|
|||||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 | |||
25 16 | 26 17 | 27 18 | 28 19 | 29 20 | 1 21 | 2 22 | |||
3 23 | 4 24 | 5 25 | 6 26 | 7 27 | 8 28 | 9 29 | |||
10 1/2 | 11 2 | 12 3 | 13 4 | 14 5 | 15 6 | 16 7 | |||
17 8 | 18 9 | 19 10 | 20 11 | 21 12 | 22 13 | 23 14 | |||
24 15 | 25 16 | 26 17 | 27 18 | 28 19 | 29 20 | 30 21 | |||
31 22 | 1 23 | 2 24 | 3 25 | 4 26 | 5 27 | 6 28 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngũ hành | Ngày Quý Mùi tức chi Thổ khắc can Thủy là ngày hung (Phạt nhật). Nạp Âm Dương liễu Mộc kị tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục; xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Trực / Tú | Ngày có Trực Định và sao Bích thủy (cát) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Lắm gió mưa. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiết khí | Tiết Kinh Trập khởi ngày 05/03/2024 - 09:16; Tiết khí Xuân Phân khởi ngày 20/03/2024 - 10:04; Đinh Mão T2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Cát thần | Bảo Quang, Tam Hợp, Thiên Ân, Thiên Đức hoàng đạo, Thời Âm, Tục Thế, Âm Đức, Địa Tài Tinh. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nghi | an đối ngại, bách sự nghi dụng*2, công quả, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú*6, hành huệ, hôn lễ, khai thị*2, khánh tứ, khởi tạo, kinh lạc, kiến tiếu, kiến tạo, kì phúc*6, kết hôn nhân*2, lập khoán, lập tự, mai táng, mục thân tộc, nhập học, nhập hỏa, nhập trạch, nhập tài, nạp súc, nạp thái, nạp tài, quan đới*2, thi ân, thiết trai tiếu, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng nhâm, thượng quan, thụ phong, thụ trụ, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trang tu, tu cung thất, tu lộ, tu phương*2, tu thương khố, tu tác, tu tạo, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tạo táng*4, tạo ốc, tế tự*3, tự thần kì, uấn nhưỡng, vấn danh, yến hội, đính hôn*5, động thổ*2, | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Hung thần | Dương Công Kị, Huyết Kị, Kim Thần Thất Sát, Mộc Mã Sát, Ngục Nhật, Nhân Cách, Phân Hài, Phạt Nhật, Quan Phù, Tử Khí, Xích Khẩu, Xúc Thủy Long. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Kị | an phủ biên cảnh*2, bách sự bất nghi, bái quan, chinh thảo, châm cứu, cầu y, di cư*3, di tỉ, di đồ, giao thiệp, giá mã, giá thú*3, giải trừ, huấn binh*2, hành thuyền*2, hội khách, khởi công, khởi tạo*2, liệu bệnh, mục dưỡng, nhập trạch*2, nạp súc, phân cư, phó nhậm, phạt mộc, thượng quan, thị sự, thủ ngư, thừa thuyền, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trần từ tụng, tu trí sản thất, tuyển tương, tuyển tướng, tài chủng, tạo kiều, tạo súc lan, tạo trạch, tạo tửu khúc tương thố, tế tự, tố lương, tố tụng, từ tụng, vãng nam phương hung., vấn bệnh, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành*5, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư*2, đính hôn, độ thủy, động thổ*2, | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh. Ngày Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột. Ngày Định mua súc vật, nhập học tốt. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Đổng Công TTNYD | NGÀY ĐỊNH - Không lợi việc hôn nhân, khởi tạo, hệ âm cung, chủ việc không nên hướng vào trong nhà, động làm nên nhất thiết sửa sang phía ngoài nhà thì sẽ không hại. Ngày Mùi đều bất lợi. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiệp Kỷ Biện Phương Thư | Nạp Âm: Dương liễu Mộc - Phạt - Định nhật nhật.
Cát thần: Bảo quang, Tam hợp, Thiên ân, Thời âm, Tục thế, Âm đức. Hung thần: Huyết kỵ, Tử khí, Xúc thủy long. Nên: Cúng tế, cưới gả, cầu phúc cầu tự, cắt may, dựng cột gác xà, giao dịch, họp thân hữu, lập ước, nạp gia súc, nạp tài, nấu rượu, sửa kho, thu nạp người, tu tạo động thổ, ăn hỏi, đan dệt, đính hôn, đặt cối đá, đội mũ cài trâm Kiêng: Giải trừ, châm cứu, mời thầy chữa bệnh, xếp đặt buồng đẻ, đi thuyền gieo trồng, đánh cá | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Đại Quái |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Cửu Tinh |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tam Sát |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cát Phương |
|
Nghi Kị: Phàm thượng quan, tạo tác, khởi cái, giá thú, di tỉ, khai điếm, phạm thử, nhất niên chi nội, chủ tật bệnh, hiếu phục, hổ thương, sát nhân chi sự, huyết quang chi tai, phương phó bất lợi.
Nghĩa: Các việc thăng quan, xây dựng, kết hôn, mở cửa hàng, chuyển nhà, phạm phải ngày này thì nội trong 1 năm sẽ có bệnh tật, có tang, động vật cắn bị thương, người hầu gặp bất lợi, gặp tai họa đổ máu.
Nghi: giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ
Kị: giao thiệp, tố tụng, xuất hành
Nên: động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy ), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng: mua nuôi thêm súc vật
Sao: BÍCH THỦY DU (Kiết)
Nguyên văn:
壁星造作主增財,絲蠶大熟福滔天。
奴婢自來人口進,開門放水出英賢。
埋葬招財官品進,家中諸事樂陶然。
婚姻吉利生貴子,早播名聲看祖鞭。
Hán việt:
Bích tinh tạo tác chủ tăng tài, ti tàm đại thục phúc thao thiên.
Nô tì tự lai nhân khẩu tiến, khai môn phóng thủy xuất anh hiền.
Mai táng chiêu tài quan phẩm tiến, gia trung chư sự lạc đào nhiên.
Hôn nhân cát lợi sanh quý tử, tảo bá danh thanh khán tổ tiên.
Nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
Kiêng: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ
Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kị, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát: rất kị chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Giờ Can Chi Kết quả | Cát Hung Thần | |
23-1 Nhâm Tý 0% | Tinh | Thiên Hình (thiên hình); Cửu Xú, Thổ Tinh, Thời Hại, Triệt Lộ Không Vong. La Thiên Đại Tiến, Ngũ Phù, Nhật Lộc. |
Nghi | cầu tự, giao dịch, khai thị*2, kiến quý*2, nhập trạch*2, tu tạo, tạo táng*2, đính hôn*2 | |
Kị | an táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ*2, cầu tài, di tỉ, giá thú, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm*3, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*3, tiến biểu chương, từ tụng, xuất hành*2, xuất sư | |
1-3 Quý Sửu 0% | Tinh | Chu Tước (thiên tụng); Cổ Mộ Sát, La Hầu, Thời Hình, Thời Phá, Triệt Lộ Không Vong. Tỷ Kiên. |
Nghi | lợi sự cát | |
Kị | an táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, cầu tài, cầu tự, di đồ, giá thú, hứa nguyện, khai quang, khai thị, kì phúc*2, nam chủ bất lợi, nhập trạch, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*3, tiến biểu chương, tu tạo, tu tạo mộ viên, tụng sự, xuất hành*2, đính hôn, động thổ | |
3-5 Giáp Dần 83% | Tinh | Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Kim Tinh, Tiến Quý, Tứ Đại Cát Thời. Thiên Tặc. |
Nghi | cầu tài, cầu tự, giá thú*2, kì phúc*2, thượng lương, tu tạo, tạo táng*2, xuất hành, đính hôn*2 | |
Kị | an táng, giao dịch, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, nhập trạch, thượng quan, thụ tạo, động thổ | |
5-7 Ất Mão 80% | Tinh | Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Phúc Tinh Quí Nhân, Tam Hợp, Thiên Ất Quí Nhân, Thái Dương, Trường Sinh, Tướng Tinh, Văn Xương Quí Nhân. Cửu Xú, Thụ Tử. |
Nghi | cầu tài*4, cầu tự*3, di đồ, giao dịch*3, khai thị*3, kiến quý, kì phúc*4, lộc trọng quyền cao, nhập trạch*5, thu sát hóa cát, thù thần, thụ tạo, tu phương, tu tác*2, tạo táng*5, tế tự, đính hôn*5 | |
Kị | an táng, di tỉ, giá thú, tu tạo, xuất hành, xuất sư, động thổ | |
7-9 Bính Thìn 36% | Tinh | Bạch Hổ (thiên sát); Hỏa Tinh, Thiên Binh, Thiên Cương. Hỷ Thần, Quý Đăng Thiên Môn, Thiên Quan Quí Nhân. |
Nghi | an sàng, cầu tài*2, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc*2, lục lễ, phó nhậm, thù thần, thượng quan, tế tự, xuất hành*2, đính hôn | |
Kị | bách sự bất lợi*3, nhập liễm, thượng lương | |
9-11 Đinh Tị 60% | Tinh | Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Dịch Mã, Thiên Xá, Thiên Ất Quí Nhân, Thủy Tinh, Tứ Đại Cát Thời. Cô Thần, La Thiên Đại Thoái, Sát Chủ, Thiên Lôi. |
Nghi | an sàng, an táng, an táo, cầu tài*2, cầu tự*2, giao dịch, hưng tu, khai thương khố, khai thị*2, kiến quý*2, kì phúc*2, nhập trạch*3, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, trai tiếu, tu tác, tế tự, xuất hành*2, đính hôn*3 | |
Kị | bách sự bất lợi, giá thú, khai quang, kết hôn nhân, tu phương, tu tạo, tạo táng, động thổ | |
11-13 Mậu Ngọ 0% | Tinh | Thiên Lao (tỏa thần); Cửu Xú, Lôi Binh, Lục Mậu, Thiên Cẩu Hạ Thực. Lục Hợp, Minh Tinh, Ngũ Hợp, Tham Lang, Thái Âm, Tiến Quý. |
Nghi | an sàng*2, cầu tài*4, cầu tự*3, di đồ, giao dịch*2, khai thị*2, kiến quý, lục lễ*2, tu tác*2, tạo táng*2, đính hôn*3 | |
Kị | an táng, công chúng sự vụ, di tỉ, giá thú, khởi cổ, kì phúc*2, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu*2, thù thần, thượng quan, tu thuyền, tu tề, tế tự, từ tụng, xuất hành, xuất sư | |
13-15 Kỷ Mùi 0% | Tinh | Huyền Vũ (thiên ngục); Ngũ Bất Ngộ, Nhật Mộ. Hữu Bật, Mộc Tinh, Thời Kiến, Đường Phù. |
Nghi | an táng*2, cầu tài*2, di đồ*2, giá thú*2, kiến quý*2, nhập trạch*2, thượng lương*2, tu tạo*2, tạo táng*2 | |
Kị | bác hí, phó nhậm, thượng quan, từ tụng, xuất hành*2 | |
15-17 Canh Thân 41% | Tinh | Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Quốc Ấn, Tiến Quý, Tả Phụ, Tứ Đại Cát Thời. Kiếp Sát, Kế Đô, Ngũ Quỷ, Tuần Trung Không Vong, Địa Binh. |
Nghi | cầu tự, di đồ*2, kiến quý*2, kì phúc, thụ phong, tác táo, tạo táng*3, tự táo, đính hôn | |
Kị | cầu tài, giá mã, giá thú*2, khai quang, khởi tạo, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch*2, nữ chủ bất lợi, phá thổ, phó nhậm*2, phạt mộc, thượng quan*2, thần miếu, tu tạo*2, viễn hồi, xuất hành*2, động thổ | |
17-19 Tân Dậu 0% | Tinh | Câu Trần (địa ngục); Cửu Xú, Ngũ Quỷ, Thiên Lôi, Thổ Tinh, Tuần Trung Không Vong. |
Nghi | ||
Kị | an táng, bách sự bất lợi*2, cầu tài, di tỉ, giá thú*3, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch*2, phó nhậm*2, thượng quan*2, thần miếu, tu tạo*2, viễn hồi, xuất hành*3, xuất sư, động thổ | |
19-21 Nhâm Tuất 66% | Tinh | Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Thiên Quan Quí Nhân, Vũ Khúc. Hà Khôi, La Hầu. |
Nghi | cầu tài, cầu tự, giá thú*2, kiến quý, kì phúc*2, phó nhậm, thù thần, thượng quan, trai tiếu, tu tác, tạo táng*2, tế tự*2, tự phúc, xuất hành, đính hôn | |
Kị | bách sự bất lợi, nam chủ bất lợi | |
21-23 Quý Hợi 87% | Tinh | Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Kim Tinh, Tam Hợp, Tứ Đại Cát Thời, Tỷ Kiên, Đế Vượng. Quả Tú. |
Nghi | an táng, cầu tài*2, cầu tự*2, di đồ, giao dịch*2, khai thị*3, kì phúc*2, lợi sự cát, nhập trạch*3, thượng lương, tu tác, tu tạo*2, tạo táng*3, xuất hành, đính hôn*3 | |
Kị | giá thú, kết hôn nhân |