Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ



<<  <   >  >> *  <<   >>
CNT2T3T4T5T6T7
31
22
1
23
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
30
9
1/3
10
2
11
3
12
4
13
5
14
6
15
7
16
8
17
9
18
10
19
11
20
12
21
13
22
14
23
15
24
16
25
17
26
18
27
19
28
20
29
21
30
22
1
23
2
24
3
25
4
26

DL ngày 22/04/2024 Thứ hai ÂL ngày 14/3/2024
Ngày Bính Thìn
Sa trung Thổ
Tháng 3 (thiếu) Mậu Thìn
Đại lâm Mộc
Năm Giáp Thìn
Phúc đăng Hỏa
Ngũ hànhNgày Bính Thìn tức can Hỏa sinh chi Thổ là ngày cát (Bảo nhật).
Nạp Âm Sa trung Thổ kị tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Thân thành Thủy cục; xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tị, Dậu, Sửu.
Trực / Tú Ngày có Trực Kiến và sao Tất nguyệt (cát) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Thời tiết ôn hòa, trời sáng trong.
Tiết khíTiết Thanh Minh khởi ngày 04/04/2024 - 13:55; Tiết khí Cốc Vũ khởi ngày 19/04/2024 - 20:57; Mậu Thìn T3
Cát thầnNguyệt Không, Ngọc Vũ, Thanh Long, Thần Tại, Thủ Nhật, Tứ Tướng, Đại Minh, Đại Thâu.
Nghian phủ biên cảnh*2, an sàng trướng, an táng*2, bách sự nghi dụng*2, chiêu hiền, cầu tài*2, cử chánh trực, di cư, di đồ, giao thiệp, giá thú*4, hiến chương sớ, huấn binh, hành hạnh, hứa nguyện, khiển sử, khởi công, khởi tạo, kì phúc*2, liệu bệnh, lâm chánh thân dân*2, nhập trạch, nạp thái, phó nhậm*2, quật tỉnh, sách tá, thi ân phong bái, thiêm ước, thiết trù mưu, thượng lương, thượng quan*4, thụ phong, thủ thổ, trai tiếu, trần lợi ngôn, tu kiều, tu lộ, tu phần, tu sản thất, tu trạch*3, tu táo, tu tạo, tuyển tướng, tác sự, táng nghi, tạo kiều, tạo sàng trướng, tạo trạch*4, tạo táng, tạo ốc, tế tự*2, viễn hành, xuất hành*2, xuất sư, đính hôn*2, đảo từ, định kế sách, động thổ,
Hung thầnBinh Phúc, Kê Hoãn, Lao Nhật, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến, Nguyệt Kị, Ngũ Bất Quy, Ngũ Quỷ, Phủ Đầu Sát, Quỷ Cách, Quỷ Khốc, Sơn Ngân, Tam Bất Phản, Tam Tang, Thiên Ôn, Thổ Phủ, Tiểu Thời.
Kịan phủ biên cảnh, an sàng*2, an táng*4, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bất kị, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu*2, chỉnh thủ túc giáp*2, cầu tài*2, cầu tự*2, cầu y*2, cổ chú, cử chánh trực, di cư, di cữu, di đồ, doanh kiến cung thất*3, giao dịch*2, giá mã, giá thú*2, giải trừ*2, hoại viên*2, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo*2, hợp thọ mộc, khai cừ*2, khai sanh phần, khai thương khố*3, khai thị*2, khiển sử, khánh tứ, khải toản*4, khởi công, khởi tạo, kinh lạc, kì phúc*3, kết hôn nhân*4, kết thân lễ, liệu bệnh*2, lâm chánh thân dân, lập khoán*2, lục súc, mục dưỡng*2, nhập học, nhập liễm, nhập sơn, nhập trạch, nạp súc, nạp thái*2, nạp tài, phá thổ*5, phá ốc*2, phá ốc hoại viên, phó cử*2, phó nhậm*3, phạt mộc*4, quan đới, quy hỏa, thi ân phong bái, thiện thành quách*3, thành phục, thành trừ phục, thưởng hạ, thượng biểu chương*2, thượng lương*3, thượng quan*4, thượng sách*2, thụ trụ*3, tiến biểu chương*2, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng*2, trần binh, trị bệnh, trừ phụ, tu cung thất*3, tu phần, tu sức viên tường, tu thương khố*3, tu trí sản thất*3, tu tác, tu tạo*3, tu tạo thổ công, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng*3, tắc huyệt, tế tự, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn danh*2, xuyên tỉnh*2, xuất hành*4, xuất hóa tài*3, xuất sư, yến hội, động thổ*5, ứng thí*2,
Bành Tổ Bách Kị NhậtNgày Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai.
Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang.
Ngày Kiến nên xuất hành, không nên khai trương.
Đổng Công TTNYDNGÀY KIẾN - Có Địa võng, Câu giảo, không lợi về tu tạo, an táng, hôn nhân, khai trương, phạm cái đó chủ bị bỏng nước sôi, bỏng lửa, chim ác (chim thiu) làm hại, tự do sinh nam, sinh nữ nhưng đều rất xấu xí, có ác tật, vô ích. Ngày Mậu Thìn là Sát nhập trung cung, càng xấu, chủ về trong ba năm nhà bị phá, người mất.
Hiệp Kỷ Biện Phương ThưNạp Âm: Sa trung Thổ - Bảo - Kiến nhật nhật.
Cát thần: Nguyệt không, Ngọc vũ, Thanh long, Thủ nhật, Tứ tướng.
Hung thần: Nguyệt hình, Nguyệt kiến, Thổ phủ, Tiểu thời.
Nên: Cúng tế
Kiêng: Cầu phúc cầu tự, an táng, chăn nuôi, chặt cây, cưới gả, cải táng, cắt may, cắt tóc sửa móng, di chuyển, dâng biểu sớ, dỡ nhà phá tường, dựng cột gác xà, giao dịch, gieo trồng, giải trừ, gặp dân, họp thân hữu, khai trương, khơi mương đào giếng, kê giường, lên quan nhậm chức, lấp hang hố, lập ước, mời thầy chữa bệnh, mở kho xuất tiền hàng, nhận phong tước vị, nạp gia súc, nạp tài, phá thổ, rèn đúc, sửa kho, sửa tường, sửa đường, thu nạp người, tu tạo động thổ, xuất hành, xếp đặt buồng đẻ, ăn hỏi, đan dệt, đính hôn, đắp đê, đặt cối đá, đội mũ cài trâm
Đại Quái
Ngày
Bính Thìn
Tháng
Mậu Thìn
Năm
Giáp Thìn
493



1 6 2
Trạch Khuê
Cửu Tinh
Ngày
Bính Thìn
Tháng
Mậu Thìn
Năm
Giáp Thìn
1 6 8
9 2 Hắc 4
5 7 3
2 7 9
1 3 Bích 5
6 8 4
2 7 9
1 3 Bích 5
6 8 4
Tam Sát
Sát phương ngàySát phương thángSát phương năm
Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi
Kim PhùTam TuyệtJulius
Yêu tinhĐoài2460423
Cát Phương
Hỉ ThầnTài ThầnPhúc ThầnHạc Thần
Tây NamTây Nam Chính ĐôngChính Đông
Ngũ QuỷCát mônSinh mônTử môn
Chính BắcTây Nam Chính TâyChính Đông

Nghi Kị: Phàm thượng quan, giá thú, khởi tạo, khai điếm, di tỉ, nhập trạch, phạm thử, nhất niên chi nội, nhân khẩu tai hung, quan ti, thất đạo, điền trạch thối bại, định tổn trường nam hoặc hữu khẩu thiệt tự đông phương, nam phương lai.
Nghĩa: Các việc thăng quan, kết hôn, xây nhà, mở cửa hàng, chuyển nhà, vào nhà mới phạm phải sao này thì nội trong 1 năm người nhà gặp hung họa, kiện tụng, cướp bóc, ruộng vườn bị hao tán, tổn hại trưởng nam hoặc gặp chuyện thị phi ở phương Đông, phương Nam.

Nghi: an phủ biên cảnh, chiêu hiền, cử chánh trực, giao thiệp, huấn binh, hành hạnh, khiển sử, lâm chánh thân dân, phó nhậm, thi ân phong bái, thiêm ước, thượng quan, tuyển tướng, xuất hành, xuất sư
Kị: an táng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, khai thương khố, khải toản, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tài chủng, vấn danh, xuất hóa tài, động thổ
Nên:
Kiêng:

Sao: TẤT NGUYỆT Ô (Kiết)
Nguyên văn:
畢星造作主光前,買得田園有粟錢。
埋葬此日添官職,田蚕大熟永豐年。
開門放水多吉慶,合家人口得安然。
婚姻若得逢此日,生得孩兒福壽全。
Hán việt:
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền, mãi đắc điền viên hữu túc tiền.
Mai táng thử nhật thiêm quan chức, điền tàm đại thục vĩnh phong niên.
Khai môn phóng thủy đa cát khánh, hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên.
Hôn nhân nhược đắc phùng thử nhật, sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
Kiêng: Đi thuyền
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT

great to create menus too :)

Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày 22/4/2024DL nhằm 14/3/2024AL
Thời Hoàng ĐạoHắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ
Can Chi
Kết quả
Cát Hung Thần
23-1
Mậu Tý
41%
Tinh Thiên Lao (tỏa thần); Cửu Xú, Lục Mậu, Ngũ Quỷ, Tuần Trung Không Vong. Mộc Tinh, Phúc Tinh Quí Nhân, Tam Hợp, Thiên Quan Quí Nhân, Tướng Tinh, Đường Phù.
Nghi cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, kiến quý*2, lộc trọng quyền cao, thượng lương, tạo táng*3, tế tự*2, đính hôn*2
Kị an táng, công chúng sự vụ, cầu tài, di tỉ, giá thú*3, khai quang, khởi cổ, kiến tự quan, kì phúc, lập thần tượng, nhập trạch*2, phó nhậm*3, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*3, thần miếu, tu tạo, từ tụng, viễn hồi, xuất hành*3, xuất sư
1-3
Kỷ Sửu
0%
Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Cổ Mộ Sát, Hà Khôi, Ngũ Quỷ, Thụ Tử, Tuần Trung Không Vong. Quốc Ấn, Thái Âm, Tứ Đại Cát Thời.
Nghi an táng, di đồ, kiến quý, tu tác, tạo táng
Kị bác hí, bách sự bất lợi, cầu tài, giá thú*2, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch*2, phó nhậm*2, thượng quan*2, thần miếu, tu tạo*2, tu tạo mộ viên, từ tụng, viễn hồi, xuất hành*2, động thổ
3-5
Canh Dần
33%
Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Dịch Mã, Thủy Tinh, Trường Sinh. Cô Thần, Thiên Tặc, Địa Binh.
Nghi cầu tài*2, cầu tự, di đồ, kiến quý, phó nhậm, thượng lương, thụ phong, tu tác, tác táo, tạo táng*2, tự táo, xuất hành*2, đính hôn*2
Kị an táng, giao dịch, giá thú, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập trạch, phá thổ, thượng quan, thụ tạo, tu tạo, động thổ*2
5-7
Tân Mão
0%
Tinh Câu Trần (địa ngục); Cửu Xú, Hỏa Tinh, Thiên Cẩu Hạ Thực, Thiên Lôi, Thời Hại. Ngũ Hợp.
Nghi an sàng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, khai thị, lục lễ, đính hôn
Kị an táng, bách sự bất lợi*2, công chúng sự vụ, di tỉ, giá thú, kì phúc, phó nhậm, thiết tiếu, thượng quan, tu tạo, tu tề, tế tự, xuất hành, xuất sư, động thổ
7-9
Nhâm Thìn
57%
Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Thái Dương, Thời Kiến, Tứ Đại Cát Thời. Ngũ Bất Ngộ, Thời Hình, Triệt Lộ Không Vong.
Nghi an táng*2, giá thú, nhập trạch*2, thượng lương, thụ tạo, tu phương, tu tạo, tạo táng, đính hôn
Kị công chúng sự vụ, cầu tài, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm*3, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*3, tiến biểu chương, xuất hành*2; Giờ Thìn Tam Sát kị mệnh tuổi Tị, Dậu, Sửu.
9-11
Quý Tị
50%
Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Kim Tinh, Ngũ Phù, Nhật Lộc. Kiếp Sát, Triệt Lộ Không Vong.
Nghi an táng, giá thú*2, khai thị*2, kiến quý*2, nhập trạch*2, thượng lương, tu tạo, tạo táng*2, đính hôn*2
Kị cầu tài, giá mã, hứa nguyện, khai quang, khởi tạo, kì phúc, phó nhậm, phạt mộc, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, xuất hành
11-13
Giáp Ngọ
0%
Tinh Thiên Hình (thiên hình); La Hầu. La Thiên Đại Tiến, Tham Lang, Đế Vượng.
Nghi cầu tài*3, cầu tự*2, di đồ*2, giao dịch*2, giá thú*3, khai thị*2, kiến quý, kì phúc, nhập trạch*2, tu tác*2, tu tạo, tạo táng*3, xuất hành*2, đính hôn*2
Kị công chúng sự vụ, nam chủ bất lợi, phó nhậm, thượng quan, từ tụng
13-15
Ất Mùi
7%
Tinh Chu Tước (thiên tụng); Thiên Cương, Thổ Tinh, Thời Hình. Hữu Bật, Tứ Đại Cát Thời.
Nghi cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, tạo táng, xuất hành
Kị bách sự bất lợi*2, công chúng sự vụ, phó nhậm, thượng quan, tụng sự
15-17
Bính Thân
38%
Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Hỷ Thần, Minh Tinh, Tam Hợp, Tả Phụ, Tỷ Kiên, Văn Xương Quí Nhân. Kế Đô, Quả Tú, Sát Chủ, Thiên Binh.
Nghi an sàng, cầu tài*3, cầu tự*2, di đồ, giao dịch*2, khai thị*2, kiến quý, kì phúc*3, lợi sự cát, lục lễ, nhập trạch*2, phó nhậm, thu sát hóa cát, thượng quan, tu tạo, tạo táng*3, xuất hành*2, đính hôn*3
Kị bách sự bất lợi, giá thú, kết hôn nhân, nhập liễm, nữ chủ bất lợi, thượng lương
17-19
Đinh Dậu
84%
Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Lục Hợp, Mộc Tinh, Thiên Xá, Thiên Ất Quí Nhân. Thiên Lôi.
Nghi an sàng, an táng, cầu tài*2, cầu tự*3, giao dịch*2, giá thú*4, hưng tu, khai thị*2, kiến quý, kì phúc*4, lục lễ, nhập trạch*2, thượng lương, trai tiếu, tu tác, tạo táng*3, tế tự, xuất hành*2, đính hôn*4
Kị tu tạo, động thổ
19-21
Mậu Tuất
0%
Tinh Bạch Hổ (thiên sát); Lôi Binh, Nhật Mộ, Thời Phá. Thái Âm, Tứ Đại Cát Thời, Vũ Khúc.
Nghi trai tiếu, tu tác*2, tạo táng, tế tự, tự phúc
Kị an táng, bách sự bất lợi*2, cầu tự, di đồ, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, thượng quan, tu thuyền, tu tạo, xuất hành*2, đính hôn, động thổ
21-23
Kỷ Hợi
81%
Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Thiên Ất Quí Nhân, Thủy Tinh. La Thiên Đại Thoái.
Nghi an sàng, an táng, an táo, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thương khố, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch*2, thượng lương, tu tác, tu tạo, xuất hành, đính hôn
Kị khai quang, tu phương, tạo táng


Counter: 83,570