Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ



<<  <   >  >> *  <<   >>
CNT2T3T4T5T6T7
31
22
1
23
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
30
9
1/3
10
2
11
3
12
4
13
5
14
6
15
7
16
8
17
9
18
10
19
11
20
12
21
13
22
14
23
15
24
16
25
17
26
18
27
19
28
20
29
21
30
22
1
23
2
24
3
25
4
26

DL ngày 6/04/2024 Thứ bảy ÂL ngày 28/2/2024
Ngày Canh Tý
Bích thượng Thổ
Tháng 2 (đủ) Đinh Mão
Lô trung Hỏa
Năm Giáp Thìn
Phúc đăng Hỏa
Canh Tý
Mậu Thìn (Tiết khí Thanh Minh) Giáp Thìn
Ngũ hànhNgày Canh Tý tức can Kim sinh chi Thủy là ngày cát (Bảo nhật).
Nạp Âm Bích thượng Thổ kị tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn Thân thành Thủy cục; xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.
Trực / Tú Ngày có Trực Thành và sao Đê thổ (hung) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Có mưa gió nhẹ.
Tiết khíTiết Thanh Minh khởi ngày 04/04/2024 - 13:55; Tiết khí Cốc Vũ khởi ngày 19/04/2024 - 20:57; Mậu Thìn T3
Cát thầnMinh Phệ Đối, Minh Tinh, Mẫu Thương, Nguyệt Ân, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Nhạc, Thiên Phúc, Thiên Thương, Thiên Y, Thánh Tâm, Ô Phệ Đối, Đại Hồng Sa.
Nghian phủ biên cảnh, an táng*2, an đối ngại, bàn di*3, bá chủng, bách sự nghi dụng, bái sư, châm cứu, công quả, cầu danh, cầu tài*2, cầu tự*2, cầu y*3, cử chánh trực*3, di đồ, giao dịch, giá thú*3, giải trừ*2, hành hạnh*3, hưng tu, học nghệ, hội khách, hợp dược, khai thương khố*2, khai thị*3, khiển sử*3, khánh tứ*4, khải toản*2, khởi tạo*2, kinh lạc, kì phúc*6, kết hôn nhân*4, liệu bệnh*3, lâm chánh thân dân*3, lập khoán, lập khế, mãi điền viên, mục dưỡng*3, nhập học, nhập trạch*2, nạp súc*2, nạp thái*5, nạp tài*4, phá thổ*2, phó nhậm*4, phục dược, thi ân phong bái*3, thiện thành quách*3, thưởng hạ*4, thượng lương*3, thượng quan*4, thụ trụ*4, tiến nhân khẩu*2, trai tiếu*3, trúc đê phòng, trảm thảo*2, trị bệnh, tu cung thất*3, tu phần*2, tu thương khố*2, tu tạo*3, tài chế*3, tài chủng*3, tạo thương khố, tạo táng*3, tế tự*3, tống lễ, tự thần, uấn nhưỡng, vấn danh*4, xuất hành*2, xuất hóa tài*2, yến hội*4, đính hôn*2, động thổ*3,
Hung thầnBại Nhật, Bất Cử, Hoàng Sa, Lỗ Ban Sát, Phá Bại Tinh, Quy Kị, Thiên Hùng, Thiên Lao, Thần Hiệu, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Bất Tường, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Địa Cách.
Kịan táng*3, bàn di, châm cứu, chủng thực, cầu y, di cư*4, di trạch, di đồ, giao dịch*2, giá mã*3, giá thú*4, giá thú., khởi công*3, khởi tạo*4, kiến tạo, kì phúc, kết hôn nhân*3, liệu bệnh*2, lâm chánh thân dân, nhập học*2, nhập trạch*5, phân cư, phó nhậm, quy gia, quy ninh, thú phụ, thượng quan*3, trai tiếu, tu tác ốc, tác táo, táng nghi, tạo diêu, tạo tác, tố tụng, từ tụng, viễn hành, viễn hồi, xuất hành*3, xuất hỏa,
Bành Tổ Bách Kị NhậtNgày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang.
Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương.
Ngày Thành hợp nhập học, tranh tụng bất cường.
Đổng Công TTNYDNGÀY THÀNH - Hoàng sa, Thiên hỉ.
Hiệp Kỷ Biện Phương ThưNạp Âm: Bích thượng Thổ - Bảo - Thành nhật nhật.
Cát thần: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên thương, Thiên y, Thánh tâm, Ô phệ đối.
Hung thần: Quy kị, Thiên lao.
Nên: Cúng tế, chăn nuôi, cưới gả, cải táng, cầu phúc cầu tự, cắt may, dựng cột gác xà, giao dịch, gieo trồng, giải trừ, gặp dân, họp thân hữu, khai trương, lên quan nhậm chức, lập ước, mời thầy chữa bệnh, mở kho xuất tiền hàng, nhập học, nạp gia súc, nạp tài, nấu rượu, phá thổ, sửa kho, thu nạp người, tu tạo động thổ, tắm gội, xuất hành, ăn hỏi, đính hôn, đắp đê, đặt cối đá
Kiêng: Di chuyển, đan dệt, đi xa trở về
Đại Quái
Ngày
Canh Tý
Tháng
Mậu Thìn
Năm
Giáp Thìn
293



9 6 2
Ích Khuê
Cửu Tinh
Ngày
Canh Tý
Tháng
Mậu Thìn
Năm
Giáp Thìn
6 2 4
5 7 Xích 9
1 3 8
2 7 9
1 3 Bích 5
6 8 4
2 7 9
1 3 Bích 5
6 8 4
Tam Sát
Sát phương ngàySát phương thángSát phương năm
Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi
Kim PhùTam TuyệtJulius
Hòa đaoLy2460407
Cát Phương
Hỉ ThầnTài ThầnPhúc ThầnHạc Thần
Tây BắcChính Đông Tây Namtại thiên
Ngũ QuỷCát mônSinh mônTử môn
Đông BắcTây Bắc Chính BắcChính Nam

Nghi Kị: Phàm thượng quan, tạo tác, khởi cái, giá thú, di tỉ, khai điếm, phạm thử, nhất niên chi nội, chủ tật bệnh, hiếu phục, hổ thương, sát nhân chi sự, huyết quang chi tai, phương phó bất lợi.
Nghĩa: Các việc thăng quan, xây dựng, kết hôn, mở cửa hàng, chuyển nhà, phạm phải ngày này thì nội trong 1 năm sẽ có bệnh tật, có tang, động vật cắn bị thương, người hầu gặp bất lợi, gặp tai họa đổ máu.

Nghi: an phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành
Kị: tố tụng
Nên: lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh
Kiêng: kiện tụng, phân tranh

Sao: ĐÊ THỔ LẠC (hung)
Nguyên văn:
氐星造作主災凶,費盡田園倉庫空。
埋葬不可用此日,懸絕吊脛禍重重。
若是婚姻離別散,夜招浪子入房中。
行船必定遭沉沒,更生聾啞子孫窮。
Hán việt:
Đê tinh tạo tác chủ tai hung, phí tận điền viên thương khố không.
Mai táng bất khả dụng thử nhật, huyền tuyệt điếu hĩnh họa trùng trùng.
Nhược thị hôn nhân li biệt tán, dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tất định tao trầm một, canh sanh lung ách tử tôn cùng.
Nên: Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hạp với nó
Kiêng: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kị nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kị, các việc khác vẫn kiêng cữ
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

great to create menus too :)

Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày 6/4/2024DL nhằm 28/2/2024AL
Thời Hoàng ĐạoHắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ
Can Chi
Kết quả
Cát Hung Thần
23-1
Bính Tý
50%
Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Kim Tinh, Thời Kiến, Tướng Tinh. Ngũ Bất Ngộ, Thiên Binh.
Nghi an táng*2, giá thú, kì phúc, lộc trọng quyền cao, nhập trạch*3, tu tạo*2, tạo táng, đính hôn
Kị nhập liễm, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, xuất hành
1-3
Đinh Sửu
53%
Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Lục Hợp, Thiên Xá, Thiên Ất Quí Nhân, Vũ Khúc. La Hầu, Nhật Mộ, Thụ Tử.
Nghi an sàng, cầu tài*2, cầu tự*4, giao dịch*2, giá thú*5, hưng tu, khai thị*2, kiến quý, kì phúc*4, lục lễ, nhập trạch, trai tiếu*2, tu tác*2, tạo táng*4, tế tự*2, tự phúc, đính hôn*4
Kị nam chủ bất lợi, tu tạo, xuất hành, động thổ
3-5
Mậu Dần
27%
Tinh Bạch Hổ (thiên sát); Lôi Binh, Lục Mậu, Ngũ Quỷ, Thiên Lôi, Thổ Tinh. Dịch Mã, Quý Đăng Thiên Môn, Tả Phụ, Tứ Đại Cát Thời.
Nghi cầu tài*2, di đồ, khai thị, kiến quý*2, tạo táng*2, đính hôn
Kị bách sự bất lợi*2, giá thú, khởi cổ, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tu thuyền, tu tạo, xuất hành, động thổ
5-7
Kỷ Mão
0%
Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); La Thiên Đại Tiến, Tiến Quý, Đường Phù. Cửu Xú, Kế Đô, Ngũ Quỷ, Thiên Cương, Thiên Tặc, Thời Hình.
Nghi an sàng, an táo, cầu tài*3, cầu tự*2, di đồ, kiến quý, kì phúc*2, tu tạo, tạo táng*3, đính hôn*2
Kị an táng*2, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, di tỉ, giao dịch, giá thú*2, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, nhập trạch*2, nữ chủ bất lợi, phó nhậm*2, thượng quan*3, thụ tạo, xuất hành*2, xuất sư, động thổ
7-9
Canh Thìn
0%
Tinh Thiên Lao (tỏa thần); Quả Tú, Thiên Lôi, Tuần Trung Không Vong, Địa Binh. Mộc Tinh, Quốc Ấn, Tam Hợp, Tỷ Kiên, Vũ Khúc.
Nghi an táng, cầu tự*2, di đồ, giao dịch, khai thị, kiến quý, kì phúc, lợi sự cát, thượng lương, trai tiếu, tu tác, tạo táng*3, tế tự, tự phúc, đính hôn
Kị công chúng sự vụ, cầu tài, giá thú*2, khai quang, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, nhập trạch, phá thổ, phó nhậm*2, thượng quan*2, thần miếu, tu tạo*3, từ tụng, viễn hồi, xuất hành, động thổ*2
9-11
Tân Tị
7%
Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Cổ Mộ Sát, Kiếp Sát, Tuần Trung Không Vong. Trường Sinh, Tứ Đại Cát Thời.
Nghi cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, tu tác, tạo táng, đính hôn
Kị bác hí, cầu tài, giá mã, giá thú, khai quang, khởi tạo, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm, phạt mộc, thượng quan, thần miếu, tu tạo, tu tạo mộ viên, từ tụng, viễn hồi, xuất hành
11-13
Nhâm Ngọ
64%
Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Phúc Tinh Quí Nhân, Thiên Quan Quí Nhân, Thái Âm, Thủy Tinh. Cửu Xú, Thời Phá, Triệt Lộ Không Vong.
Nghi kiến quý, thượng lương, thụ phong, tu tác, tác táo, tạo táng, tế tự*2, tự táo
Kị an táng*2, bách sự bất lợi, cầu tài, cầu tự, di tỉ, di đồ, giá thú*2, hứa nguyện, khai quang, khai thị, kì phúc*2, nhập trạch, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, tiến biểu chương, tu tạo, xuất hành*3, xuất sư, đính hôn, động thổ
13-15
Quý Mùi
0%
Tinh Câu Trần (địa ngục); Hỏa Tinh, Thời Hại, Triệt Lộ Không Vong. Thiên Ất Quí Nhân.
Nghi cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, tu tác, tạo táng, đính hôn
Kị bách sự bất lợi*2, công chúng sự vụ, cầu tài, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, tiến biểu chương, xuất hành
15-17
Giáp Thân
81%
Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Minh Tinh, Ngũ Phù, Nhật Lộc, Quý Đăng Thiên Môn, Tam Hợp, Thái Dương, Tứ Đại Cát Thời. La Thiên Đại Thoái, Sát Chủ.
Nghi an táng, cầu tài*3, cầu tự, giao dịch, giá thú*3, khai thị*2, kiến quý*2, kì phúc*2, nhập trạch*3, phó nhậm, thượng quan*2, thụ tạo, tu tạo, xuất hành*2, đính hôn*3
Kị bách sự bất lợi, khai quang, tu phương, tạo táng
17-19
Ất Dậu
60%
Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Kim Tinh, Ngũ Hợp, Tham Lang, Tiến Quý, Đế Vượng. Cửu Xú, Hà Khôi.
Nghi an sàng, cầu tài*4, cầu tự*3, di đồ*2, giao dịch*2, khai thị*3, kiến quý, kì phúc*3, lục lễ, nhập trạch*2, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, tu tác*2, tu tạo, tạo táng*4, đính hôn*4
Kị an táng, bách sự bất lợi, di tỉ, giá thú, xuất hành, xuất sư
19-21
Bính Tuất
0%
Tinh Thiên Hình (thiên hình); Cô Thần, La Hầu, Ngũ Bất Ngộ, Thiên Binh. Hữu Bật, Hỷ Thần.
Nghi an sàng, cầu tài*2, cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, tạo táng, đính hôn
Kị công chúng sự vụ, giá thú, kết hôn nhân, nam chủ bất lợi, nhập liễm, phó nhậm*2, thượng lương, thượng quan*2, từ tụng, xuất hành
21-23
Đinh Hợi
28%
Tinh Chu Tước (thiên tụng); Thiên Cẩu Hạ Thực, Thổ Tinh. Thiên Xá, Tả Phụ, Tứ Đại Cát Thời, Văn Xương Quí Nhân.
Nghi cầu tài, cầu tự, di đồ, giá thú*2, hưng tu, kiến quý, phó nhậm, thu sát hóa cát, thượng quan, trai tiếu, tạo táng*2, xuất hành, đính hôn
Kị bách sự bất lợi, kì phúc, thiết tiếu, tu tề, tế tự, tụng sự


Counter: 83,469