Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ



<<  <   >  >> *  <<   >>
CNT2T3T4T5T6T7
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
1
21
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10
1/2
11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
31
22
1
23
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28

DL ngày 7/03/2024 Thứ năm ÂL ngày 27/1/2024
Ngày Canh Ngọ
Lộ bàng Thổ
Tháng 1 (thiếu) Bính Dần
Lô trung Hỏa
Năm Giáp Thìn
Phúc đăng Hỏa
Canh Ngọ
Đinh Mão (Tiết khí Kinh Trập) Giáp Thìn
Ngũ hànhNgày Canh Ngọ tức chi Hỏa khắc can Kim là ngày hung (Phạt nhật).
Nạp Âm Lộ bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần Tuất thành Hỏa cục; xung, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Trực / Tú Ngày có Trực Bình và sao Giác (cát) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Trời ít mưa.
Tiết khíTiết Kinh Trập khởi ngày 05/03/2024 - 09:16; Tiết khí Xuân Phân khởi ngày 20/03/2024 - 10:04; Đinh Mão T2
Cát thầnDân Nhật, Kim Quỹ, Minh Phệ, Nguyệt Không, Thiên Nhạc, Thiên Tài Tinh, Thời Đức, Ích Hậu, Ô Phệ.
Nghian sàng trướng, an sản thất, an táng*2, bàn di*2, bàng phụ táng*2, bình trì đạo đồ, cầu tài, cầu tự*3, cầu y, cử chánh trực, di tỉ, di đồ, giao dịch, giá thú*2, giải trừ, hiến chương sớ, hành hạnh, hôn lễ, hưng tu, khai thương khố, khai thị*2, khai điếm, khiển sử, khánh tứ, kì phúc*2, kết hôn nhân*2, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập môn, lập trụ, lữ hành, mục dưỡng*2, nhập trạch, nạp súc, nạp thái*2, nạp tài*2, phá thổ*3, phó nhậm, thi ân phong bái, thiết trù mưu, thiện thành quách, thành phục*2, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thụ trụ, thủ thổ, tiến nhân khẩu, trúc viên tường, trần lợi ngôn, trừ phục*2, tu cung thất, tu sản thất, tu sức viên tường, tu trạch, tu tác, tu tạo*2, tài chế, tài chủng*2, tài y, tác thương khố, tạo sàng trướng, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo táng*3, tế tự*2, vấn danh*2, xuyên tân y, xuất hành, xuất hóa tài, yến hội*2, yến nhạc, điền cơ, đính hôn*3, định kế sách, động thổ*3,
Hung thầnHà Khôi, Kim Thần Thất Sát, Kim Thần Thất Sát 7, Lục Bất Thành, Phạt Nhật, Quỷ Cách, Sát Chủ Mùa, Sơn Ngân, Tam Bất Phản, Tam Nương, Thiên Lại, Thám Bệnh, Thổ Ngân, Trí Tử, Tử Thần.
Kịan môn, an phủ biên cảnh*3, an sàng*2, an táng, ban chiếu, bàn di*2, bách sự bất nghi, chinh thảo*3, chiêu hiền*2, chủng thực thụ mộc, cầu hôn, cầu tài, cầu tự*2, cầu y*3, cổ chú, cử chánh trực*2, di tỉ*2, doanh kiến cung thất*2, doanh mưu, giao dịch*2, giá thú*5, giải trừ*2, huấn binh*3, hành hạnh*2, hành thuyền*2, hưng tạo*2, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố*2, khai thị*2, khiển sử*2, khánh tứ, khải toản, khởi tạo*4, kinh lạc, kì phúc*3, kết hôn nhân*3, liệu bệnh*3, lâm chánh, lâm chánh thân dân*2, lập khoán*2, mục dưỡng*2, nhập sơn, nạp súc*3, nạp thái*2, nạp tài*2, phá thổ, phó cử, phó nhâm, phó nhậm*5, phạt mộc, phục dược, quan đới*2, thi ân phong bái*2, thiện thành quách*2, thăm người bệnh, thưởng hạ, thượng biểu chương*2, thượng lương*2, thượng quan*5, thượng sách*2, thỉnh y, thụ sự, thụ trụ*2, tiến biểu chương*2, tiến nhân, tiến nhân khẩu*2, trúc đê phòng*2, trần binh, tu cung thất*2, tu thương khố*2, tu trí sản thất*2, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng*3, tài chế, tài chủng*2, tác sự cầu mưu, táng nghi., tạo kiều*2, tế tự, uấn nhưỡng, viễn du, vấn danh*2, xuất hành*4, xuất hóa tài*2, xuất quân*3, xuất sư*4, yến hội, động thổ*3, ứng thí,
Bành Tổ Bách Kị NhậtNgày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang.
Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại.
Ngày Bình hợp đồ nê, an cơ cát xương.
Đổng Công TTNYDNGÀY BÌNH - Chỉ nên làm sinh cơ, như các việc hôn nhân, tu tạo, dùng cái đó trong 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, tổn nhân khẩu, 3-6-9 năm lạnh lùng mà lui. (Sinh cơ là thọ mộc (?) và sinh cơ - tức quan tài và gò mả làm trước, khi chủ còn sống).
Hiệp Kỷ Biện Phương ThưNạp Âm: Lộ bàng Thổ - Phạt - Bình nhật nhật.
Cát thần: Dân nhật, Kim quỹ, Nguyệt không, Thời đức, Ích hậu, Ô phệ.
Hung thần: Chí tử, Hà khôi, Thiên lại, Tử thần.
Nên: Cúng tế, sửa tường, sửa đường
Kiêng: Cầu phúc, an táng, chăn nuôi, cưới gả, cải táng, cầu tự, cắt may, di chuyển, dâng biểu sớ, dựng cột gác xà, giao dịch, gieo trồng, giải trừ, gặp dân, họp thân hữu, khai trương, khơi mương đào giếng, kê giường, lên quan nhậm chức, lập ước, lợp mái, mời thầy chữa bệnh, mở kho xuất tiền hàng, nhận phong tước vị, nạp gia súc, nạp tài, nấu rượu, phá thổ, rèn đúc, sửa kho, thu nạp người, tu tạo động thổ, xuất hành, xếp đặt buồng đẻ, ăn hỏi, đan dệt, đính hôn, đắp đê, đội mũ cài trâm
Đại Quái
Ngày
Canh Ngọ
Tháng
Đinh Mão
Năm
Giáp Thìn
863



9 9 2
Hằng Tổn Khuê
Cửu Tinh
Ngày
Canh Ngọ
Tháng
Đinh Mão
Năm
Giáp Thìn
3 8 1
2 4 Lục 6
7 9 5
3 8 1
2 4 Lục 6
7 9 5
2 7 9
1 3 Bích 5
6 8 4
Tam Sát
Sát phương ngàySát phương thángSát phương năm
Khảm (Bắc): Hợi, Tý, Sửu Đoài (Tây): Thân, Dậu, Tuất Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi
Kim PhùTam TuyệtJulius
NHÂN CHUYÊNĐoài2460377
Cát Phương
Hỉ ThầnTài ThầnPhúc ThầnHạc Thần
Tây BắcChính Đông Tây NamChính Nam
Ngũ QuỷCát mônSinh mônTử môn
Đông BắcChính Đông Đông NamTây Bắc

Nghi Kị: Phàm tạo tác, giá thú, di tỉ, thượng quan, nhập trạch, khai điếm, táng mai, ngộ thử, nhất niên chi nội, chủ hữu quý tử, tam niên chi nội, hữu quan giả thăng quan, vô quan giả sở vi cát khánh, đại phát tài cốc, đắc ngoại nhân lực, tăng đạo thả chi câu cát.
Nghĩa: Các việc thăng quan, xây dựng, cải tạo nhà cửa, kết hôn, chuyển nhà, về nhà mới, mở cửa hàng, mai táng mà gặp phải sao này thì nội trong 1 năm sẽ có quý tử, trong 3 năm người làm quan sẽ được thăng quan, người thường cát lợi, được cửa, được giàu sang, được sự trợ giúp từ bên ngoài, tăng đạo cát lợi.

Nghi: bình trì đạo đồ, phá thổ, tu sức viên tường
Kị: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ
Nên: đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...)
Kiêng: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước...)

Sao: GIÁC MỘC GIAO (Bình)
Nguyên văn:
角星造作主榮昌,外進田財及女郎。
嫁娶婚姻出貴子,文人及第見君王。
惟有葬埋不可用,三年之後主瘟惶。
起工修築墳墓地,當前立見主人亡。
Hán việt:
Giác tinh tạo tác chủ vinh xương, ngoại tiến điền tài cập nữ lang.
Giá thú hôn nhân xuất quý tử, văn nhân cập đệ kiến quân vương.
Duy hữu táng mai bất khả dụng, tam niên chi hậu chủ ôn hoàng.
Khởi công tu trúc phần mộ địa, đương tiền lập kiến chủ nhân vong.
Nên: tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
Kiêng: chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế

great to create menus too :)

Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày 7/3/2024DL nhằm 27/1/2024AL
Thời Hoàng ĐạoHắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ
Can Chi
Kết quả
Cát Hung Thần
23-1
Bính Tý
45%
Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Kim Tinh, Tứ Đại Cát Thời. Ngũ Bất Ngộ, Thiên Binh, Thời Phá.
Nghi tạo táng
Kị an táng, bách sự bất lợi, cầu tự, di đồ, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập liễm, nhập trạch, phó nhậm, thượng lương, thượng quan*2, tu tạo, xuất hành*2, đính hôn, động thổ
1-3
Đinh Sửu
60%
Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); La Văn, Thiên Xá, Thiên Ất Quí Nhân, Vũ Khúc. La Hầu, Nhật Mộ, Thời Hại.
Nghi cầu tài*2, cầu tự*4, giao dịch, giá thú*5, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc*4, nhập trạch, trai tiếu*2, tu tác*2, tạo táng*5, tế tự*2, tự phúc, đính hôn*4
Kị công chúng sự vụ, nam chủ bất lợi, phó nhậm, thượng quan, xuất hành
3-5
Mậu Dần
0%
Tinh Bạch Hổ (thiên sát); Lôi Binh, Lục Mậu, Ngũ Quỷ, Thiên Lôi, Thổ Tinh. Tam Hợp, Tả Phụ.
Nghi cầu tài*2, cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, kiến quý, tạo táng*2, đính hôn
Kị bách sự bất lợi*2, giá thú, khởi cổ, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tu thuyền, tu tạo, xuất hành, động thổ
5-7
Kỷ Mão
42%
Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); La Thiên Đại Tiến, Quý Đăng Thiên Môn, Tứ Đại Cát Thời, Đường Phù. Cửu Xú, Hà Khôi, Kế Đô, Ngũ Quỷ, Thiên Tặc, Thụ Tử.
Nghi an sàng, an táo, cầu tài*2, cầu tự, di đồ, kiến quý, kì phúc, tạo táng*2, đính hôn
Kị an táng*2, bách sự bất lợi, di tỉ, giao dịch, giá thú*2, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, nhập trạch*2, nữ chủ bất lợi, phó nhậm, thượng quan*2, thụ tạo, tu tạo, xuất hành*2, xuất sư, động thổ*2
7-9
Canh Thìn
0%
Tinh Thiên Lao (tỏa thần); Cô Thần, Thiên Lôi, Địa Binh. Mộc Tinh, Quốc Ấn, Tỷ Kiên, Vũ Khúc.
Nghi an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, kiến quý, lợi sự cát, nhập trạch, thượng lương, trai tiếu, tu tác, tạo táng*2, tế tự, tự phúc, xuất hành
Kị công chúng sự vụ, giá thú, kết hôn nhân, phá thổ, phó nhậm, thượng quan, tu tạo*2, từ tụng, động thổ*2
9-11
Tân Tị
0%
Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Cổ Mộ Sát, Sát Chủ, Thiên Cẩu Hạ Thực. Tiến Quý, Trường Sinh.
Nghi cầu tài*2, cầu tự*2, di đồ, giao dịch, giá thú*2, khai thị, nhập trạch, tu tác, tạo táng*2, xuất hành*2, đính hôn*2
Kị bác hí, bách sự bất lợi, kì phúc, thiết tiếu, tu tạo mộ viên, tu tề, tế tự, từ tụng
11-13
Nhâm Ngọ
78%
Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Minh Tinh, Phúc Tinh Quí Nhân, Thiên Quan Quí Nhân, Thái Âm, Thời Kiến, Thủy Tinh, Tướng Tinh, Tứ Đại Cát Thời. Cửu Xú, Thời Hình, Triệt Lộ Không Vong.
Nghi kiến quý, lộc trọng quyền cao, nhập trạch*3, thượng lương*2, thụ phong, tu tác, tu tạo*3, tác táo, tạo táng, tế tự*2, tự táo, đính hôn
Kị an táng, công chúng sự vụ, cầu tài, di tỉ, giá thú, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, tiến biểu chương, xuất hành*2, xuất sư
13-15
Quý Mùi
16%
Tinh Câu Trần (địa ngục); Hỏa Tinh, Triệt Lộ Không Vong. Lục Hợp, Thiên Ất Quí Nhân.
Nghi an sàng, cầu tự*2, giao dịch*2, giá thú*2, khai thị*2, kiến quý, lục lễ, tu tác, tạo táng, đính hôn*2
Kị bách sự bất lợi*2, cầu tài, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, xuất hành
15-17
Giáp Thân
75%
Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Dịch Mã, Ngũ Phù, Nhật Lộc, Thái Dương. La Thiên Đại Thoái.
Nghi an táng, cầu tài*3, giá thú*3, khai thị*2, kiến quý*3, kì phúc, nhập trạch*3, phó nhậm*2, thượng quan*3, thụ tạo, xuất hành*3, đính hôn*3
Kị khai quang, tu phương, tạo táng
17-19
Ất Dậu
72%
Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Kim Tinh, Ngũ Hợp, Quý Đăng Thiên Môn, Tham Lang, Tứ Đại Cát Thời, Đế Vượng. Cửu Xú, Thiên Cương, Thời Hình.
Nghi an sàng, cầu tài*3, cầu tự*2, di đồ*2, giao dịch*2, khai thị*3, kiến quý, kì phúc*2, lục lễ, nhập trạch*2, thượng lương, tu tác*2, tu tạo, tạo táng*3, đính hôn*3
Kị an táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, di tỉ, giá thú, phó nhậm, thượng quan, xuất hành, xuất sư
19-21
Bính Tuất
0%
Tinh Thiên Hình (thiên hình); La Hầu, Ngũ Bất Ngộ, Quả Tú, Thiên Binh, Tuần Trung Không Vong. Hữu Bật, Hỷ Thần, Tam Hợp.
Nghi an sàng, cầu tự*2, di đồ, giao dịch*2, khai thị*2, kiến quý, kì phúc*2, lục lễ, tạo táng*2, đính hôn*2
Kị công chúng sự vụ, cầu tài, giá thú*2, khai quang, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, nam chủ bất lợi, nhập liễm, nhập trạch, phó nhậm*3, thượng lương, thượng quan*3, thần miếu, tu tạo, từ tụng, viễn hồi, xuất hành*2
21-23
Đinh Hợi
0%
Tinh Chu Tước (thiên tụng); Kiếp Sát, Thổ Tinh, Tuần Trung Không Vong. Thiên Xá, Tả Phụ, Văn Xương Quí Nhân.
Nghi cầu tự, di đồ, hưng tu, kiến quý, kì phúc, thu sát hóa cát, trai tiếu, tạo táng*2, tế tự, đính hôn
Kị bách sự bất lợi, cầu tài, giá mã, giá thú, khai quang, khởi tạo, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm, phạt mộc, thượng quan, thần miếu, tu tạo, tụng sự, viễn hồi, xuất hành


Counter: 80,023