Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ



<<  <   >  >> *  <<   >>
CNT2T3T4T5T6T7
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
1
21
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10
1/2
11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
31
22
1
23
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28

DL ngày 20/03/2024 Thứ tư ÂL ngày 11/2/2024
Ngày Quý Mùi
Dương liễu Mộc
Tháng 2 (đủ) Đinh Mão
Lô trung Hỏa
Năm Giáp Thìn
Phúc đăng Hỏa
Ngũ hànhNgày Quý Mùi tức chi Thổ khắc can Thủy là ngày hung (Phạt nhật).
Nạp Âm Dương liễu Mộc kị tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão Hợi thành Mộc cục; xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Trực / Tú Ngày có Trực Định và sao Bích thủy (cát) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Lắm gió mưa.
Tiết khíTiết Kinh Trập khởi ngày 05/03/2024 - 09:16; Tiết khí Xuân Phân khởi ngày 20/03/2024 - 10:04; Đinh Mão T2
Cát thầnBảo Quang, Tam Hợp, Thiên Ân, Thiên Đức hoàng đạo, Thời Âm, Tục Thế, Âm Đức, Địa Tài Tinh.
Nghian đối ngại, bách sự nghi dụng*2, công quả, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú*6, hành huệ, hôn lễ, khai thị*2, khánh tứ, khởi tạo, kinh lạc, kiến tiếu, kiến tạo, kì phúc*6, kết hôn nhân*2, lập khoán, lập tự, mai táng, mục thân tộc, nhập học, nhập hỏa, nhập trạch, nhập tài, nạp súc, nạp thái, nạp tài, quan đới*2, thi ân, thiết trai tiếu, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng nhâm, thượng quan, thụ phong, thụ trụ, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trang tu, tu cung thất, tu lộ, tu phương*2, tu thương khố, tu tác, tu tạo, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tạo táng*4, tạo ốc, tế tự*3, tự thần kì, uấn nhưỡng, vấn danh, yến hội, đính hôn*5, động thổ*2,
Hung thầnDương Công Kị, Huyết Kị, Kim Thần Thất Sát, Mộc Mã Sát, Ngục Nhật, Nhân Cách, Phân Hài, Phạt Nhật, Quan Phù, Tử Khí, Xích Khẩu, Xúc Thủy Long.
Kịan phủ biên cảnh*2, bách sự bất nghi, bái quan, chinh thảo, châm cứu, cầu y, di cư*3, di tỉ, di đồ, giao thiệp, giá mã, giá thú*3, giải trừ, huấn binh*2, hành thuyền*2, hội khách, khởi công, khởi tạo*2, liệu bệnh, mục dưỡng, nhập trạch*2, nạp súc, phân cư, phó nhậm, phạt mộc, thượng quan, thị sự, thủ ngư, thừa thuyền, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trần từ tụng, tu trí sản thất, tuyển tương, tuyển tướng, tài chủng, tạo kiều, tạo súc lan, tạo trạch, tạo tửu khúc tương thố, tế tự, tố lương, tố tụng, từ tụng, vãng nam phương hung., vấn bệnh, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành*5, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư*2, đính hôn, độ thủy, động thổ*2,
Bành Tổ Bách Kị NhậtNgày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh.
Ngày Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột.
Ngày Định mua súc vật, nhập học tốt.
Đổng Công TTNYDNGÀY ĐỊNH - Không lợi việc hôn nhân, khởi tạo, hệ âm cung, chủ việc không nên hướng vào trong nhà, động làm nên nhất thiết sửa sang phía ngoài nhà thì sẽ không hại. Ngày Mùi đều bất lợi.
Hiệp Kỷ Biện Phương ThưNạp Âm: Dương liễu Mộc - Phạt - Định nhật nhật.
Cát thần: Bảo quang, Tam hợp, Thiên ân, Thời âm, Tục thế, Âm đức.
Hung thần: Huyết kỵ, Tử khí, Xúc thủy long.
Nên: Cúng tế, cưới gả, cầu phúc cầu tự, cắt may, dựng cột gác xà, giao dịch, họp thân hữu, lập ước, nạp gia súc, nạp tài, nấu rượu, sửa kho, thu nạp người, tu tạo động thổ, ăn hỏi, đan dệt, đính hôn, đặt cối đá, đội mũ cài trâm
Kiêng: Giải trừ, châm cứu, mời thầy chữa bệnh, xếp đặt buồng đẻ, đi thuyền gieo trồng, đánh cá
Đại Quái
Ngày
Quý Mùi
Tháng
Đinh Mão
Năm
Giáp Thìn
463



8 9 2
Khốn Tổn Khuê
Cửu Tinh
Ngày
Quý Mùi
Tháng
Đinh Mão
Năm
Giáp Thìn
7 3 5
6 8 Bạch 1
2 4 9
3 8 1
2 4 Lục 6
7 9 5
2 7 9
1 3 Bích 5
6 8 4
Tam Sát
Sát phương ngàySát phương thángSát phương năm
Đoài (Tây): Thân, Dậu, Tuất Đoài (Tây): Thân, Dậu, Tuất Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi
Kim PhùTam TuyệtJulius
Hòa đaoKhôn2460390
Cát Phương
Hỉ ThầnTài ThầnPhúc ThầnHạc Thần
Đông NamChính Nam Chính TâyTây Bắc
Ngũ QuỷCát mônSinh mônTử môn
Tây NamĐông Bắc Chính ĐôngChính Tây

Nghi Kị: Phàm thượng quan, tạo tác, khởi cái, giá thú, di tỉ, khai điếm, phạm thử, nhất niên chi nội, chủ tật bệnh, hiếu phục, hổ thương, sát nhân chi sự, huyết quang chi tai, phương phó bất lợi.
Nghĩa: Các việc thăng quan, xây dựng, kết hôn, mở cửa hàng, chuyển nhà, phạm phải ngày này thì nội trong 1 năm sẽ có bệnh tật, có tang, động vật cắn bị thương, người hầu gặp bất lợi, gặp tai họa đổ máu.

Nghi: giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ
Kị: giao thiệp, tố tụng, xuất hành
Nên: động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy ), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng: mua nuôi thêm súc vật

Sao: BÍCH THỦY DU (Kiết)
Nguyên văn:
壁星造作主增財,絲蠶大熟福滔天。
奴婢自來人口進,開門放水出英賢。
埋葬招財官品進,家中諸事樂陶然。
婚姻吉利生貴子,早播名聲看祖鞭。
Hán việt:
Bích tinh tạo tác chủ tăng tài, ti tàm đại thục phúc thao thiên.
Nô tì tự lai nhân khẩu tiến, khai môn phóng thủy xuất anh hiền.
Mai táng chiêu tài quan phẩm tiến, gia trung chư sự lạc đào nhiên.
Hôn nhân cát lợi sanh quý tử, tảo bá danh thanh khán tổ tiên.
Nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
Kiêng: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ
Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kị, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát: rất kị chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

great to create menus too :)

Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày 20/3/2024DL nhằm 11/2/2024AL
Thời Hoàng ĐạoHắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ
Can Chi
Kết quả
Cát Hung Thần
23-1
Nhâm Tý
0%
Tinh Thiên Hình (thiên hình); Cửu Xú, Thổ Tinh, Thời Hại, Triệt Lộ Không Vong. La Thiên Đại Tiến, Ngũ Phù, Nhật Lộc.
Nghi cầu tự, giao dịch, khai thị*2, kiến quý*2, nhập trạch*2, tu tạo, tạo táng*2, đính hôn*2
Kị an táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ*2, cầu tài, di tỉ, giá thú, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm*3, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*3, tiến biểu chương, từ tụng, xuất hành*2, xuất sư
1-3
Quý Sửu
0%
Tinh Chu Tước (thiên tụng); Cổ Mộ Sát, La Hầu, Thời Hình, Thời Phá, Triệt Lộ Không Vong. Tỷ Kiên.
Nghi lợi sự cát
Kị an táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, cầu tài, cầu tự, di đồ, giá thú, hứa nguyện, khai quang, khai thị, kì phúc*2, nam chủ bất lợi, nhập trạch, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*3, tiến biểu chương, tu tạo, tu tạo mộ viên, tụng sự, xuất hành*2, đính hôn, động thổ
3-5
Giáp Dần
83%
Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Kim Tinh, Tiến Quý, Tứ Đại Cát Thời. Thiên Tặc.
Nghi cầu tài, cầu tự, giá thú*2, kì phúc*2, thượng lương, tu tạo, tạo táng*2, xuất hành, đính hôn*2
Kị an táng, giao dịch, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, nhập trạch, thượng quan, thụ tạo, động thổ
5-7
Ất Mão
80%
Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Phúc Tinh Quí Nhân, Tam Hợp, Thiên Ất Quí Nhân, Thái Dương, Trường Sinh, Tướng Tinh, Văn Xương Quí Nhân. Cửu Xú, Thụ Tử.
Nghi cầu tài*4, cầu tự*3, di đồ, giao dịch*3, khai thị*3, kiến quý, kì phúc*4, lộc trọng quyền cao, nhập trạch*5, thu sát hóa cát, thù thần, thụ tạo, tu phương, tu tác*2, tạo táng*5, tế tự, đính hôn*5
Kị an táng, di tỉ, giá thú, tu tạo, xuất hành, xuất sư, động thổ
7-9
Bính Thìn
36%
Tinh Bạch Hổ (thiên sát); Hỏa Tinh, Thiên Binh, Thiên Cương. Hỷ Thần, Quý Đăng Thiên Môn, Thiên Quan Quí Nhân.
Nghi an sàng, cầu tài*2, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc*2, lục lễ, phó nhậm, thù thần, thượng quan, tế tự, xuất hành*2, đính hôn
Kị bách sự bất lợi*3, nhập liễm, thượng lương
9-11
Đinh Tị
60%
Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Dịch Mã, Thiên Xá, Thiên Ất Quí Nhân, Thủy Tinh, Tứ Đại Cát Thời. Cô Thần, La Thiên Đại Thoái, Sát Chủ, Thiên Lôi.
Nghi an sàng, an táng, an táo, cầu tài*2, cầu tự*2, giao dịch, hưng tu, khai thương khố, khai thị*2, kiến quý*2, kì phúc*2, nhập trạch*3, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, trai tiếu, tu tác, tế tự, xuất hành*2, đính hôn*3
Kị bách sự bất lợi, giá thú, khai quang, kết hôn nhân, tu phương, tu tạo, tạo táng, động thổ
11-13
Mậu Ngọ
0%
Tinh Thiên Lao (tỏa thần); Cửu Xú, Lôi Binh, Lục Mậu, Thiên Cẩu Hạ Thực. Lục Hợp, Minh Tinh, Ngũ Hợp, Tham Lang, Thái Âm, Tiến Quý.
Nghi an sàng*2, cầu tài*4, cầu tự*3, di đồ, giao dịch*2, khai thị*2, kiến quý, lục lễ*2, tu tác*2, tạo táng*2, đính hôn*3
Kị an táng, công chúng sự vụ, di tỉ, giá thú, khởi cổ, kì phúc*2, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu*2, thù thần, thượng quan, tu thuyền, tu tề, tế tự, từ tụng, xuất hành, xuất sư
13-15
Kỷ Mùi
0%
Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Ngũ Bất Ngộ, Nhật Mộ. Hữu Bật, Mộc Tinh, Thời Kiến, Đường Phù.
Nghi an táng*2, cầu tài*2, di đồ*2, giá thú*2, kiến quý*2, nhập trạch*2, thượng lương*2, tu tạo*2, tạo táng*2
Kị bác hí, phó nhậm, thượng quan, từ tụng, xuất hành*2
15-17
Canh Thân
41%
Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Quốc Ấn, Tiến Quý, Tả Phụ, Tứ Đại Cát Thời. Kiếp Sát, Kế Đô, Ngũ Quỷ, Tuần Trung Không Vong, Địa Binh.
Nghi cầu tự, di đồ*2, kiến quý*2, kì phúc, thụ phong, tác táo, tạo táng*3, tự táo, đính hôn
Kị cầu tài, giá mã, giá thú*2, khai quang, khởi tạo, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch*2, nữ chủ bất lợi, phá thổ, phó nhậm*2, phạt mộc, thượng quan*2, thần miếu, tu tạo*2, viễn hồi, xuất hành*2, động thổ
17-19
Tân Dậu
0%
Tinh Câu Trần (địa ngục); Cửu Xú, Ngũ Quỷ, Thiên Lôi, Thổ Tinh, Tuần Trung Không Vong.
Nghi
Kị an táng, bách sự bất lợi*2, cầu tài, di tỉ, giá thú*3, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch*2, phó nhậm*2, thượng quan*2, thần miếu, tu tạo*2, viễn hồi, xuất hành*3, xuất sư, động thổ
19-21
Nhâm Tuất
66%
Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Thiên Quan Quí Nhân, Vũ Khúc. Hà Khôi, La Hầu.
Nghi cầu tài, cầu tự, giá thú*2, kiến quý, kì phúc*2, phó nhậm, thù thần, thượng quan, trai tiếu, tu tác, tạo táng*2, tế tự*2, tự phúc, xuất hành, đính hôn
Kị bách sự bất lợi, nam chủ bất lợi
21-23
Quý Hợi
87%
Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Kim Tinh, Tam Hợp, Tứ Đại Cát Thời, Tỷ Kiên, Đế Vượng. Quả Tú.
Nghi an táng, cầu tài*2, cầu tự*2, di đồ, giao dịch*2, khai thị*3, kì phúc*2, lợi sự cát, nhập trạch*3, thượng lương, tu tác, tu tạo*2, tạo táng*3, xuất hành, đính hôn*3
Kị giá thú, kết hôn nhân


Counter: 80,136