Thái Ất Thần Số - Kỳ Môn Độn Giáp - Đại Lục Nhâm - Tử Vi Đẩu Số - Mai Hoa Dịch Số - Bát Tự Hà Lạc - Lịch Vạn Niên Flying Star Calculator - Four Pillars Calculator - Xem số điện thoại - Danh bạ điện thoại - Trang vàng danh bạ



<<  <   >  >> *  <<   >>
CNT2T3T4T5T6T7
31
22
1
23
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
30
9
1/3
10
2
11
3
12
4
13
5
14
6
15
7
16
8
17
9
18
10
19
11
20
12
21
13
22
14
23
15
24
16
25
17
26
18
27
19
28
20
29
21
30
22
1
23
2
24
3
25
4
26

DL ngày 10/04/2024 Thứ tư ÂL ngày 2/3/2024
Ngày Giáp Thìn
Phúc đăng Hỏa
Tháng 3 (thiếu) Mậu Thìn
Đại lâm Mộc
Năm Giáp Thìn
Phúc đăng Hỏa
Ngũ hànhNgày Giáp Thìn tức can Mộc khắc chi Thổ là ngày cát trung bình (Chế nhật).
Nạp Âm Phúc đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Thân thành Thủy cục; xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tị, Dậu, Sửu.
Trực / Tú Ngày có Trực Kiến và sao Cơ thủy (cát) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Trời âm u, ít mưa.
Tiết khíTiết Thanh Minh khởi ngày 04/04/2024 - 13:55; Tiết khí Cốc Vũ khởi ngày 19/04/2024 - 20:57; Mậu Thìn T3
Cát thầnNgũ Đế Sinh, Ngọc Vũ, Thanh Long, Thiên Quý, Thất Thánh, Thủ Nhật, Tuế Đức, Vượng Nhật, Đại Minh.
Nghian phủ biên cảnh*2, an táng*2, bách sự nghi dụng*2, chiêu hiền, cầu tài, cử chánh trực, di cư*2, di đồ, giao thiệp, giá thú*4, huấn binh, hành hạnh, hứa nguyện, khai môn, khai trì, khai trương, khiển sử, khởi tạo*2, kiến tạo, kì phúc*3, liệu bệnh, lâm chánh thân dân*2, nhập trạch, phó nhậm*5, thi ân phong bái, thiêm ước, thu tài, thượng quan*6, thụ phong, trai tiếu, tu phương, tu trạch, tuyển tướng, tác sự, tạo trạch*2, tạo tác, tạo táng*2, tạo ốc, tế tự, xuất hành*3, xuất sư, đính hôn*2, động thổ,
Hung thầnBinh Phúc, Bạch Hổ Nhập Trung, Dương Thác, Hỏa Tinh, Kim Ngân, Lao Nhật, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến, Ngũ Quỷ, Phủ Đầu Sát, Quỷ Cách, Quỷ Khốc, Tam Bất Phản, Tam Tang, Thiên Ôn, Thổ Ngân, Thổ Phủ, Tiểu Thời.
Kịan phủ biên cảnh, an sàng*2, an táng*3, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bổ viên, chiêu hiền, chú kiếm, chỉnh dung thế đầu*2, chỉnh thủ túc giáp*2, cầu tài, cầu tự*2, cầu y*2, cổ chú, cử chánh trực, di cư*2, di cữu, doanh kiến cung thất*3, giao dịch, giá mã, giá thú*2, giải trừ*2, hoại viên*2, huấn binh, hành hạnh, hôn lễ, hưng tạo*2, hợp thọ mộc, khai cừ*2, khai sanh phần, khai thương khố*3, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản*3, khởi công, khởi tạo, kim ngân khí vật, kinh lạc, kì phúc*3, kết hôn nhân*3, kết thân lễ, liệu bệnh*2, long táo, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế mãi mại, lục súc, mục dưỡng*2, nhập liễm, nhập trạch, nạp súc, nạp thái*2, nạp tài, phá thổ*4, phá ốc*2, phá ốc hoại viên, phó cử, phó nhậm*3, phạt mộc*3, quan đới, quy hỏa, thi ân phong bái, thiện thành quách*3, thành phục, thành trừ phục, thưởng hạ, thượng biểu chương*2, thượng lương*2, thượng quan*5, thượng sách*2, thụ trụ*2, thụ tạo, tiến biểu chương*2, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng*2, trần binh, trị bệnh, trừ phụ, tu cung thất*3, tu cái ốc vũ, tu phần, tu sức viên tường, tu thương khố*3, tu trí sản thất*3, tu tạo*2, tu tạo thổ công, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng*3, tài y, tài y., tạo tác mộc giới, tảo xá, tắc huyệt, tế tự, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn danh*2, xuyên tỉnh*2, xuất hành*4, xuất hóa tài*3, xuất sư, yến hội, đại sát, động thổ*4, ứng thí,
Bành Tổ Bách Kị NhậtNgày Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất.
Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang.
Ngày Kiến nên xuất hành, không nên khai trương.
Đổng Công TTNYDNGÀY KIẾN - Có Địa võng, Câu giảo, không lợi về tu tạo, an táng, hôn nhân, khai trương, phạm cái đó chủ bị bỏng nước sôi, bỏng lửa, chim ác (chim thiu) làm hại, tự do sinh nam, sinh nữ nhưng đều rất xấu xí, có ác tật, vô ích. Ngày Mậu Thìn là Sát nhập trung cung, càng xấu, chủ về trong ba năm nhà bị phá, người mất.
Hiệp Kỷ Biện Phương ThưNạp Âm: Phúc đăng Hỏa - Chế - Kiến nhật nhật.
Cát thần: Ngọc vũ, Thanh long, Thủ nhật.
Hung thần: Dương thác, Nguyệt hình, Nguyệt kiến, Thổ phủ, Tiểu thời.
Nên:
Kiêng: Cầu phúc cầu tự, an táng, chăn nuôi, chặt cây, cưới gả, cải táng, cắt may, cắt tóc sửa móng, di chuyển, dâng biểu sớ, dỡ nhà phá tường, dựng cột gác xà, giao dịch, gieo trồng, giải trừ, gặp dân, họp thân hữu, khai trương, khơi mương đào giếng, kê giường, lên quan nhậm chức, lấp hang hố, lập ước, mời thầy chữa bệnh, mở kho xuất tiền hàng, nhận phong tước vị, nạp gia súc, nạp tài, nấu rượu, phá thổ, rèn đúc, sửa kho, sửa tường, sửa đường, thu nạp người, tu tạo động thổ, xuất hành, xếp đặt buồng đẻ, ăn hỏi, đan dệt, đính hôn, đắp đê, đặt cối đá, đội mũ cài trâm
Đại Quái
Ngày
Giáp Thìn
Tháng
Mậu Thìn
Năm
Giáp Thìn
393



2 6 2
Khuê Khuê
Cửu Tinh
Ngày
Giáp Thìn
Tháng
Mậu Thìn
Năm
Giáp Thìn
1 6 8
9 2 Hắc 4
5 7 3
2 7 9
1 3 Bích 5
6 8 4
2 7 9
1 3 Bích 5
6 8 4
Tam Sát
Sát phương ngàySát phương thángSát phương năm
Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi Ly (Nam): Tị, Ngọ, Mùi
Kim PhùTam TuyệtJulius
Giác kỷTốn2460411
Cát Phương
Hỉ ThầnTài ThầnPhúc ThầnHạc Thần
Đông BắcĐông Bắc Đông Namtại thiên
Ngũ QuỷCát mônSinh mônTử môn
Đông NamChính Tây Tây BắcĐông Nam

Nghi Kị: Phàm tạo tác, giá thú, di tỉ, khai điếm, táng lý, thượng quan, phạm thử, nhị niên chi nội, chủ hữu phúc tật, gia nữu, thất đạo chi ách, gia nghiệp thối bại chi họa.
Nghĩa: Các việc thăng quan, xây dựng, cải tạo nhà cửa, kết hôn, chuyển nhà, mở cửa hàng, tang lễ mà gặp phải sao này thì nội trong 2 năm sẽ có bệnh tật ở bụng, gông cùm, mất trộm, gia nghiệp suy bại.

Nghi: an phủ biên cảnh, chiêu hiền, cử chánh trực, giao thiệp, huấn binh, hành hạnh, khiển sử, lâm chánh thân dân, phó nhậm, thi ân phong bái, thiêm ước, thượng quan, tuyển tướng, xuất hành, xuất sư
Kị: an táng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, khai thương khố, khải toản, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tài chủng, vấn danh, xuất hóa tài, động thổ
Nên:
Kiêng:

Sao: CƠ THỦY BÁO (Kiết)
Nguyên văn:
箕星造作主高強,歲歲年年大吉昌。
埋葬修墳大吉利,田蠶牛馬遍山崗。
開門放水招田宅,篋滿金銀穀滿倉。
福蔭高官加祿位,六親豐足樂安康。
Hán việt:
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường, tuế tuế niên niên đại cát xương.
Mai táng tu phần đại cát lợi, điền tàm ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn phóng thủy chiêu điền trạch, khiếp mãn kim ngân cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị, lục thân phong túc lạc an khang.
Nên: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...)
Kiêng: Đóng giường, lót giường, đi thuyền
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kị, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kị chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

great to create menus too :)

Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày 10/4/2024DL nhằm 2/3/2024AL
Thời Hoàng ĐạoHắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ
Can Chi
Kết quả
Cát Hung Thần
23-1
Giáp Tý
40%
Tinh Thiên Lao (tỏa thần); La Thiên Đại Tiến, Tam Hợp, Thủy Tinh, Tướng Tinh, Tỷ Kiên.
Nghi an táng, cầu tài*2, cầu tự*2, giao dịch*2, giá thú*2, khai thị*2, kì phúc*2, lộc trọng quyền cao, lợi sự cát, nhập trạch*3, thượng lương, tu tạo*3, tạo táng*2, đính hôn*2
Kị công chúng sự vụ, phó nhậm, thượng quan, từ tụng
1-3
Ất Sửu
0%
Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Cổ Mộ Sát, Hà Khôi, Thiên Lôi, Thụ Tử. Thiên Ất Quí Nhân, Thái Âm.
Nghi an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, tu tác*2, tạo táng, xuất hành, đính hôn
Kị bác hí, bách sự bất lợi, tu tạo*2, tu tạo mộ viên, từ tụng, động thổ*2
3-5
Bính Dần
72%
Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Dịch Mã, Hỷ Thần, Mộc Tinh, Ngũ Phù, Nhật Lộc, Phúc Tinh Quí Nhân, Tứ Đại Cát Thời. Cô Thần, Thiên Binh, Tuần Trung Không Vong.
Nghi an sàng, an táng, cầu tự, giao dịch, khai thị*3, kiến quý*3, kì phúc*2, lục lễ, thù thần, thụ phong, tác táo, tạo táng*3, tế tự, tự táo, đính hôn*4
Kị cầu tài, giá thú*2, khai quang, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, nhập liễm, nhập trạch, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, thần miếu, tu tạo, viễn hồi, xuất hành
5-7
Đinh Mão
0%
Tinh Câu Trần (địa ngục); Kế Đô, Thiên Cẩu Hạ Thực, Thời Hại, Tuần Trung Không Vong. Thiên Xá, Đế Vượng.
Nghi cầu tự*2, di đồ, giao dịch, hưng tu, khai thị, trai tiếu, tu tác, tạo táng*2, đính hôn*2
Kị bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, cầu tài, giá thú, khai quang, kiến tự quan, kì phúc, lập thần tượng, nhập trạch, nữ chủ bất lợi, phó nhậm*2, thiết tiếu, thượng quan*2, thần miếu, tu tạo, tu tề, tế tự, viễn hồi, xuất hành
7-9
Mậu Thìn
0%
Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Thời Kiến. Lôi Binh, Lục Mậu, Thổ Tinh, Thời Hình.
Nghi an táng, giá thú, nhập trạch, thượng lương, tu tạo, tạo táng, đính hôn
Kị bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, khởi cổ, kì phúc, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tu thuyền; Giờ Thìn Tam Sát kị mệnh tuổi Tị, Dậu, Sửu.
9-11
Kỷ Tị
46%
Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Ngũ Hợp, Tứ Đại Cát Thời, Văn Xương Quí Nhân. Kiếp Sát, La Hầu, La Thiên Đại Thoái, Ngũ Quỷ.
Nghi an sàng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, khai thị*2, kì phúc*2, lục lễ, thu sát hóa cát, đính hôn*2
Kị giá mã, giá thú, khai quang, khởi tạo, nam chủ bất lợi, nhập trạch, phó nhậm, phạt mộc, thượng quan, tu phương, tạo táng, xuất hành
11-13
Canh Ngọ
0%
Tinh Thiên Hình (thiên hình); Ngũ Bất Ngộ, Ngũ Quỷ, Địa Binh. Kim Tinh, Tham Lang.
Nghi an táng, cầu tài, di đồ, kiến quý, thượng lương, tu tác, tạo táng
Kị công chúng sự vụ, giá thú, nhập trạch, phá thổ, phó nhậm*3, thượng quan*3, tu tạo, từ tụng, xuất hành*2, động thổ
13-15
Tân Mùi
14%
Tinh Chu Tước (thiên tụng); Nhật Mộ, Thiên Cương, Thời Hình. Hữu Bật, Thiên Ất Quí Nhân, Thái Dương.
Nghi an táng, cầu tài*2, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú*2, khai thị, kiến quý*2, kì phúc, nhập trạch, thụ tạo, tu phương, tu tác, tạo táng*2, đính hôn
Kị bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, phó nhậm, thượng quan, tụng sự, xuất hành
15-17
Nhâm Thân
41%
Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Minh Tinh, Tam Hợp, Tả Phụ, Tứ Đại Cát Thời. Hỏa Tinh, Quả Tú, Sát Chủ, Thiên Tặc, Triệt Lộ Không Vong.
Nghi cầu tự, di đồ, kiến quý, tu tạo, tạo táng*3, đính hôn*2
Kị an táng, bách sự bất lợi*2, cầu tài, giao dịch, giá thú, hứa nguyện, khai quang, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, kì phúc, kết hôn nhân, nhập trạch, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan*2, thụ tạo, tiến biểu chương, xuất hành, động thổ
17-19
Quý Dậu
84%
Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Lục Hợp, Thiên Quan Quí Nhân, Thủy Tinh, Đường Phù. Triệt Lộ Không Vong.
Nghi an sàng, an táng, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú*3, khai thị, kiến quý*2, lục lễ, nhập trạch*2, thượng lương, tu tạo, tạo táng*2, tế tự, đính hôn*2
Kị cầu tài, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, xuất hành
19-21
Giáp Tuất
0%
Tinh Bạch Hổ (thiên sát); Thời Phá. Quốc Ấn, Thái Âm, Tỷ Kiên, Vũ Khúc.
Nghi cầu tài, kiến quý, lợi sự cát, phó nhậm, trai tiếu, tu tác*2, tạo táng*2, tế tự, tự phúc
Kị an táng, bách sự bất lợi*2, cầu tự, di đồ, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, thượng quan, tu tạo, xuất hành, đính hôn, động thổ
21-23
Ất Hợi
83%
Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Mộc Tinh, Trường Sinh, Tứ Đại Cát Thời. Thiên Lôi.
Nghi an sàng, an táng, an táo, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thương khố, khai thị, nhập trạch*3, thượng lương, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn
Kị tu tạo, động thổ


Counter: 83,143