Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ



<<  <   >  >> *  <<   >>
CNT2T3T4T5T6T7
28
20
29
21
30
22
1
23
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
1/4
9
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
31
24
1
25

DL ngày 7/05/2024 Thứ ba ÂL ngày 29/3/2024
Ngày Tân Mùi
Lộ bàng Thổ
Tháng 3 (thiếu) Mậu Thìn
Đại lâm Mộc
Năm Giáp Thìn
Phúc đăng Hỏa
Tân Mùi
Kỷ Tị (Tiết khí Lập Hạ) Giáp Thìn
Ngũ hànhNgày Tân Mùi tức chi Thổ sinh can Kim là ngày cát (Nghĩa nhật).
Nạp Âm Lộ bàng Thổ kị tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão Hợi thành Mộc cục; xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Trực / Tú Ngày có Trực Mãn và sao Vĩ hỏa (cát) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Thế nào cũng có mưa.
Tiết khíTiết Lập Hạ khởi ngày 05/05/2024 - 07:04; Tiết khí Tiểu Mãn khởi ngày 20/05/2024 - 19:57; Kỷ Tị T4
Cát thầnLộc Khố, Minh Phệ Đối, Minh Đường, Nguyệt Tài, Phúc Đức, Thiên Phú, Thiên Vu, Thiên Đức, Thần Tại, Thủ Nhật, Ích Hậu, Ô Phệ Đối, Đại Minh.
Nghian phủ biên cảnh*2, an sàng, an sản thất, an táng*4, an táo, ban chiếu, bàn di, bách sự nghi dụng*2, bổ viên, chiêu hiền, cầu phúc nguyện, cầu tài*4, cầu tự*2, cầu y, cử chánh trực, di đồ, doanh kiến cung thất, giao dịch*3, giá thú*2, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hành hạnh, hôn lễ, hợp dược, hợp trướng, hứa nguyện, khai thương, khai thương khố, khai thị*3, khai điếm, khiển sử, khánh tứ*2, khải toản*2, kinh lạc, kì phúc*4, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân*2, lập khoán*2, lập khế, mục dưỡng, nhập trạch*2, nạp lễ, nạp súc, nạp thái, nạp tài*3, phá thổ*2, phó nhậm*2, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách*2, thưởng hạ*2, thượng lương, thượng quan*4, thượng sách*2, thỉnh y, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương*2, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trúc viên tường, trảm thảo*2, tu cung thất, tu phần*2, tu thương khố*3, tu trạch, tu tác, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế*3, tài chủng, tài y, tạo thương khố, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo tác, tạo táng*3, tắc huyệt, tế tự*4, tồn khoản, tứ xá, tự quỷ thần, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài*2, xuất sư, xuất tài, yến hội*2, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ,
Hung thầnCô Thần, Cửu Không, Cửu Khảm, Cửu Tiêu, Kim Ngân, Kim Thần Thất Sát, Lao Nhật, Nguyệt Yếm, Ngũ Bất Ngộ, Phi Liêm, Phủ Đầu Sát, Tam Bất Phản, Tam Tang, Thiên Cẩu, Thiên Tặc, Thổ Ôn, Tuyệt Yên Hỏa, Tuế Không, Tài Ly, Đại Họa, Đại Sát, Địa Hỏa, Địa Thư.
Kịan phủ biên cảnh*2, an sàng*3, an táng*4, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bái yết, bình trì đạo đồ, bổ viên, chinh thảo, chiêu hiền*2, chú kiếm, chú tả*2, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, chủng thực*3, cầu tài*3, cầu tự, cầu y*2, cổ chú*3, cử chánh trực*2, di cư*2, di cữu, di trạch, di tỉ, doanh kiến cung thất, giao dịch*5, giá mã, giá thú*7, giải trừ, hoại viên, huấn binh*2, hành binh, hành hạnh*2, hành sư, hành thuyền*2, hưng tu, hưng tạo, hợp thọ mộc, khai cừ, khai sanh phần, khai thương khố*4, khai thị*5, khai điếm tứ, khiển sử*2, khánh tứ, khải toản*2, khởi công, khởi tạo*4, kim ngân khí vật, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân*3, liệu bệnh*3, lâm chánh thân dân*2, lập khoán*4, mục dưỡng, nhập liễm, nhập trạch*2, nạp súc, nạp thái*2, nạp tài*4, phá thổ*2, phá ốc, phân cư, phó cử, phó nhậm*4, phạt mộc*2, quan đới, sanh sản, thi ân phong bái*2, thiêu diêu*2, thiện thành quách, thu bộ, thu dưỡng lục súc, thành trừ phục, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan*5, thượng sách, thụ trụ, thụ tạo, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu*3, trúc đê phòng, trần binh, tu cung thất, tu diêu, tu lục súc lan*2, tu phần, tu sức viên tường, tu thương khố*4, tu trí sản thất, tu tác ốc, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng*2, tài chế, tài chủng*3, tài y., tác diêu, tác táo, táng mai, tạo diêu, tạo kiều, tạo tửu thố, tắc huyệt, tế tự, tố họa thần tượng*2, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn hồi, vấn danh*2, xuyên tỉnh*2, xuất binh, xuất hành*8, xuất hóa tài*4, xuất quân, xuất sư*2, xuất tài*2, yến hội, động thổ*3, ứng thí,
Bành Tổ Bách Kị NhậtNgày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua.
Ngày Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột.
Ngày Mãn hợp tứ thị, đại kị bốc thuốc.
Đổng Công TTNYDNGÀY MÃN - Thiên phú, Thiên tặc. Ngày Tân Mùi có Thiên đức, Nguyệt đức. Kỷ Mùi có Hỏa tinh, là tốt vừa, nên định tảng, tạo giàn, mai táng, nhưng hai việc hôn nhân, khởi tạo là không chịu được. Lại theo tu tạo lịch nói là ngày Bạch hổ nhập trung cung, dùng cái đó không thể là lợi, cần tra lại năm, tháng, ngày, nếu như có cát tinh, và mệnh cung cùng hợp phương thì được, nếu có dính với Nguyệt yếm, Thiên tặc, phạm những cái đó chủ về xấu, lãnh thoái.
Hiệp Kỷ Biện Phương ThưNạp Âm: Lộ bàng Thổ - Nghĩa - Mãn nhật nhật.
Cát thần: Minh đường, Phúc đức, Thiên vu, Thiên đức, Thủ nhật, Ích hậu.
Hung thần: Cô thần, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Nguyệt yếm, Đại sát, Địa hỏa.
Nên: Cúng tế
Kiêng: chặt cây, cưới gả, di chuyển, gieo trồng, gặp dân, lên quan nhậm chức, lấp hang hố, mời thầy chữa bệnh, nấu rượu, rèn đúc, săn bắn, xuất hành, ăn hỏi, Đội mũ cài trâm, đi thuyền, đi xa trở về, đánh cá, đính hôn
Đại Quái
Ngày
Tân Mùi
Tháng
Kỷ Tị
Năm
Giáp Thìn
983



3 2 2
Tụng Đại Tráng Khuê
Cửu Tinh
Ngày
Tân Mùi
Tháng
Kỷ Tị
Năm
Giáp Thìn
1 6 8
9 2 Hắc 4
5 7 3
1 6 8
9 2 Hắc 4
5 7 3
2 7 9
1 3 Bích 5
6 8 4
Tam Sát
Sát phương ngàySát phương thángSát phương năm
Đoài (Tây): Thân, Dậu, Tuất Chấn (Đông): Dần, Mão, Thìn Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi
Kim PhùTam TuyệtJulius
NHÂN CHUYÊNKiền2460438
Cát Phương
Hỉ ThầnTài ThầnPhúc ThầnHạc Thần
Tây NamChính Đông Tây NamTây Nam
Ngũ QuỷCát mônSinh mônTử môn
Chính BắcChính Đông Đông NamTây Bắc

Nghi Kị: Phàm tạo tác, giá thú, di tỉ, thượng quan, nhập trạch, khai điếm, táng mai, ngộ thử, nhất niên chi nội, chủ hữu quý tử, tam niên chi nội, hữu quan giả thăng quan, vô quan giả sở vi cát khánh, đại phát tài cốc, đắc ngoại nhân lực, tăng đạo thả chi câu cát.
Nghĩa: Các việc thăng quan, xây dựng, cải tạo nhà cửa, kết hôn, chuyển nhà, về nhà mới, mở cửa hàng, mai táng mà gặp phải sao này thì nội trong 1 năm sẽ có quý tử, trong 3 năm người làm quan sẽ được thăng quan, người thường cát lợi, được cửa, được giàu sang, được sự trợ giúp từ bên ngoài, tăng đạo cát lợi.

Nghi: bổ viên, cầu tài, giao dịch, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh lạc, lập khoán, lập khế, nạp tài, tiến nhân khẩu, tu thương khố, tài chế, tắc huyệt, xuất hóa tài
Kị: chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, vấn danh
Nên: xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
Kiêng: lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ

Sao: VỸ HỎA HỔ (Kiết)
Nguyên văn:
尾星造作主天恩,富貴榮華福祿增。
招財進寶與田宅,和合婚姻貴子孫。
埋葬若能依此日,男清女正子孫興。
開門放水招田宅,代代公侯遠播名。
Hán việt:
Vĩ tinh tạo tác chủ thiên ân, phú quý vinh hoa phúc lộc tăng.
Chiêu tài tiến bảo dữ điền trạch, hòa hợp hôn nhân quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật, nam thanh nữ chánh tử tôn hưng.
Khai môn phóng thủy chiêu điền trạch, đại đại công hầu viễn bá danh.
Nên: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
Kiêng: Đóng giường, lót giường, đi thuyền
Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi kị chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được

great to create menus too :)

Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày 7/5/2024DL nhằm 29/3/2024AL
Thời Hoàng ĐạoHắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ
Can Chi
Kết quả
Cát Hung Thần
23-1
Mậu Tý
0%
Tinh Thiên Hình (thiên hình); Cửu Xú, Lục Mậu, Ngũ Quỷ, Thiên Lôi, Thời Hại. Mộc Tinh, Tiến Quý, Trường Sinh, Văn Xương Quí Nhân.
Nghi cầu tài*2, cầu tự*2, di đồ, giao dịch, khai thị, thu sát hóa cát, thượng lương, tu tác, tạo táng*2, đính hôn*2
Kị an táng, công chúng sự vụ*2, di tỉ, giá thú*2, khởi cổ, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm*3, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*3, tu tạo, từ tụng, xuất hành*2, xuất sư, động thổ
1-3
Kỷ Sửu
0%
Tinh Chu Tước (thiên tụng); Cổ Mộ Sát, Ngũ Quỷ, Thời Hình, Thời Phá. Thái Âm, Tứ Đại Cát Thời.
Nghi tu tác
Kị an táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, cầu tự, di đồ, giá thú*2, khai thị, kì phúc, nhập trạch*2, phó nhậm*2, thượng quan*3, tu tạo, tu tạo mộ viên, tụng sự, xuất hành*2, đính hôn, động thổ
3-5
Canh Dần
78%
Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); La Văn, Quý Đăng Thiên Môn, Thiên Ất Quí Nhân, Thủy Tinh. Thiên Lôi, Địa Binh.
Nghi an táng, cầu tài*2, cầu tự*2, giao dịch, giá thú*3, khai thị, kiến quý, kì phúc*3, nhập trạch*2, thượng lương, tu tác, tạo táng*3, xuất hành*2, đính hôn*3
Kị phá thổ, tu tạo*2, động thổ*2
5-7
Tân Mão
45%
Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Tam Hợp, Tướng Tinh, Tỷ Kiên. Cửu Xú, Hỏa Tinh, Thiên Tặc.
Nghi cầu tài, cầu tự, kì phúc*2, lộc trọng quyền cao, lợi sự cát, tu tạo, tạo táng*2, đính hôn*2
Kị an táng*2, bách sự bất lợi, di tỉ, giao dịch, giá thú, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, nhập trạch, thượng quan, thụ tạo, xuất hành, xuất sư, động thổ
7-9
Nhâm Thìn
0%
Tinh Bạch Hổ (thiên sát); Nhật Mộ, Sát Chủ, Thiên Cương, Thụ Tử, Triệt Lộ Không Vong. Thái Dương, Tứ Đại Cát Thời, Đường Phù.
Nghi an táng, di đồ, giá thú, kiến quý, nhập trạch, thụ tạo, tu phương, tạo táng
Kị bách sự bất lợi*3, cầu tài, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, tu tạo, xuất hành*2, động thổ
9-11
Quý Tị
78%
Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Dịch Mã, Kim Tinh, Phúc Tinh Quí Nhân, Quốc Ấn, Thiên Quan Quí Nhân. Cô Thần, Triệt Lộ Không Vong.
Nghi an sàng, an táng, an táo, di đồ, khai thương khố, khai thị, kiến quý*3, nhập trạch*4, thượng lương, tu tạo, tạo táng*3, tế tự*2, đính hôn*2
Kị cầu tài, giá thú, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, kết hôn nhân, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, xuất hành
11-13
Giáp Ngọ
50%
Tinh Thiên Lao (tỏa thần); La Hầu, Thiên Cẩu Hạ Thực. La Thiên Đại Tiến, Lục Hợp, Quý Đăng Thiên Môn, Tham Lang, Thiên Ất Quí Nhân.
Nghi an sàng, cầu tài*4, cầu tự*3, di đồ, giao dịch*3, giá thú*4, khai thị*3, kiến quý*2, lục lễ, nhập trạch, tu tác*2, tu tạo, tạo táng*3, xuất hành*3, đính hôn*3
Kị công chúng sự vụ, kì phúc, nam chủ bất lợi, phó nhậm, thiết tiếu, thượng quan, tu tề, tế tự, từ tụng
13-15
Ất Mùi
33%
Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Thổ Tinh. Hữu Bật, Thời Kiến, Tứ Đại Cát Thời.
Nghi an táng, cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, nhập trạch, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, tu tạo, tạo táng, xuất hành
Kị bác hí, bách sự bất lợi, từ tụng
15-17
Bính Thân
40%
Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Hỷ Thần, Ngũ Hợp, Tả Phụ, Đế Vượng. Kiếp Sát, Kế Đô, Thiên Binh.
Nghi an sàng*2, cầu tài*4, cầu tự*3, di đồ*2, giao dịch*3, giá thú*4, khai thị*3, kiến quý, kì phúc*2, lục lễ*2, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thụ phong, tu tác, tu tạo, tác táo, tạo táng*2, tự táo, xuất hành*4, đính hôn*3
Kị giá mã, khởi tạo, nhập liễm, nữ chủ bất lợi, phạt mộc, thượng lương
17-19
Đinh Dậu
0%
Tinh Câu Trần (địa ngục); Ngũ Bất Ngộ. Mộc Tinh, Ngũ Phù, Nhật Lộc, Thiên Xá.
Nghi an táng, cầu tài*2, cầu tự, giá thú*2, hưng tu, khai thị, kiến quý*2, kì phúc, nhập trạch*2, thượng lương, trai tiếu, tu tạo, tạo táng*2, tế tự, đính hôn*2
Kị bách sự bất lợi, phó nhậm, thượng quan, xuất hành
19-21
Mậu Tuất
50%
Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Minh Tinh, Thái Âm, Tứ Đại Cát Thời, Vũ Khúc. Hà Khôi, Lôi Binh, Thiên Lôi, Tuần Trung Không Vong.
Nghi an táng, cầu tự, kì phúc, trai tiếu, tu tác*2, tạo táng*2, tế tự, tự phúc, đính hôn
Kị bách sự bất lợi, cầu tài, giá thú, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, tu thuyền, tu tạo*2, viễn hồi, xuất hành, động thổ
21-23
Kỷ Hợi
40%
Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Tam Hợp, Thủy Tinh. La Thiên Đại Thoái, Quả Tú, Tuần Trung Không Vong.
Nghi an táng, cầu tự, giao dịch, khai thị*2, kì phúc*2, thượng lương, đính hôn*2
Kị cầu tài, giá thú*2, khai quang*2, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, tu phương, tu tạo, tạo táng, viễn hồi, xuất hành


Counter: 84,743