Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ



<<  <   >  >> *  <<   >>
CNT2T3T4T5T6T7
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
1
21
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10
1/2
11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
31
22
1
23
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28

DL ngày 12/03/2024 Thứ ba ÂL ngày 3/2/2024
Ngày Ất Hợi
Sơn đầu Hỏa
Tháng 2 (đủ) Đinh Mão
Lô trung Hỏa
Năm Giáp Thìn
Phúc đăng Hỏa
Ngũ hànhNgày Ất Hợi tức chi Thủy sinh can Mộc là ngày cát (Nghĩa nhật).
Nạp Âm Sơn đầu Hỏa kị tuổi: Kỷ Tị, Tân Tị.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão Mùi thành Mộc cục; xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Trực / Tú Ngày có Trực Thành và sao Vĩ hỏa (cát) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Có mưa gió nhẹ.
Tiết khíTiết Kinh Trập khởi ngày 05/03/2024 - 09:16; Tiết khí Xuân Phân khởi ngày 20/03/2024 - 10:04; Đinh Mão T2
Cát thầnBất Tướng, Lâm Nhật, Mãn Đức, Mẫu Thương, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Quý, Thiên Y, Thất Thánh, Vượng Nhật.
Nghian phủ biên cảnh, an đối ngại, bàn di*2, chiêu chuế, châm cứu, cầu tài, cầu tự, cầu y*2, cử chánh trực*2, giao dịch, giá thú*4, giải trừ, hành hạnh*2, hôn lễ, hợp dược, hứa nguyện, khai thương khố, khai thị*2, khai trương, khiển sử*2, khánh tứ*3, khởi tạo, kinh lạc, kiến nghĩa lệ, kì phúc*3, kết hôn nhân*3, liệu bệnh*2, lâm chánh thân dân*3, lập khoán, lập khế, mục dưỡng*2, nhập học, nhập trạch, nạp súc, nạp thái*3, nạp tài*2, nạp tế, phó nhậm*5, phục dược, thi ân phong bái*2, thiện thành quách*2, thưởng hạ*3, thượng lương*2, thượng quan*5, thượng sách, thụ trụ*3, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trúc đê phòng, trần từ tụng, trị bệnh, tu cung thất*2, tu thương khố, tu tạo*2, tài chế*2, tài chủng*2, tạo tác, tế tự*2, uấn nhưỡng, vạn thông tứ cát, vấn danh*3, xuất hành*2, xuất hóa tài, yến hội*3, đính hôn*2, động thổ*2,
Hung thầnBát Long, Huyền Vũ, Kim Đao, Long Hổ, Lôi Công, Ngũ Bất Ngộ, Phục Nhật, Phục Tội, Tam Nương, Thiên Hùng, Thiên Địa Tranh Hùng, Thần Hiệu, Thổ Cấm, Thổ Ngân, Trùng Nhật, Trùng Tang, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Cùng, Tứ Phương Hao, Đao Khảm Sát.
Kịan doanh, an môn, an phủ biên cảnh, an táng*6, bái yết, châm cứu, cầu tài, cầu y, di cư, di cữu, di trạch, giao dịch*2, giá mã, giá thú*7, hung sự, huấn binh, hành thuyền, khai quật, khai thương khố, khai thị*2, khải toản*2, khởi tạo*3, kinh thương, kì phúc, kết hôn nhân*4, kị hung sự, liệu bệnh*2, luận tụng, lâm quan, lập khoán, lập khế mãi mại, lập trụ, mai táng*2, nhập liễm, nhập sơn, nhập trạch*3, nạp thái, nạp tài*2, phá thổ*2, phân cư*2, phó nhậm, phạt mộc*2, tang sự*2, thu bộ, thành phục, thượng lương, thượng quan*2, thủ thổ, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trừ phục, tu phần, tu thương khố, tu trai, tu tác ốc, tu tạo, tuyển tướng, tài y., tác sự cầu mưu, tác táo, tạo diêu, tạo thuyền, tạo thương khố, tế tự, tố tụng, viễn du, vấn danh, xuất hành*6, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, động thổ*2,
Bành Tổ Bách Kị NhậtNgày Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên.
Ngày Hợi không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác.
Ngày Thành hợp nhập học, tranh tụng bất cường.
Đổng Công TTNYDNGÀY THÀNH - Thiên hỉ, có Thiên hoàng, Địa hoàng, Hoàng la, Tử đàn, Ngọc đường,Tụ bảo tinh, che, chiếu, nên hôn nhân, khai trương, nhập trạch, xuất hành, khởi tạo, an táng, định tảng (đặt móng), buộc giàn, trong vòng 60 ngày, 120 ngày tiến hoành tài, quý nhân tiếp dẫn, mưu việc rất tốt. Là Tân Hợi, Quý Hợi trong tháng đó tốt trên hết.
Hiệp Kỷ Biện Phương ThưNạp Âm: Sơn đầu Hỏa - Nghĩa - Thành nhật nhật.
Cát thần: Bất tương, Lâm nhật, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên y.
Hung thần: Bát long, Huyền vũ, Phục nhật, Trùng nhật, Tứ cùng.
Nên: Dâng biểu sớ, chăn nuôi, cắt may, di chuyển, dựng cột gác xà, gặp dân, họp thân hữu, mời thầy chữa bệnh, nhận phong tước vị, nhập học, nên quan nhậm chức, nạp gia súc, nấu rượu, tu tạo động thổ, tắm gội, xuất hành, đan dệt, đắp đê, đặt cối đá
Kiêng: an táng, cưới gả, cải táng, gieo trồng, khai trương, lập ước giao dịch, mở kho xuất tiền hàng, nạp tài, phá thổ, sửa kho, thu nạp người, ăn hỏi, Đính hôn
Đại Quái
Ngày
Ất Hợi
Tháng
Đinh Mão
Năm
Giáp Thìn
363



3 9 2
Tấn Tổn Khuê
Cửu Tinh
Ngày
Ất Hợi
Tháng
Đinh Mão
Năm
Giáp Thìn
8 4 6
7 9 Tử 2
3 5 1
3 8 1
2 4 Lục 6
7 9 5
2 7 9
1 3 Bích 5
6 8 4
Tam Sát
Sát phương ngàySát phương thángSát phương năm
Đoài (Tây): Thân, Dậu, Tuất Đoài (Tây): Thân, Dậu, Tuất Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi
Kim PhùTam TuyệtJulius
SÁT CỐNGChấn2460382
Cát Phương
Hỉ ThầnTài ThầnPhúc ThầnHạc Thần
Tây BắcĐông Bắc Đông NamTây Nam
Ngũ QuỷCát mônSinh mônTử môn
Đông BắcĐông Nam Chính NamChính Bắc

Nghi Kị: Phàm tạo tác, khởi cái, giá thú, di tỉ, thượng quan, tạo kiều, táng mai, ngộ thử, tam niên chi nội, hữu quan giả lộc vị cao thiên, vô quan giả điền trạch tiến ích, chủ hữu quý tử, phụ từ tử hiếu, nô phó thành hành, sở vi đa cát.
Nghĩa: Các việc thăng quan, xây dựng, kết hôn, chuyển nhà, xây cầu, mai táng gặp ngày này thì nội trong 3 năm người làm quan sẽ chức lộc thăng tiến hanh thông, không làm quan thì nhà cửa tốt đẹp, có quý tử, cha nhân từ, con hiếu đạo, người hầu biết nghe lời, nhiều cát lợi.

Nghi: an phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành
Kị: tố tụng
Nên: lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh
Kiêng: kiện tụng, phân tranh

Sao: VỸ HỎA HỔ (Kiết)
Nguyên văn:
尾星造作主天恩,富貴榮華福祿增。
招財進寶與田宅,和合婚姻貴子孫。
埋葬若能依此日,男清女正子孫興。
開門放水招田宅,代代公侯遠播名。
Hán việt:
Vĩ tinh tạo tác chủ thiên ân, phú quý vinh hoa phúc lộc tăng.
Chiêu tài tiến bảo dữ điền trạch, hòa hợp hôn nhân quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật, nam thanh nữ chánh tử tôn hưng.
Khai môn phóng thủy chiêu điền trạch, đại đại công hầu viễn bá danh.
Nên: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
Kiêng: Đóng giường, lót giường, đi thuyền
Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi kị chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được

great to create menus too :)

Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày 12/3/2024DL nhằm 3/2/2024AL
Thời Hoàng ĐạoHắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ
Can Chi
Kết quả
Cát Hung Thần
23-1
Bính Tý
55%
Tinh Bạch Hổ (thiên sát); Thiên Binh. Tham Lang, Thiên Ất Quí Nhân, Thái Dương, Tứ Đại Cát Thời.
Nghi an táng, cầu tài*2, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú*2, khai thị, kiến quý*2, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thụ tạo, tu phương, tu tác*2, tạo táng*2, xuất hành*2, đính hôn
Kị bách sự bất lợi, nhập liễm, thượng lương
1-3
Đinh Sửu
100%
Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Hữu Bật, Kim Tinh, Phúc Tinh Quí Nhân, Thiên Xá, Tiến Quý.
Nghi an sàng, an táng, an táo, cầu tài*3, cầu tự*2, di đồ, giá thú*4, hưng tu, khai thương khố, kiến quý, kì phúc*3, nhập trạch*3, phó nhậm, thù thần, thượng lương, thượng quan, trai tiếu, tu tạo, tạo táng*4, tế tự*2, xuất hành*3, đính hôn*3
Kị Bất kị
3-5
Mậu Dần
0%
Tinh Thiên Lao (tỏa thần); Hà Khôi, La Hầu, Lôi Binh, Lục Mậu, Ngũ Quỷ. Lục Hợp, Đế Vượng.
Nghi an sàng, cầu tài*2, cầu tự*2, di đồ, giao dịch*2, khai thị*2, lục lễ, tu tác, tạo táng, đính hôn*2
Kị bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, giá thú, khởi cổ, kì phúc, nam chủ bất lợi, nhập trạch, phó nhậm*2, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, tu thuyền, từ tụng, xuất hành
5-7
Kỷ Mão
20%
Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Cửu Xú, Ngũ Quỷ, Quả Tú, Thổ Tinh, Thụ Tử. La Thiên Đại Tiến, Ngũ Phù, Nhật Lộc, Tam Hợp, Tham Lang, Tướng Tinh, Tứ Đại Cát Thời.
Nghi cầu tài*5, cầu tự*2, di đồ, giao dịch*2, khai thị*3, kiến quý*3, kì phúc*2, lộc trọng quyền cao, tu tác, tạo táng*4, đính hôn*3
Kị an táng, bác hí, bách sự bất lợi, di tỉ, giá thú*3, kết hôn nhân, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, tu tạo, từ tụng, xuất hành*2, xuất sư, động thổ
7-9
Canh Thìn
42%
Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Hữu Bật, Ngũ Hợp. Kế Đô, Địa Binh.
Nghi an sàng, cầu tài*2, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú*2, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, phó nhậm, thượng quan, thụ phong, tác táo, tạo táng, tự táo, xuất hành*2, đính hôn
Kị nữ chủ bất lợi, phá thổ, tu tạo, động thổ
9-11
Tân Tị
0%
Tinh Câu Trần (địa ngục); Ngũ Bất Ngộ, Sát Chủ, Thời Phá. Dịch Mã, Mộc Tinh, Tả Phụ.
Nghi cầu tài*2, kiến quý*2, thượng lương, tạo táng*2
Kị an táng, bách sự bất lợi*3, cầu tự, di đồ, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan*2, tu tạo, xuất hành*2, đính hôn, động thổ
11-13
Nhâm Ngọ
62%
Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Minh Tinh, Thái Âm, Trường Sinh, Tứ Đại Cát Thời, Văn Xương Quí Nhân. Cửu Xú, Thiên Lôi, Triệt Lộ Không Vong.
Nghi cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, nhập trạch, thu sát hóa cát, tu tác*2, tạo táng*2, đính hôn*2
Kị an táng, cầu tài, di tỉ, giá thú, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, tu tạo, xuất hành*2, xuất sư, động thổ
13-15
Quý Mùi
77%
Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Tam Hợp, Thủy Tinh, Vũ Khúc. Triệt Lộ Không Vong.
Nghi an táng, cầu tự*2, giao dịch, giá thú*3, khai thị*2, nhập trạch*2, thượng lương, trai tiếu, tu tác, tu tạo*2, tạo táng*3, tế tự, tự phúc, đính hôn*2
Kị cầu tài, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, xuất hành
15-17
Giáp Thân
9%
Tinh Thiên Hình (thiên hình); Hỏa Tinh, Kiếp Sát, La Thiên Đại Thoái, Thiên Cương, Thiên Tặc, Thời Hại, Tuần Trung Không Vong. Thiên Quan Quí Nhân, Thiên Ất Quí Nhân.
Nghi cầu tự, kiến quý*2, kì phúc*2, thù thần, tu tác, tế tự, đính hôn
Kị an táng, bách sự bất lợi*2, công chúng sự vụ*2, cầu tài, giao dịch, giá mã, giá thú, khai quang*2, khai thương khố, khai thị, khởi tạo*2, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch*2, phó nhậm*3, phạt mộc, thượng quan*4, thần miếu, thụ tạo, tu phương, tu tạo, tạo táng, từ tụng, viễn hồi, xuất hành, động thổ
17-19
Ất Dậu
6%
Tinh Chu Tước (thiên tụng); Cô Thần, Cổ Mộ Sát, Cửu Xú, Tuần Trung Không Vong. Thái Dương, Tứ Đại Cát Thời, Tỷ Kiên.
Nghi lợi sự cát, thụ tạo, tu phương
Kị an táng, cầu tài, di tỉ, giá thú*3, khai quang, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, tu tạo, tu tạo mộ viên, tụng sự, viễn hồi, xuất hành*2, xuất sư
19-21
Bính Tuất
60%
Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Hỷ Thần, Kim Tinh, Quý Đăng Thiên Môn, Đường Phù. Nhật Mộ, Thiên Binh, Thiên Cẩu Hạ Thực.
Nghi an sàng, an táng, cầu tài*2, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú*3, khai thị, kiến quý, lục lễ, nhập trạch*2, phó nhậm, thượng quan, tu tạo, tạo táng*2, đính hôn*2
Kị kì phúc, nhập liễm, thiết tiếu, thượng lương, tu tề, tế tự, xuất hành
21-23
Đinh Hợi
55%
Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Quốc Ấn, Thiên Xá, Thời Kiến, Tiến Quý. La Hầu, Thời Hình.
Nghi an táng, cầu tài*2, cầu tự*2, di đồ, giá thú*4, hưng tu, kiến quý, kì phúc*3, nhập trạch*2, thượng lương, trai tiếu, tu tạo, tạo táng*4, tế tự, xuất hành*2, đính hôn*3
Kị công chúng sự vụ, nam chủ bất lợi, phó nhậm, thượng quan


Counter: 80,131