Theo quan niệm phong thủy, trước khi quyết định xây nhà, gia chủ cần cân nhắc tuổi của mình. Không nên phạm vào các năm: Kim Lâu, Hoang Ốc, Tam Tai…
Các tuổi Kim Lâu: đặc biệt cấm kỵ, không được phạm
12 15 17 19 21 24 26 28 30 33 42 35 37 39 51 44 44 48 60 53 62 55 57 69 71 64 66 – – 73 Các tuổi Hoang Ốc: nếu chỉ phạm riêng năm Hoang Ốc cũng có thể làm được
12 14 15 18 21 23 27 29 30 36 32 24 45 38 41 33 47 39 50 56 42 54 65 48 51 63 57 69 60 66 Các năm Tam Tai: nếu chỉ phạm riêng năm Tam Tai cũng có thể làm được
Tuổi âm lịch của chủ nhà Các năm Tam Tai cần tránh Thân Tỵ Thìn Dần Mão Thìn Dần Ngọ Tuất Thân Dậu Tuất Hợi Mão Mùi Tỵ Ngọ Mùi Tỵ Dậu Sửu Hợi Tý Sửu
Chý ý:
– Tuổi Kim Lâu đặc biệt cấm kỵ không nên phạm.
– Nếu chỉ phạm 1 trong các tuổi Hoang Ốc hoặc Tam Tai thì cũng có thể làm được.
– Nếu phạm 2 trong 3 yếu tố trên thì không nên làm.
– Nếu bất đắc dĩ phải làm thì nên dùng các biện pháp thay thế: mượn tuổi,…
Năm sinh Tuổi âm lịch Ngũ hành Quái số Cung phi Tứ trạch Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ 1946 Bính Tuất Hỏa+ 9 6 Ly Càn Đông Tây 1947 Đinh Hợi Hỏa- 8 7 Cấn Đoài Tây Tây 1948 Mậu Tý Thổ+ 7 8 Đoài Cấn Tây Tây 1949 Kỷ Sửu Thổ- 6 9 Càn Ly Tây Đông 1950 Canh Dần Kim+ 5 1 Không Khảm Tây Đông 1951 Tân Mão Kim- 4 2 Tốn Khôn Đông Tây 1952 Nhâm Thìn Thủy+ 3 3 Chấn Chấn Đông Đông 1953 Quý Tỵ Thủy- 2 4 Khôn Tốn Tây Đông 1954 Giáp Ngọ Mộc+ 1 5 Khảm Khôn Đông Tây 1955 Ất Mùi Mộc- 9 6 Ly Càn Đông Tây 1956 Bính Thân Hỏa+ 8 7 Cấn Đoài Tây Tây 1957 Đinh Dậu Hỏa- 7 8 Đoài Cấn Tây Tây 1958 Mậu Tuất Thổ+ 6 9 Càn Ly Tây Đông 1959 Kỷ Hợi Thổ- 5 1 Khôn Khảm Tây Đông 1960 Canh Tý Kim+ 4 2 Tốn Khôn Đông Tây 1961 Tân Sửu Kim- 3 3 Chấn Chấn Đông Đông 1962 Nhâm Dần Thủy+ 2 4 Không Tốn Tây Đông 1963 Quý Mão Thủy- 1 5 Khảm Khôn Đông Tây 1964 Giáp Thìn Mộc+ 9 6 Ly Càn Đông Tây 1965 Ất Tỵ Mộc- 8 7 Cấn Đoài Tây Tây 1966 Bính Ngọ Hỏa+ 7 8 Đoài Cấn Tây Tây 1967 Đinh Mùi Hỏa- 6 9 Càn Ly Tây Đông 1968 Mậu Thân Thổ+ 5 1 Khôn Khảm Tây Đông 1969 Kỷ Dậu Thổ- 4 2 Tốn Khôn Đông Tây 1970 Canh Tuất Kim+ 3 3 Chấn Chấn Đông Đông 1971 Tân Hợi Kim- 2 4 Khôn Tốn Tây Đông 1972 Nhâm Tý Thủy+ 1 5 Khảm Khôn Đông Tây 1973 Quý Sửu Thủy- 9 6 Ly Càn Đông Tây 1974 Giáp Dần Mộc+ 8 7 Cấn Đoài Tây Tây 1975 Ất Mão Mộc- 7 8 Đoài Cấn Tây Tây 1976 Bính Thìn Hỏa+ 6 9 Càn Ly Tây Đông 1977 Đinh Tỵ Hỏa- 5 1 Khôn Khảm Tây Đông 1978 Mậu Ngọ Thổ+ 4 2 Tốn Khôn Đông Tây 1979 Kỷ Mùi Thổ- 3 3 Chấn Chấn Đông Đông 1980 Canh Thân Kim+ 2 4 Khôn Tốn Tây Đông 1981 Tân Dậu Kim- 1 5 Khảm Khôn Đông Tây 1982 Nhâm Tuất Thủy+ 9 6 Ly Càn Đông Tây 1983 Quý Hợi Thủy- 8 7 Cấn Đoài Tây Tây 1984 Giáp Tý Mộc+ 7 8 Đoài Cấn Tây Tây 1985 Ất Sửu Mộc- 6 9 Càn Ly Tây Đông 1986 Bính Dần Hỏa+ 5 1 Khôn Khảm Tây Đông 1987 Đinh Mão Hỏa- 4 2 Tốn Khôn Đông Tây 1988 Mậu Thìn Thổ+ 3 3 Chấn Chấn Đông Đông 1989 Kỷ Tỵ Thổ- 2 4 Khôn Tốn Tây Đông 1990 Canh Ngọ Kim+ 1 5 Khảm Khôn Đông Tây 1991 Tân Mùi Kim- 9 6 Ly Càn Đông Tây 1992 Nhâm Thân Thủy+ 8 7 Cấn Đoài Tây Tây 1993 Quý Dậu Thủy- 7 8 Đoài Cấn Tây Tây 1994 Giáp Tuất Mộc+ 6 9 Càn Ly Tây Đông 1995 Ất Hợi Mộc- 5 1 Khôn Khảm Tây Đông 1996 Bính Tý Hỏa+ 4 2 Tốn Khôn Đông Tây 1997 Đinh Sửu Hỏa- 3 3 Chấn Chấn Đông Đông 1998 Mậu Dần Thổ+ 2 4 Khôn Tốn Tây Đông 1999 Kỷ Mão Thổ- 1 5 Khảm Khôn Đông Tây 2000 Canh Thìn Kim+ 9 6 Ly Càn Đông Tây 2001 Tân Tỵ Kim- 8 7 Cấn Đoài Tây Tây 2002 Nhâm Ngọ Thủy+ 7 8 Đoài Cấn Tây Tây 2003 Quý Mùi Thủy- 6 9 Càn Ly Tây Đông 2004 Giáp Thân Mộc+ 5 1 Khôn Khảm Tây Đông 2005 Ất Dậu Mộc- 4 2 Tốn Khôn Đông Tây 2006 Bính Tuất Hỏa+ 3 3 Chấn Chấn Đông Đông 2007 Đinh Hợi Hỏa- 2 4 Khôn Tốn Tây Đông 2008 Mậu Tý Thổ+ 1 5 Khảm Khôn Đông Tây 2009 Kỷ Sửu Thổ- 9 6 Ly Càn Đông Tây 2010 Canh Dần Kim+ 8 7 Cấn Đoài Tây Tây Tuổi theo ngũ hành, quái số, cung phi là những thông số giúp ta định vị được bản thân mình trong không gian vũ trụ và cũng giúp ta lựa chọn được vị trí tối ưu trong cuộc sống thường ngày.
Cụ thể: người mệnh Kim có tính cách, đặc điểm khác người mang mệnh Mộc. Mỗi người lại có con số huyền bí gọi là “Quái số”. Từ con số này có thể kiểm nghiệm và ứng dụng không gian sống của mình một cách có lợi nhất. Cung phi biểu thị cho tính cách.
Theo phong thủy có 2 nhóm hướng chính: Đông và Tây
– Đông gồm các hướng: chính Đông, chính Nam, chính Bắc và Đông Nam
– Tây gồm các hướng: chính Tây, Tây Bắc, Tây Nam và Đông Bắc.
Người tuổi Thân, Tý, Thìn không nên làm nhà ở phía Nam hướng ra phía Bắc.
Người tuổi Tỵ, Dậu, Sửu không nên làm nhà ở phía Đông hướng ra phía Tây.
Người tuổi Dậu, Ngọ, Tuất không hợp với nhà phía Bắc hướng ra phía Nam.
Người tuổi Hợi, Mão, Mùi không hợp với nhà ở phía Tây.
Smile (st)