|
|||||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 | |||
31 22 | 1 23 | 2 24 | 3 25 | 4 26 | 5 27 | 6 28 | |||
7 29 | 8 30 | 9 1/3 | 10 2 | 11 3 | 12 4 | 13 5 | |||
14 6 | 15 7 | 16 8 | 17 9 | 18 10 | 19 11 | 20 12 | |||
21 13 | 22 14 | 23 15 | 24 16 | 25 17 | 26 18 | 27 19 | |||
28 20 | 29 21 | 30 22 | 1 23 | 2 24 | 3 25 | 4 26 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngũ hành | Ngày Quý Mão tức can Thủy sinh chi Mộc là ngày cát (Bảo nhật). Nạp Âm Kim bạc Kim kị tuổi: Đinh Dậu, Tân Dậu. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục; xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Trực / Tú | Ngày có Trực Bế và sao Vĩ hỏa (cát) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Có mưa gió nhẹ. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiết khí | Tiết Thanh Minh khởi ngày 04/04/2024 - 13:55; Tiết khí Cốc Vũ khởi ngày 19/04/2024 - 20:57; Mậu Thìn T3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Cát thần | Minh Phệ Đối, Ngũ Hợp, Quan Nhật, Thất Thánh, Vượng Nhật, Yếu Yên (Yếu An), Ô Phệ Đối. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nghi | an thần, an táng*3, bổ viên, cầu tài, di cư, giao dịch, giá thú*3, hôn lễ, hứa nguyện, khai trương, khải toản*2, khởi tạo*2, kì phúc*2, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mai huyệt, mai trì, phá thổ*2, phó nhậm*2, thượng quan*3, thụ phong, trai tiếu, trúc đê phòng, trảm thảo*2, tu phương, tu phần*2, tu ốc, tác sự, tác táo, tạo tác, tạo táng*2, tắc huyệt, tế tự*2, xuất hành*2, yến hội, điền bổ, đính hôn, | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Hung thần | Câu Trần, Hiệp Tỷ, Hoành Thiên Chu Tước, Huyết Chi, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Sơn Cách, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Lại, Thiên Địa Chánh Chuyển, Thiên Địa Hung Bại, Thổ Ngân, Trí Tử, Trường Tinh, Tứ Quý Bát Tọa, Tứ Đại Kị (giá thú), Độc Hỏa. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Kị | an phủ biên cảnh*2, an sàng*2, an táng*3, ban chiếu, bàn di*2, bộ liệp, chiêu hiền*2, châm cứu*3, cái ốc*2, cơ địa, cầu tự*2, cầu y*4, cử chánh trực*2, di cư*2, doanh kiến cung thất*2, giao dịch*4, giá thú*7, giải trừ, huấn binh*2, hành hạnh*2, hưng tạo*2, khai cừ, khai thương khố*3, khai thị*5, khai trì*3, khiển sử*2, khánh tứ*2, khải toản, khởi thủ tu tác*3, khởi tạo*4, kinh lạc*2, kì phúc*2, kết hôn nhân*3, liệu bệnh*4, lâm chánh, lâm chánh thân dân*2, lập khoán*2, mục dưỡng*2, nhập sơn, nhập trạch*2, nạp súc*3, nạp thái*3, nạp tài*3, phá thổ, phó nhâm, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thi ân phong bái*2, thiện thành quách, thưởng hạ*2, thượng biểu chương*3, thượng lương*4, thượng quan*4, thượng sách*3, thụ sự, thụ trụ*2, tiến biểu chương*3, tiến nhân khẩu*4, trí sản thất, trúc đê phòng, tu cung thất*2, tu doanh, tu thương khố*2, tu trí sản thất*2, tu ốc, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng*2, tài chủng, tài y, tài y., tác táo*2, tố họa thần tượng*2, uấn nhưỡng, vấn danh*3, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh*2, xuất hành*3, xuất hóa tài*3, xuất sư*3, yến hội*2, yết lục súc, động thổ*6, | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh. Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành. Ngày Bế bất thụ tạo, chỉ hứa an sàng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Đổng Công TTNYD | NGÀY BẾ - Không nên tạo tác, hôn nhân, mai táng, nhập trạch, phạm cái đó tổn thương, tật đau, lãnh thoái, xấu cho trăm việc, không nên dùng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiệp Kỷ Biện Phương Thư | Nạp Âm: Kim bạc kim - Bảo - Bế nhật nhật.
Cát thần: Ngũ hợp, Quan nhật, Yếu an, Ô phệ đối. Hung thần: Chí tử, Câu trần, Huyết chi, Nguyệt hại, Thiên lại. Nên: Lấp hang hố Kiêng: Cầu phúc cầu tự, an táng, châm cứu, chăn nuôi, chữa mắt, cưới gả, cải táng, di chuyển, dâng biểu sớ, dựng cột gác xà, giao dịch, gieo trồng, giải trừ, gặp dân, họp thân hữu, khai trương, khơi mương đào giếng, kê giường, lên quan nhậm chức, lập ước, mời thầy chữa bệnh, mở kho xuất tiền hàng, nhận phong tước vị, nạp gia súc, nạp tài, nấu rượu, phá thổ, sửa kho, thu nạp người, tu tạo động thổ, xuất hành, xếp đặt buồng đẻ, ăn hỏi, đan dệt, đính hôn, đắp đê, đội mũ cài trâm | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Đại Quái |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Cửu Tinh |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tam Sát |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cát Phương |
|
Nghi Kị: Phàm tạo tác, giá thú, di tỉ, khai điếm, táng lý, ngộ thử, tam niên chi nội, xuất phong tật chi nhân, hựu chủ đại kinh, ai khốc, quan ti, khẩu thiệt, huynh đệ bất hòa, tài vật háo tán, lục súc bất thắng, bách sự suy bại.
Nghĩa: Các việc xây dựng, cải tạo nhà cửa, kết hôn, chuyển nhà, mở cửa hàng, tang lễ mà gặp phải sao này thì nội trong 3 năm sẽ có người bị bệnh phong, còn chủ về tai biến lớn, khóc lóc bi thương, kiện tụng, thị phi, anh em bất hòa, hao tốn của cải, lục súc không vượng, mọi việc suy bại.
Nghi: bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ
Kị: an sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ
Nên: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh
Kiêng: lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm
Sao: VỸ HỎA HỔ (Kiết)
Nguyên văn:
尾星造作主天恩,富貴榮華福祿增。
招財進寶與田宅,和合婚姻貴子孫。
埋葬若能依此日,男清女正子孫興。
開門放水招田宅,代代公侯遠播名。
Hán việt:
Vĩ tinh tạo tác chủ thiên ân, phú quý vinh hoa phúc lộc tăng.
Chiêu tài tiến bảo dữ điền trạch, hòa hợp hôn nhân quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật, nam thanh nữ chánh tử tôn hưng.
Khai môn phóng thủy chiêu điền trạch, đại đại công hầu viễn bá danh.
Nên: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
Kiêng: Đóng giường, lót giường, đi thuyền
Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi kị chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được
Giờ Can Chi Kết quả | Cát Hung Thần | |
23-1 Nhâm Tý 9% | Tinh | Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); La Thiên Đại Tiến, Ngũ Phù, Nhật Lộc. Cửu Xú, Thiên Cương, Thổ Tinh, Thời Hình, Triệt Lộ Không Vong. |
Nghi | cầu tự, giao dịch, khai thị*2, kiến quý*2, nhập trạch*2, thụ phong, tu tạo*2, tác táo, tạo táng*2, tự táo, đính hôn*2 | |
Kị | an táng, bách sự bất lợi*2, công chúng sự vụ, cầu tài, di tỉ, giá thú, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, tiến biểu chương, xuất hành*2, xuất sư | |
1-3 Quý Sửu 0% | Tinh | Câu Trần (địa ngục); Cô Thần, La Hầu, Thụ Tử, Triệt Lộ Không Vong. Tiến Quý, Tỷ Kiên, Vũ Khúc. |
Nghi | cầu tự*2, lợi sự cát, trai tiếu, tu tác, tạo táng*2, tế tự, tự phúc, đính hôn | |
Kị | bách sự bất lợi, cầu tài, giá thú, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, kết hôn nhân, nam chủ bất lợi, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, tu tạo, xuất hành, động thổ | |
3-5 Giáp Dần 69% | Tinh | Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Kim Tinh, Tả Phụ, Tứ Đại Cát Thời. Thiên Cẩu Hạ Thực, Thiên Tặc. |
Nghi | cầu tài, di đồ, giá thú*2, kiến quý, phó nhậm, thượng lương, tu tạo, tạo táng*2, xuất hành, đính hôn | |
Kị | an táng, giao dịch, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập trạch, thiết tiếu, thượng quan, thụ tạo, tu tề, tế tự, động thổ | |
5-7 Ất Mão 90% | Tinh | Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Phúc Tinh Quí Nhân, Thiên Ất Quí Nhân, Thái Dương, Thời Kiến, Trường Sinh, Tướng Tinh, Văn Xương Quí Nhân. Cửu Xú. |
Nghi | cầu tài*3, cầu tự*2, di đồ, giao dịch*2, khai thị*3, kiến quý, kì phúc*3, lộc trọng quyền cao, nhập trạch*4, thu sát hóa cát, thù thần, thượng lương, thụ tạo, tu phương, tu tác*2, tu tạo, tạo táng*4, tế tự, đính hôn*4 | |
Kị | an táng, di tỉ, giá thú, xuất hành, xuất sư | |
7-9 Bính Thìn 33% | Tinh | Thiên Hình (thiên hình); Hỏa Tinh, Thiên Binh, Thời Hại, Tuần Trung Không Vong. Hỷ Thần, Quý Đăng Thiên Môn, Thiên Quan Quí Nhân, Vũ Khúc. |
Nghi | an sàng, cầu tự*2, giao dịch, khai thị, kiến quý, kì phúc*2, lục lễ, thù thần, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự*2, tự phúc, đính hôn | |
Kị | bách sự bất lợi, công chúng sự vụ*2, cầu tài, giá thú, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập liễm, nhập trạch, phó nhậm*3, thượng lương, thượng quan*3, thần miếu, tu tạo, từ tụng, viễn hồi, xuất hành | |
9-11 Đinh Tị 36% | Tinh | Chu Tước (thiên tụng); Cổ Mộ Sát, La Thiên Đại Thoái, Thiên Lôi, Tuần Trung Không Vong. Dịch Mã, Thiên Xá, Thiên Ất Quí Nhân, Thủy Tinh, Tứ Đại Cát Thời. |
Nghi | an táng, cầu tự*2, giao dịch, hưng tu, khai thị*2, kiến quý*2, kì phúc*2, thượng lương, trai tiếu, tu tác, tế tự, đính hôn*3 | |
Kị | cầu tài, giá thú, khai quang*2, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, tu phương, tu tạo*2, tu tạo mộ viên, tạo táng, tụng sự, viễn hồi, xuất hành, động thổ | |
11-13 Mậu Ngọ 11% | Tinh | Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Ngũ Hợp, Thái Âm. Cửu Xú, Hà Khôi, Lôi Binh, Lục Mậu. |
Nghi | an sàng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, khai thị, lục lễ, nhập trạch, tu tác, tạo táng, đính hôn*2 | |
Kị | an táng, bách sự bất lợi, di tỉ, giá thú, khởi cổ, kì phúc, phần hương, thiết tiếu, thù thần, tu thuyền, xuất hành, xuất sư | |
13-15 Kỷ Mùi 45% | Tinh | Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Mộc Tinh, Tam Hợp, Đường Phù. Ngũ Bất Ngộ, Nhật Mộ, Quả Tú. |
Nghi | an táng, cầu tài*2, cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, kiến quý, kì phúc*2, nhập trạch*3, thượng lương, tu tạo*2, tạo táng*3, đính hôn*2 | |
Kị | giá thú, kết hôn nhân, phó nhậm, thượng quan, xuất hành*2 | |
15-17 Canh Thân 0% | Tinh | Bạch Hổ (thiên sát); Kiếp Sát, Kế Đô, Ngũ Quỷ, Sát Chủ, Địa Binh. Minh Tinh, Quốc Ấn, Tứ Đại Cát Thời. |
Nghi | cầu tài, di đồ, kiến quý, tạo táng | |
Kị | bách sự bất lợi*2, giá mã, giá thú, khởi tạo, nhập trạch, nữ chủ bất lợi, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, thượng quan, tu tạo, xuất hành, động thổ | |
17-19 Tân Dậu 0% | Tinh | Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Tham Lang. Cửu Xú, Ngũ Quỷ, Thiên Lôi, Thổ Tinh, Thời Phá. |
Nghi | an sàng, an táo, cầu tài, khai thương khố, kiến quý, tu tác, tạo táng | |
Kị | an táng*2, bách sự bất lợi*2, cầu tự, di tỉ, di đồ, giá thú*3, khai thị, kì phúc, nhập trạch*2, phó nhậm, thượng quan*2, tu tạo*2, xuất hành*3, xuất sư, đính hôn, động thổ*2 | |
19-21 Nhâm Tuất 38% | Tinh | Thiên Lao (tỏa thần); La Hầu. Hữu Bật, Lục Hợp, Thiên Quan Quí Nhân, Tiến Quý. |
Nghi | an sàng, cầu tài*4, cầu tự*2, di đồ, giao dịch, giá thú*3, khai thị, kiến quý*2, kì phúc*3, lục lễ, thù thần, tạo táng*2, tế tự, xuất hành*4, đính hôn*2 | |
Kị | công chúng sự vụ, nam chủ bất lợi, phó nhậm, thượng quan, từ tụng | |
21-23 Quý Hợi 62% | Tinh | Huyền Vũ (thiên ngục); Kim Tinh, Tam Hợp, Tả Phụ, Tứ Đại Cát Thời, Tỷ Kiên, Đế Vượng. |
Nghi | an táng, cầu tài*3, cầu tự*2, di đồ*2, giao dịch*2, giá thú*3, khai thị*2, kiến quý, kì phúc, lợi sự cát, nhập trạch*3, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, tu tác, tu tạo*2, tạo táng*3, xuất hành*2, đính hôn*2 | |
Kị | bác hí, từ tụng |