|
|||||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 | |||
29 5 | 30 6 | 1 7 | 2 8 | 3 9 | 4 10 | 5 11 | |||
6 12 | 7 13 | 8 14 | 9 15 | 10 16 | 11 17 | 12 18 | |||
13 19 | 14 20 | 15 21 | 16 22 | 17 23 | 18 24 | 19 25 | |||
20 26 | 21 27 | 22 28 | 23 29 | 24 30 | 25 1/6 | 26 2 | |||
27 3 | 28 4 | 29 5 | 30 6 | 31 7 | 1 8 | 2 9 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngũ hành | Ngày Mậu Dần tức chi Mộc khắc can Thổ là ngày hung (Phạt nhật). Nạp Âm Thành đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục; xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Trực / Tú | Ngày có Trực Nguy và sao Thất hỏa (cát) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. Thời tiết: Trời hơi âm u. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiết khí | Tiết Tiểu Thử khởi ngày 07/07/2025 - 03:04; Tiết khí Đại Thử khởi ngày 22/07/2025 - 20:27; Quý Mùi T6 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Cát thần | Hội Đồng, Kim Quỹ, Mẫu Thương, Ngũ Hợp, Ngũ Phú, Thiên Nhạc, Thiên Thụy, Thiên Tài Tinh, Tứ Tướng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nghi | an phủ biên cảnh, an sàng, bàn di, bách sự nghi dụng, bội ấn, cải mộ, cầu tài, cầu tự*2, cầu y, cử chánh trực, di cư, di tỉ, di đồ, giao dịch*2, giá thú*3, giải trừ, huấn binh, huấn luyện, hành hạnh, hôn lễ, hưng tu, khai thương khố*2, khai thị*3, khai điếm, khiển sử, khánh tứ, khởi công, kinh lạc, kiến tạo, kì phúc*3, kết hôn nhân*2, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán*2, mục dưỡng*2, nhập trạch*3, nạp lễ, nạp súc, nạp thái*3, nạp tài*2, phá thổ, phó nhậm, quật tỉnh, sách tá, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương*2, thượng quan*3, thụ hạ, thụ trụ, tu cung thất, tu lí phần mộ, tu trạch*2, tu tạo, tuyển tướng, tài chế, tài chủng*2, tác thương khố, tạo trạch*2, tạo táng*2, tế tự*4, tống lễ, uấn nhưỡng, viễn hành, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài*2, yến hội*2, điền cơ, đính hôn*3, động thổ, | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Hung thần | Bát Tọa, Du Họa, Kim Đao, Long Hội, Ly Khoa, Nguyệt Kị, Phạt Nhật, Phục Nhật, Phục Tang, Phục Thi, Phục Tội, Sơn Ngân, Thiên Cùng, Thiên Thượng ĐKV, Thiên Địa Tranh Hùng, Thổ Cấm, Trạch Không, Tội Chí, Tứ Hư, Tứ Quý Bát Tọa, Đao Khảm Sát, Đại Tiểu Khốc Nhật. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Kị | an doanh, an phủ biên cảnh, an sàng*3, an táng*4, bách sự bất nghi, châm cứu, cúng tế, cầu y, di cư*2, di trạch, di tỉ, di đồ, giao dịch, giá mã, giá thú*4, huấn binh, hành thuyền, khai nghiệp, khai sanh phần, khai thị, khải toản, khởi thủ tu tác, khởi tạo*2, kinh thương*2, kiến tiếu, kiến trạch, kì phúc, kết hôn nhân*3, kị hung sự, liệu bệnh*2, luận tụng, lập khoán, nhập học*2, nhập sơn*2, nhập trạch*2, phá thổ*2, phó nhậm, phạt mộc*3, phục dược, quy hỏa, tang nghi., thiên tỉ, thượng lương, thượng quan*3, thụ trụ, thủ ngư, thừa thuyền, tiến biểu chương, tu phần, tu trì*2, tu tạo, tuyển tướng, tác yển*2, táng mai, tạo thuyền, tạo táng, tế tự, từ tụng, viễn hành, xuất hành*5, xuất quân*2, xuất sư, xuất tài, điền liệp, đăng sơn, động thổ, | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành. Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường. Ngày Nguy khả bộ ngư, bất lợi hành thuyền. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Đổng Công TTNYD | Trực NGUY - Mùa hạ là quỷ thần không vong. Giáp Dần có Thiên đức - Nguyệt đức - Hoàng la - Tử đàn - Kim ngân khố lâu - Cái đế ngự tinh soi chiếu, nhưng không lợi cho đi xa - khởi tạo - nhập trạch - hôn nhân, vì có Quỷ thần hung trạch thì nghi ngờ mà thôi. Thích hợp với khai sơn - mai táng - mưu cầu trăm việc, là điềm trong vòng 60-120 ngày sinh quý tử - gia nghiệp hưng vượng - quý nhân tiếp dẫn - tiến sản nghiệp, rất tốt. Các ngày Dần còn lại tốt vừa. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiệp Kỷ Biện Phương Thư | Nạp Âm: Thành đầu Thổ - Phạt - Nguy nhật.
Cát thần: Kim quỹ, Mẫu thương, Ngũ hợp, Ngũ phú, Tứ tướng. Hung thần: Du họa. Nên: Họp thân hữu, chăn nuôi, cắt may, di chuyển, dựng cột gác xà, gieo trồng, gặp dân, khai trương, kê giường, lên quan nhậm chức, lập ước giao dịch, mở kho xuất tiền hàng, nạp gia súc, nạp tài, nấu rượu, sửa kho, tu tạo động thổ, xuất hành, ăn hỏi, đan dệt, đính hôn Kiêng: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, giải trừ, mời thầy chữa bệnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Đại Quái |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Cửu Tinh |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tam Sát |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cát Phương |
|
Nghi Kị: Phàm tạo tác, giá thú, di tỉ, thượng quan, nhập trạch, khai điếm, táng mai, ngộ thử, nhất niên chi nội, chủ hữu quý tử, tam niên chi nội, hữu quan giả thăng quan, vô quan giả sở vi cát khánh, đại phát tài cốc, đắc ngoại nhân lực, tăng đạo thả chi câu cát.
Nghĩa: Các việc thăng quan, xây dựng, cải tạo nhà cửa, kết hôn, chuyển nhà, về nhà mới, mở cửa hàng, mai táng mà gặp phải sao này thì nội trong 1 năm sẽ có quý tử, trong 3 năm người làm quan sẽ được thăng quan, người thường cát lợi, được cửa, được giàu sang, được sự trợ giúp từ bên ngoài, tăng đạo cát lợi.
Nghi: an phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự
Kị: giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn
Nên: lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng: xuất hành đường thủy
Sao: THẤT HỎA TRƯ (Kiết)
Nguyên văn:
室星修造進田牛,兒孫代代近王侯。
富貴榮華天上至,壽如彭祖八千秋。
開門放水招財帛,和合姻婚生貴兒。
埋葬若能依此日,門庭興旺福無休。
Hán việt:
Thất tinh tu tạo tiến điền ngưu, nhi tôn đại đại cận vương hầu.
Phú quý vinh hoa thiên thượng chí, thọ như bành tổ bát thiên thu.
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch, hòa hợp nhân hôn sanh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật, môn đình hưng vượng phúc vô ưu.
Nên: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất
Kiêng: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ
Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên )
Giờ Can Chi Kết quả | Cát Hung Thần | |
23-1 Nhâm Tý 0% | Tinh | Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); La Thiên Đại Tiến, Tham Lang, Đường Phù. Cô Thần, Cửu Xú, Thiên Lôi, Thổ Tinh, Thụ Tử, Triệt Lộ Không Vong. |
Nghi | cầu tự, di đồ*2, giao dịch, khai thị, kiến quý*2, nhập trạch, tu tác, tạo táng*4, đính hôn*2 | |
Kị | an táng, bách sự bất lợi, cầu tài, di tỉ, giá thú*2, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, kết hôn nhân, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, tu tạo*2, xuất hành*2, xuất sư, động thổ*2 | |
1-3 Quý Sửu 60% | Tinh | Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Hữu Bật, Ngũ Hợp, Quốc Ấn, Thiên Ất Quí Nhân. La Hầu, Thiên Cẩu Hạ Thực, Triệt Lộ Không Vong. |
Nghi | an sàng, cầu tự*2, di đồ*2, giao dịch*2, giá thú*5, khai thị*3, kiến quý*3, lục lễ, tu tác, tạo táng*4, đính hôn*3 | |
Kị | cầu tài, hứa nguyện, khai quang, kì phúc*2, nam chủ bất lợi, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu*2, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, tu tề, tế tự, xuất hành | |
3-5 Giáp Dần 33% | Tinh | Thiên Hình (thiên hình); Ngũ Bất Ngộ, Thiên Lôi. Kim Tinh, Minh Tinh, Thời Kiến, Trường Sinh, Tứ Đại Cát Thời. |
Nghi | an táng*2, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, nhập trạch*3, thượng lương*2, tu tác, tạo táng, đính hôn | |
Kị | công chúng sự vụ, phó nhậm*2, thượng quan*2, tu tạo, từ tụng, xuất hành, động thổ | |
5-7 Ất Mão 9% | Tinh | Chu Tước (thiên tụng); Cửu Xú, Sát Chủ. Tham Lang, Thiên Quan Quí Nhân, Thái Dương. |
Nghi | cầu tài*2, di đồ, kiến quý*2, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm*2, thù thần, thượng quan*2, thụ tạo, tu phương, tu tác, tạo táng, tế tự | |
Kị | an táng, bách sự bất lợi, di tỉ, giá thú, tụng sự, xuất hành, xuất sư | |
7-9 Bính Thìn 42% | Tinh | Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Hữu Bật, Hỷ Thần. Hỏa Tinh, Thiên Binh. |
Nghi | an sàng, cầu tài*2, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú*3, khai thị, kiến quý, kì phúc*2, lục lễ, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, tạo táng*2, xuất hành*2, đính hôn*2 | |
Kị | bách sự bất lợi, nhập liễm, thượng lương | |
9-11 Đinh Tị 66% | Tinh | Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Ngũ Phù, Nhật Lộc, Quý Đăng Thiên Môn, Thiên Xá, Thủy Tinh, Tả Phụ, Tứ Đại Cát Thời. La Thiên Đại Thoái, Thiên Cương, Thời Hình, Thời Hại. |
Nghi | an táng, cầu tài*3, cầu tự, di đồ, giá thú*4, hưng tu, khai thị, kiến quý*3, kì phúc*2, nhập trạch*3, thượng lương, trai tiếu, tu tạo, tế tự, xuất hành*3, đính hôn*3 | |
Kị | bách sự bất lợi, công chúng sự vụ*2, khai quang, phó nhậm*2, thượng quan*2, tu phương, tạo táng | |
11-13 Mậu Ngọ 0% | Tinh | Bạch Hổ (thiên sát); Cửu Xú, Lôi Binh, Lục Mậu, Quả Tú. Tam Hợp, Thái Âm, Tướng Tinh, Tỷ Kiên, Đế Vượng. |
Nghi | cầu tài*2, cầu tự*2, di đồ, giao dịch*2, khai thị*2, lộc trọng quyền cao, lợi sự cát, nhập trạch*2, tu tác*2, tu tạo, tạo táng*2, đính hôn*2 | |
Kị | an táng, bách sự bất lợi, di tỉ, giá thú*2, khởi cổ, kì phúc, kết hôn nhân, phần hương, thiết tiếu, thù thần, tu thuyền, xuất hành, xuất sư | |
13-15 Kỷ Mùi 100% | Tinh | Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Mộc Tinh, Thiên Ất Quí Nhân, Vũ Khúc. |
Nghi | an sàng, an táng, an táo, cầu tài, cầu tự*2, giao dịch, giá thú*2, khai thương khố, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch*2, thượng lương, trai tiếu, tu tác*2, tu tạo, tạo táng*2, tế tự, tự phúc, xuất hành, đính hôn | |
Kị | Bất kị | |
15-17 Canh Thân 15% | Tinh | Thiên Lao (tỏa thần); Kế Đô, Ngũ Quỷ, Thời Phá, Tuần Trung Không Vong, Địa Binh. Dịch Mã, Phúc Tinh Quí Nhân, Tứ Đại Cát Thời, Văn Xương Quí Nhân. |
Nghi | kiến quý, thu sát hóa cát, thù thần, tạo táng*2, tế tự | |
Kị | an táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, cầu tài, cầu tự, di đồ, giá thú*3, khai quang, khai thị, kiến tự quan, kì phúc, lập thần tượng, nhập trạch*3, nữ chủ bất lợi, phá thổ, phó nhậm*3, thượng quan*4, thần miếu, tu tạo*3, từ tụng, viễn hồi, xuất hành*3, đính hôn, động thổ*2 | |
17-19 Tân Dậu 0% | Tinh | Huyền Vũ (thiên ngục); Cổ Mộ Sát, Cửu Xú, Ngũ Quỷ, Thiên Tặc, Thổ Tinh, Tuần Trung Không Vong. |
Nghi | ||
Kị | an táng*2, bác hí, bách sự bất lợi, cầu tài, di tỉ, giao dịch, giá thú*3, khai quang, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch*3, phó nhậm*2, thượng quan*3, thần miếu, thụ tạo, tu tạo, tu tạo mộ viên, từ tụng, viễn hồi, xuất hành*3, xuất sư, động thổ | |
19-21 Nhâm Tuất 33% | Tinh | Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Tam Hợp. La Hầu, Nhật Mộ, Thiên Lôi. |
Nghi | cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, thụ phong, tác táo, tạo táng, tự táo, đính hôn | |
Kị | nam chủ bất lợi, tu tạo, xuất hành, động thổ | |
21-23 Quý Hợi 47% | Tinh | Câu Trần (địa ngục); Hà Khôi, Kiếp Sát. Kim Tinh, Lục Hợp, Quý Đăng Thiên Môn, Tứ Đại Cát Thời. |
Nghi | an sàng, an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, thượng lương, tu tạo, xuất hành, đính hôn | |
Kị | bách sự bất lợi*2, giá mã, khởi tạo, phạt mộc |