Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ



<<  <   >  >> *  <<   >>
CNT2T3T4T5T6T7
30
2
31
3
1
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28
1/4
29
2
30
3
1
4
2
5
3
6

DL ngày 16/04/2025 Thứ tư ÂL ngày 19/3/2025
Ngày Ất Mão
Đại khê Thủy
Tháng 3 (đủ) Canh Thìn
Bạch lạp Kim
Năm Ất Tị
Phúc đăng Hỏa
Ngũ hànhNgày Ất Mão tức can chi Mộc tương đồng, là ngày cát.
Nạp Âm Đại khê Thủy kị tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi Hợi thành Mộc cục; xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Trực / Tú Ngày có Trực Bế và sao Bích thủy (cát) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Lắm gió mưa.
Tiết khíTiết Thanh Minh khởi ngày 04/04/2025 - 19:42; Tiết khí Cốc Vũ khởi ngày 20/04/2025 - 02:43; Canh Thìn T3
Cát thầnKhúc Tinh, Minh Phệ Đối, Ngũ Hợp, Ngọc Hoàng, Quan Nhật, Thiên Quý, Thất Thánh, Thần Tại, Tuế Lộc, Tuế Đức Hợp, Vượng Nhật, Yếu Yên (Yếu An), Ô Phệ Đối, Đại Minh.
Nghian thần, an táng*4, bách sự nghi dụng, bổ viên, cầu tài*2, di cư, giao dịch, giá thú*5, hôn lễ, hứa nguyện*2, khai trương, khoa cử, khải toản*2, khởi tạo*2, kiến tạo, kì phúc*3, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mai huyệt, mai trì, mai táng, nhập học, nhập trạch, phá thổ*2, phó nhậm*4, tham yết, thượng quan*5, thụ phong, trai tiếu*2, trúc đê phòng, trảm thảo*2, tu doanh, tu phương*3, tu phần*2, tu ốc, tác sự, tác táo, tạo táng*5, tắc huyệt, tế tự*3, xuất hành*2, yến hội, điền bổ, đính hôn*2, đảo từ,
Hung thầnBát Chuyên, Chuyên Nhật, Câu Trần, Cửu Xú, Hiệp Tỷ, Huyết Chi, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Sơn Cách, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Lại, Thiên Địa Chuyển Sát, Thám Bệnh, Trí Tử, Tứ Bất Tường, Tứ Quý Bát Tọa, Xích Khẩu, Độc Hỏa.
Kịan phủ biên cảnh*4, an sàng*2, an trí sản thất, an táng*2, ban chiếu, bàn di*2, bộ liệp, chiêu hiền*2, châm cứu*3, cái ốc*2, cầu tự*2, cầu y*4, cử chánh trực*2, di tỉ, doanh kiến cung thất*2, giao dịch*2, giá thú*8, giải trừ, huấn binh*4, hành hạnh*2, hưng tạo*2, hội khách, khai cừ, khai thương khố*3, khai thị*3, khai tạc trì đường, khiển sử*2, khánh tứ*2, khải toản, khởi thủ tu tác*3, khởi tạo*3, kinh lạc, kì phúc*2, kết hôn nhân*4, liệu bệnh*4, lâm chánh, lâm chánh thân dân*3, lập khoán*2, mục dưỡng*2, nhập sơn, nhập trạch*2, nạp súc*2, nạp thái*4, nạp tài*2, phá thổ, phó nhâm, phó nhậm*2, phạt mộc, quan đới, thi ân phong bái*2, thiện thành quách, thăm người bệnh, thưởng hạ*2, thượng biểu chương*3, thượng lương*2, thượng quan*4, thượng sách*3, thụ sự, thụ trụ*2, tiến biểu chương*3, tiến nhân khẩu*3, trí sản thất, trúc đê phòng, tu cung thất*2, tu thương khố*2, tu trí sản thất*2, tu tác xí sở, tu ốc, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng*4, tài chủng, tác táo*2, tố họa thần tượng*2, uấn nhưỡng, vãng nam phương hung., vấn danh*4, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành*4, xuất hóa tài*3, xuất sư*6, yến hội*2, yết lục súc, động thổ*5,
Bành Tổ Bách Kị NhậtNgày Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên.
Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành.
Ngày Bế bất thụ tạo, chỉ hứa an sàng.
Đổng Công TTNYDTrực BẾ - Không nên tạo tác, hôn nhân, mai táng, nhập trạch, phạm cái đó tổn thương, tật đau, lãnh thoái, xấu cho trăm việc, không nên dùng.
Hiệp Kỷ Biện Phương ThưNạp Âm: Đại khuê Thủy - Chuyên - Bế nhật.
Cát thần: Ngũ hợp, Quan nhật, Yếu an, Ô phệ đối.
Hung thần: Huyết chi,, Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử.
Nên: Lấp hang hố
Kiêng: Cầu phúc cầu tự, an táng, châm cứu, chăn nuôi, chữa mắt, cưới gả, cải táng, di chuyển, dâng biểu sớ, dựng cột gác xà, giao dịch, gieo trồng, giải trừ, gặp dân, họp thân hữu, khai trương, khơi mương đào giếng, kê giường, lên quan nhậm chức, lập ước, mời thầy chữa bệnh, mở kho xuất tiền hàng, nhận phong tước vị, nạp gia súc, nạp tài, nấu rượu, phá thổ, sửa kho, thu nạp người, tu tạo động thổ, xuất hành, xếp đặt buồng đẻ, ăn hỏi, đan dệt, đính hôn, đắp đê, đội mũ cài trâm
Đại Quái
Ngày
Ất Mão
Tháng
Canh Thìn
Năm
Ất Tị
117



4 9 3
Lâm Thái Nhu
Cửu Tinh
Ngày
Ất Mão
Tháng
Canh Thìn
Năm
Ất Tị
3 8 1
2 4 Lục 6
7 9 5
8 4 6
7 9 Tử 2
3 5 1
1 6 8
9 2 Hắc 4
5 7 3
Tam Sát
Sát phương ngàySát phương thángSát phương năm
Đoài (Tây): Thân, Dậu, Tuất Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi Chấn (Đông): Dần, Mão, Thìn
Kim PhùTam TuyệtJulius
Lập tảoNam Khôn, Nữ Cấn2460782
Cát Phương
Hỉ ThầnTài ThầnPhúc ThầnHạc Thần
Tây BắcĐông Bắc Đông NamChính Đông
Ngũ QuỷCát mônSinh mônTử môn
Đông BắcTây Nam Chính TâyChính Đông

Nghi Kị: Phàm tạo tác, giá thú, khai điếm, thượng quan, phó nhiệm, tu tạo, phạm thử, nhất niên chi nội, nhân khẩu tán thất, sở vi bất lợi, gia trạch phá vong; thụ trụ thượng lương, chủ tượng nhân hữu huyết quang chi tai, âm nhân hữu khẩu thiệt chi họa.
Nghĩa: Các việc thăng quan, nhận chức, xây dựng, cải tạo nhà cửa, kết hôn,mở cửa hàng mà gặp phải sao này thì nội trong 1 năm, người nhà sẽ hao tán, là bất lợi, nhà cửa phá bại, dựng nhà, gác xà sẽ bị tai họa đổ máu, phụ nữ có họa thị phi.

Nghi: bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ
Kị: an sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ
Nên: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh
Kiêng: lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm

Sao: BÍCH THỦY DU (Kiết)
Nguyên văn:
壁星造作主增財,絲蠶大熟福滔天。
奴婢自來人口進,開門放水出英賢。
埋葬招財官品進,家中諸事樂陶然。
婚姻吉利生貴子,早播名聲看祖鞭。
Hán việt:
Bích tinh tạo tác chủ tăng tài, ti tàm đại thục phúc thao thiên.
Nô tì tự lai nhân khẩu tiến, khai môn phóng thủy xuất anh hiền.
Mai táng chiêu tài quan phẩm tiến, gia trung chư sự lạc đào nhiên.
Hôn nhân cát lợi sanh quý tử, tảo bá danh thanh khán tổ tiên.
Nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
Kiêng: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ
Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kị, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát: rất kị chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

great to create menus too :)

Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày 16/4/2025DL nhằm 19/3/2025AL
Thời Hoàng ĐạoHắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ
Can Chi
Kết quả
Cát Hung Thần
23-1
Bính Tý
42%
Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Thiên Ất Quí Nhân, Thái Dương. Thiên Binh, Thiên Cương, Thời Hình, Tuần Trung Không Vong.
Nghi an táng, cầu tự, giao dịch, khai thị, kiến quý, kì phúc, thụ phong, thụ tạo, tu phương, tu tác, tác táo, tạo táng, tự táo, đính hôn
Kị bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, cầu tài, giá thú, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập liễm, nhập trạch, phó nhậm*2, thượng lương, thượng quan*2, thần miếu, tu tạo, viễn hồi, xuất hành
1-3
Đinh Sửu
0%
Tinh Câu Trần (địa ngục); Cô Thần, Thụ Tử, Tuần Trung Không Vong. Kim Tinh, Phúc Tinh Quí Nhân, Thiên Xá, Vũ Khúc.
Nghi an táng, cầu tự*2, hưng tu, kì phúc*2, thù thần, thượng lương, trai tiếu*2, tu tác, tạo táng*3, tế tự*3, tự phúc, đính hôn*2
Kị bách sự bất lợi, cầu tài, giá thú*2, khai quang, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, tu tạo*2, viễn hồi, xuất hành, động thổ
3-5
Mậu Dần
37%
Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Tả Phụ, Tứ Đại Cát Thời, Đế Vượng. La Hầu, Lôi Binh, Lục Mậu, Ngũ Quỷ, Thiên Cẩu Hạ Thực.
Nghi cầu tài*2, cầu tự, di đồ*2, giao dịch, khai thị, kiến quý, tu tác, tạo táng*3, đính hôn*2
Kị giá thú, khởi cổ, kì phúc*2, nam chủ bất lợi, nhập trạch, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu*2, thù thần, thượng quan, tu thuyền, tu tề, tế tự, xuất hành
5-7
Kỷ Mão
45%
Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); La Thiên Đại Tiến, Ngũ Phù, Nhật Lộc, Thời Kiến, Tướng Tinh. Cửu Xú, Ngũ Quỷ, Thổ Tinh.
Nghi cầu tài*3, cầu tự, giao dịch, khai thị*3, kiến quý*2, kì phúc*2, lộc trọng quyền cao, thượng lương, tu tạo*2, tạo táng*3, đính hôn*3
Kị an táng, bách sự bất lợi, di tỉ, giá thú*2, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, xuất hành*2, xuất sư
7-9
Canh Thìn
0%
Tinh Thiên Hình (thiên hình); Kế Đô, Thời Hại, Địa Binh. Ngũ Hợp, Vũ Khúc.
Nghi an sàng, cầu tài, cầu tự*2, giao dịch, giá thú*2, khai thị, kì phúc, lục lễ, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc, xuất hành, đính hôn
Kị công chúng sự vụ*2, nữ chủ bất lợi, phá thổ, phó nhậm*2, thượng quan*2, tu tạo, từ tụng, động thổ
9-11
Tân Tị
23%
Tinh Chu Tước (thiên tụng); Cổ Mộ Sát, Ngũ Bất Ngộ. Dịch Mã, Mộc Tinh, Tứ Đại Cát Thời.
Nghi an táng, cầu tài, giá thú, khai thị, kiến quý, nhập trạch*2, thượng lương, tu tạo, tạo táng, đính hôn
Kị phó nhậm, thượng quan, tu tạo mộ viên, tụng sự, xuất hành
11-13
Nhâm Ngọ
20%
Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Thái Âm, Trường Sinh, Văn Xương Quí Nhân. Cửu Xú, Hà Khôi, Thiên Lôi, Triệt Lộ Không Vong.
Nghi cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, nhập trạch*2, thu sát hóa cát, tu tác*2, tạo táng*2, đính hôn*2
Kị an táng, bách sự bất lợi, cầu tài, di tỉ, giá thú, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, tu tạo, xuất hành*2, xuất sư, động thổ
13-15
Quý Mùi
55%
Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Tam Hợp, Thủy Tinh. Quả Tú, Triệt Lộ Không Vong.
Nghi an táng, cầu tự, giao dịch, khai thị, nhập trạch*3, thượng lương, tu tạo*2, tạo táng*2, đính hôn*2
Kị cầu tài, giá thú, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, kết hôn nhân, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, xuất hành
15-17
Giáp Thân
36%
Tinh Bạch Hổ (thiên sát); Hỏa Tinh, Kiếp Sát, La Thiên Đại Thoái, Sát Chủ, Thiên Tặc. Minh Tinh, Thiên Quan Quí Nhân, Thiên Ất Quí Nhân, Tứ Đại Cát Thời.
Nghi cầu tài*2, cầu tự, giá thú, kiến quý*2, kì phúc*2, phó nhậm, thù thần, tu tác, tế tự, xuất hành*2, đính hôn
Kị an táng, bách sự bất lợi*3, giao dịch, giá mã, khai quang, khai thương khố, khai thị, khởi tạo*2, nhập trạch, phạt mộc, thượng quan, thụ tạo, tu phương, tạo táng, động thổ
17-19
Ất Dậu
66%
Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Quý Đăng Thiên Môn, Tham Lang, Thái Dương, Tỷ Kiên. Cửu Xú, Thời Phá.
Nghi an sàng, an táo, cầu tài, khai thương khố, kiến quý, lợi sự cát, phó nhậm, thụ tạo, tu phương, tu tác, tạo táng
Kị an táng*2, bách sự bất lợi, cầu tự, di tỉ, di đồ, giá thú*2, khai thị, kì phúc, nhập trạch, thượng quan, tu tạo, xuất hành*2, xuất sư, đính hôn, động thổ
19-21
Bính Tuất
0%
Tinh Thiên Lao (tỏa thần); Nhật Mộ, Thiên Binh. Hữu Bật, Hỷ Thần, Kim Tinh, Lục Hợp, Đường Phù.
Nghi an sàng*2, an táng, cầu tài*4, cầu tự*2, di đồ*2, giao dịch*2, giá thú*4, khai thị*2, kiến quý*2, kì phúc*2, lục lễ*2, nhập trạch, tu tạo, tạo táng*2, đính hôn*2
Kị công chúng sự vụ, nhập liễm, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, từ tụng, xuất hành
21-23
Đinh Hợi
50%
Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); La Hầu. Quốc Ấn, Tam Hợp, Thiên Xá, Tả Phụ, Tứ Đại Cát Thời.
Nghi cầu tài*3, cầu tự*2, di đồ*2, giao dịch, giá thú*4, hưng tu, khai thị, kiến quý*2, kì phúc*2, nhập trạch, phó nhậm*2, thượng quan*2, trai tiếu, tu tạo, tạo táng*4, tế tự, xuất hành*2, đính hôn*2
Kị bác hí, nam chủ bất lợi, từ tụng


Counter: 160,625