); La Thiên Đại Tiến, Quý Đăng Thiên Môn, Thiên Ất Quí Nhân. La Hầu.
Nghi cầu tài*2, cầu tự*2, giao dịch*2, giá thú*3, khai thị*2, kiến quý, kì phúc*3, nhập trạch, tu tác, tu tạo, tạo táng*3, xuất hành, đính hôn*3
Kị nam chủ bất lợi
13-15
Ất Mùi
81%
Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Tứ Đại Cát Thời, Vũ Khúc. Thổ Tinh.
Nghi cầu tự, giá thú*2, khai thị, kì phúc, trai tiếu, tu tác, tạo táng*2, tế tự, tự phúc, đính hôn
Kị bách sự bất lợi
15-17
Bính Thân
0%
Tinh Thiên Hình (thiên hình); Hà Khôi, Kế Đô, Thiên Binh, Thời Hình, Tuần Trung Không Vong. Hỷ Thần, Lục Hợp, Ngũ Hợp, Đế Vượng.
Nghi an sàng*3, cầu tự*4, di đồ, giao dịch*4, khai thị*4, kì phúc*3, lục lễ*3, tu tác, tạo táng, đính hôn*4
Kị bách sự bất lợi, công chúng sự vụ*2, cầu tài, giá thú, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập liễm, nhập trạch, nữ chủ bất lợi, phó nhậm*3, thượng lương, thượng quan*3, thần miếu, tu tạo, từ tụng, viễn hồi, xuất hành
17-19
Đinh Dậu
6%
Tinh Chu Tước (thiên tụng); Cổ Mộ Sát, Ngũ Bất Ngộ, Quả Tú, Tuần Trung Không Vong. Mộc Tinh, Ngũ Phù, Nhật Lộc, Tam Hợp, Thiên Xá, Tướng Tinh.
Nghi an táng, cầu tự*2, giao dịch, hưng tu, khai thị*2, kiến quý*2, kì phúc*2, lộc trọng quyền cao, thượng lương, trai tiếu, tạo táng*3, tế tự, đính hôn*3
Kị cầu tài, giá thú*2, khai quang, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm*2, thượng quan*2, thần miếu, tu tạo, tu tạo mộ viên, tụng sự, viễn hồi, xuất hành*2
19-21
Mậu Tuất
69%
Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Minh Tinh, Thái Âm, Tứ Đại Cát Thời. Lôi Binh, Thiên Lôi.
Nghi an táng, giá thú, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tạo táng, đính hôn
Kị tu thuyền, tu tạo, động thổ
21-23
Kỷ Hợi
20%
Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Dịch Mã, Thủy Tinh. La Thiên Đại Thoái, Thời Phá.
Nghi cầu tài, kiến quý, phó nhậm, thượng lương
Kị an táng, bách sự bất lợi, cầu tự, di đồ, giá thú, khai quang, khai thị, kì phúc, nhập trạch, thượng quan, tu phương, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn, động thổ


Counter: 86,016